Trang chủ Lớp 7 Tiếng anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 238 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

19/07/2024

Choose the best answer

You can help young children by … them to do homework before or after school.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Helpt sb to do st = giúp đỡ ai làm gì

Dịch: Bạn có thể giúp trẻ nhỏ bằng cách giúp chúng làm bài tập về nhà trước hoặc sau giờ học.


Câu 2:

20/07/2024

We often organise concerts to … funds for poor children.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Raise funds = gây quỹ

Dịch: Chúng tôi thường tổ chức các buổi hòa nhạc để gây quỹ cho trẻ em nghèo.


Câu 3:

20/07/2024

Vietnamese people have had the … of helping one another since the early days of the country.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Người Việt Nam ta đã có truyền thống đùm bọc lẫn nhau từ những ngày đầu dựng nước.


Câu 4:

21/07/2024

A volunteer always helps other people willingly and … payment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Without = mà không có

Dịch: Một tình nguyện viên luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác và không cần trả tiền.


Câu 5:

19/07/2024

It's a pity that I … 'Green Summer' programme last year.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cần dùng thì quá khứ đơn vì có “last year”

Dịch: Thật tiếc khi năm ngoái mình không tham gia chương trình 'Mùa hè xanh'.


Câu 6:

19/07/2024

Our dad … away warm clothes to street children two days ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cần dùng thì quá khứ đơn vì có “two days ago”

Dịch: Bố của chúng tôi đã tặng quần áo ấm cho trẻ em đường phố hai ngày trước.


Câu 7:

19/07/2024

You can volunteer by … children from poor families in your community.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Bạn có thể làm tình nguyện viên bằng cách dạy kèm cho trẻ em từ các gia đình nghèo trong cộng đồng của bạn.


Câu 8:

20/09/2024

Community service is the work we do for the … of the community.

Xem đáp án

Đáp án A

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:

A. benefits: lợi ích

B. forces: lực

C. problems: vấn đề

D. events: sự kiện

Dịch nghĩa: Phục vụ cộng đồng là công việc chúng tôi làm vì lợi ích của cộng đồng.


Câu 9:

19/07/2024

You should think of … the volunteer activities in your community.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Take part in = participating in (tham gia vào)

Dịch: Bạn nên nghĩ đến việc tham gia các hoạt động tình nguyện trong cộng đồng của bạn.


Câu 10:

23/07/2024

They have decided to ride to work … it is good for their health and the environment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

A. but = nhưng

B. because = bởi vì

C. so = vì thế

D. although = mặc dù

Dịch: Họ quyết định đạp xe đi làm vì nó tốt cho sức khỏe và môi trường.


Câu 11:

19/07/2024

Let’s help the street children because they have bad …..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dịch: Hãy giúp đỡ trẻ em đường phố vì chúng có hoàn cảnh sống tồi tệ.


Câu 12:

22/07/2024

Let’s collect and … warm clothes to homeless children in our city.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Give away = cho, tặng

Dịch: Hãy thu thập và tặng quần áo ấm cho trẻ em vô gia cư trong thành phố của chúng ta.


Câu 13:

23/07/2024

How many novels … Charles Dickens …?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dùng thì quá khứ đơn vì sự việc đã xảy ra trong quá khứ

Dịch: Charles Dickens đã viết bao nhiêu cuốn tiểu thuyết?


Câu 14:

23/07/2024

Volunteering is special … me because I can help others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Be special to sb = đặc biệt đối với ai

Dịch: Tình nguyện là đặc biệt đối với tôi vì tôi có thể giúp đỡ người khác.


Câu 15:

21/07/2024

Circle the mistake and then correct it.

Frank has done his homework and then listened to music.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cần dùng thì quá khứ hoàn thành vì hành động này đã xảy ra trước việc nghe nhạc

Dịch: Frank đã làm bài tập về nhà và sau đó nghe nhạc.


Câu 16:

22/07/2024

The children have put away their toys but they didn’t make their beds yet.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cấu trúc hiện tại hoàn thành: S + have/ has + VpII

Dịch: Bọn trẻ đã cất đồ chơi nhưng chúng chưa dọn giường.


Câu 17:

22/07/2024

Choose the best answer

Go Green … people to recycle rubbish, such as glass, cans and paper.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi này dùng phương án loại trừ. Dựa vào cấu trúc ngữ pháp thì cả A, B, D đều sai

Dịch: Go Green khuyến khích mọi người tái chế rác, chẳng hạn như thủy tinh, lon và giấy.


Câu 18:

22/07/2024

Be a Buddy has … education for street children.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Be a Buddy đã cung cấp giáo dục cho trẻ em đường phố.


Câu 19:

07/10/2024

We came to the remote village and … meals for homeless children.

Xem đáp án

Đáp án D

cook (v) nấu, không đi với danh từ ‘meals’

offer (v) đề nghị, cung cấp

do (v) làm, không đi với danh từ ‘meals’

make meals (v) hành động chuẩn bị, nấu nướng và làm ra bữa ăn

Dịch nghĩa: Chúng tôi đến một ngôi làng xa xôi và nấu ăn cho những trẻ em vô gia cư.


Câu 20:

19/07/2024

Traditional volunteer activities include … money for people in need, cooking and

giving food.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Raise money = quyên góp tiền

Dịch: Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người gặp khó khăn, nấu ăn và cho đồ ăn.


Bắt đầu thi ngay