Trang chủ Lớp 7 Tiếng anh Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 8: D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 8: D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 8: D. Writing có đáp án

  • 206 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

19/07/2024

It’s not a good idea for you to eat a lot of junk food.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Should not (shouldn’t): không nên

Dịch: Bạn không nên ăn nhiều đồ ăn nhanh như vậy.


Câu 2:

19/07/2024

Don’t lean against the newly-painted wall.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bạn không nên dựa vào tường mới sơn


Câu 3:

19/07/2024

Children are advised to go to bed early

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Trẻ em nên đi ngủ sớm


Câu 4:

19/07/2024

You had better not to stay up late

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Bạn không nên ngủ muộn


Câu 5:

23/07/2024

You/ go/ to/ see/ doctor/ regularly.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bạn nên đi khám bác sĩ thường xuyên.


Câu 6:

19/07/2024

Which dress/ I/ wear/ today?                

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Hôm nay tớ nên mặc cái gì?                                      


Câu 7:

19/07/2024

The teacher/ think/ Jim/ study/ harder.          

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Giáo viên nghĩ Jim nên học chăm hơn                                              


Câu 8:

23/07/2024

The boys/ not/ climb up/ the wall.        

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Should/ should not+ Vnt: Nên/ không nên làm cái gì

Dịch: Những bạn nam không nên trèo tường.                                            


Câu 9:

19/07/2024

I/ watch TV/ go out/ with/ friends/ now?      

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Should/ should not+ Vnt: Nên/ không nên làm cái gì

Or : hoặc ( dùng để chỉ sự lựa chọn)

Dịch: Tớ nên xem TV hay đi chơi cùng với bạn?


Câu 10:

19/07/2024

I/ should/ write/ her/but/ I/ not have time.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Should have P2: Diễn tả hành động đáng ra nên làm ở quá khứ nhưng đã không làm

Dịch: Tôi nên viết thư cho cô ấy nhưng tôi không có thời gian.


Câu 11:

23/07/2024

We'll have to/ buy/ another ticket/ later.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

other+danh từ số nhiều (những thứ gì khác) và another+danh từ số ít (thứ gì khác)

=> chọn A (ticket, tấm vé ở dạng danh từ số ít)

Dịch: Chúng tôi sẽ phải mua một vé khác sau.


Câu 12:

20/07/2024

You/ have to/ look after/ baby/careful.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Tạm dịch: Bạn phải chăm sóc em bé cẩn thận.


Câu 13:

19/07/2024

All passengers/ have got/ exit/ next stop.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Have got to + V_infi (phải làm gì)

Dịch: A. Tất cả hành khách phải ra ngoài ở điểm dừng tiếp theo.


Câu 14:

19/07/2024

She/ have to/ be/ most beautiful woman/ I/ ever see.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: B. Cô ấy phải là người phụ nữ đẹp nhất tôi từng thấy.


Câu 15:

19/07/2024

Do / exercise / regularly / help / you / stay / healthy.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tập thể dục thường xuyên giúp bạn khỏe mạnh.


Câu 16:

08/11/2024

We / need / calories / or / energy / do / things / every day.

Xem đáp án

Đáp án D

Cấu trúc ‘need somebody/something to do something’: cần ai/cái gì để làm gì

Dịch nghĩa: Chúng ta cần calo hoặc năng lượng để làm mọi việc hàng ngày.


Câu 17:

25/10/2024

We / should / balance / calories / we / get / from / food / with / calories / we / use / physical activity.

Xem đáp án

Đáp án B

Cấu trúc ‘should + Vo’: nên làm gì

Dịch nghĩa: Chúng ta nên cân bằng lượng calo chúng ta lấy từ thức ăn với lượng calo chúng ta sử dụng cho các hoạt động thể chất.


Câu 18:

13/11/2024

Eat / healthy/ be / important / part / maintain / good / health.

Xem đáp án

Đáp án C

Động từ "Eating" ở dạng V-ing (danh động từ) là chủ ngữ của câu.

"healthily" là trạng từ phù hợp để bổ nghĩa cho "Eating."

"an" là mạo từ phù hợp cho "important part" vì "important" bắt đầu bằng nguyên âm.

Dịch nghĩa: “Ăn uống lành mạnh là một phần quan trọng để duy trì sức khỏe tốt.”


Câu 19:

19/07/2024

Eat / less / sweet / food / and / eat / more / fruit / vegetables.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Hãy ăn ít đồ ngọt và ăn nhiều rau củ hơn


Bắt đầu thi ngay