Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2: Writing
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2: Writing
-
338 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Tìm lỗi sai trong các câu sau.
Laughing is good with health.
Đáp án: C
Sửa lại: Laughing is good for health. (Việc cười thì tốt cho sức khỏe)
Câu 2:
19/07/2024Tìm lỗi sai trong các câu sau
Some people have a very bad habit in littering in public
Đáp án: D
Sửa lại: Some people have a very bad habit of littering in public. (Nhiều người có một thói quen xấu: xả rác nơi công cộng)
Câu 3:
16/07/2024Tìm lỗi sai trong các câu sau
People who live in a dusty area often suffer on diseases.
Đáp án: D
To suffer from sth/V-ing: chịu đựng điều gì/chịu đựng từ việc làm gì
Sửa lại: People who live in a dusty area often suffer from diseases. (Những người sống ở khu vực ô nhiễm thường phải chịu đựng bệnh tật)
Câu 4:
22/07/2024Tìm lỗi sai trong các câu sau
In prevent flu, we should keep our hands clean, our feet warm.
Đáp án: A
Sửa lại: To prevent flu, we should keep our hands clean, our feet warm. (Để tránh bệnh cúm, chúng ta nên giữ tay sạch và chân ấm)
Câu 5:
23/07/2024Tìm lỗi sai trong các câu sau
She has a sore throat yesterday.
Đáp án: B
“Yesterday” (ngày hôm qua) là dấu hiệu của quá khứ đơn
Sửa lại: She had a sore throat yesterday. (Hôm qua cô ấy bị đau họng)
Câu 6:
15/07/2024Do / exercise / regularly / help / you / stay / healthy.
Đáp án: A
“Doing exercise regularly” (việc tập thể dục thường xuyên) là danh từ không đếm được
=> Trong thời HTĐ, động từ đi kèm phải chia thêm -s/-es
Dịch nghĩa: Tập thể dục thường xuyên giúp bạn khỏe mạnh.
Câu 7:
17/07/2024We / need / calories / or / energy / do / things / every day.
Đáp án: D
To need sbd/sth to do sth: cần ai/cái gì để làm gì
Dịch nghĩa: Chúng ta cần calo hoặc năng lượng để làm nhiều thứ mỗi ngày.
Câu 8:
21/07/2024We / should / balance / calories / we / get / from / food / with / calories / we / use / physical activity.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Chúng ta cần cân đối calo ta lấy từ thức ăn với calo ta dùng cho hoạt động vật lí.
Câu 9:
20/07/2024Eat / healthy/ be / important / part / maintain / good / health.
Đáp án: C
“Eat” (ăn) là động từ => Cần đi kèm với trạng từ “healthily” để bổ nghĩa
To maintain (sth): duy trì (cái gì) (v)
Dịch nghĩa: Ăn uống lành mạnh là một phần quan trọng để duy trì sức khỏe tốt.
Câu 10:
13/11/2024Eat / less / sweet / food / and / more / fruit / vegetables.
Đáp án D
Câu này không cần dùng động từ ở dạng V-ing (danh động từ) hay "to eat". Ta sử dụng động từ nguyên mẫu "Eat" trong câu mệnh lệnh.
"More fruits and vegetables" là danh từ ở dạng số nhiều, không cần thêm "to" hay "ate."
Dịch nghĩa: “Ăn ít đồ ngọt và nhiều trái cây, rau quả hơn.”
Câu 11:
23/07/2024Drink / lots / water / be / good / our health.
Đáp án: A
“Drinking lots of water” (Việc uống nhiều nước) là danh từ không đếm được làm chủ ngữ
=> Động từ to be đi kèm trong HTĐ là “is”
Dịch nghĩa: Việc uống nhiều nước thì tốt cho sức khỏe của chúng ta.
Câu 12:
21/11/2024I / have / toothache / so / I / have to / see / dentist.
Đáp án C
Ta có: "Toothache" (đau răng) là danh từ đếm được, vì vậy cần mạo từ "a" trước nó.
"So" (vì vậy) là từ nối chỉ kết quả, cần có dấu phẩy trước nó khi nối hai mệnh đề độc lập.
Dịch nghĩa: “Tôi bị đau răng, vì vậy tôi phải đi gặp nha sĩ.”
Câu 13:
19/07/2024Watch / much / TV / not / good / your eyes.
Đáp án: D
“Watching too much TV” (Việc xem quá nhiều TV) là danh từ không đếm được làm chủ ngữ
=> Động từ to be đi kèm trong HTĐ là “is”
Dịch nghĩa: Việc xem TV quá nhiều không tốt cho mắt của chúng ta.
Câu 14:
12/11/2024Calories / important / human / health.
Đáp án A
Ta có: “Calories” – là danh từ số nhiều => chia động từ tobe là “are”.
Dùng “for” - diễn tả mối quan hệ cần thiết cho sức khỏe con người.
Dịch nghĩa: “Calo quan trọng đối với sức khỏe con người.”
Câu 15:
21/07/2024When/ I/ ten/ begin/ play football.
Đáp án: A
Câu đang diễn tả một sự việc trong quá khứ của người nói (Khi tôi 10 tuổi)
=> Thời quá khứ đơn
To begin sth: bắt đầu việc gì
To begin to-V/V-ing: bắt đầu làm gì
Dịch nghĩa: Khi tôi 10 tuổi, tôi đã bắt đầu học chơi đá bóng.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2: Writing (337 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2: Reading (381 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2: Vocabulary and Grammar (233 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 2: Phonetics and Speaking (212 lượt thi)