Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Reading có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Reading có đáp án
-
221 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
30/08/2024Task 1. Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
This is Alex. He is twenty years old. He is a weight-lifter. He is tall and strong. He spends 2 hours practicing weight-lifting every day. Weightlifting is a hard and dangerous sports to play. Sometimes, Alex hurts himself while doing the sport. But he never gives up. He wants to be a champion in the future. All the family members are proud of him. He will take part in a sport competition next week. Would you want to come along and watch the match?
How old is Alex?
Đáp án B
Theo thông tin đoạn văn cung cấp, ta thấy: “He is twenty years old.”
Dịch nghĩa: “Đây là Alex. Anh ấy hai mươi tuổi. Anh ấy là một vận động viên cử tạ. Anh ấy cao và khỏe mạnh. Anh dành 2 giờ để tập nâng tạ mỗi ngày. Cử tạ là môn thể thao khó và nguy hiểm. Đôi khi, Alex bị thương khi chơi thể thao. Nhưng anh ấy không bao giờ bỏ cuộc. Anh ấy muốn trở thành nhà vô địch trong tương lai. Tất cả các thành viên trong gia đình đều tự hào về anh ấy. Anh ấy sẽ tham gia một cuộc thi thể thao vào tuần tới. Bạn có muốn đi cùng và xem trận đấu không?”
Câu 2:
18/07/2024What is his job?
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: “He is a weight-lifter.”
Dịch: Anh ấy là 1 vận động viên cử tạ.
Câu 3:
18/07/2024Are family members proud of him?
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: “All the family members are proud of him.”.
Dịch: Tất cả mọi người trong gia đình đều tự hào vì anh ấy.
Câu 4:
20/07/2024How often does he practice weight-lifting?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “He spends 2 hours practicing weight-lifting every day.”.
Dịch: Anh ấy dành 2 giờ luyện cử tạ mỗi ngày.
Câu 5:
17/07/2024When will he take part in a sport competition?
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “He will take part in a sport competition next week.”
Dịch: Anh ấy sẽ tham dự cuộc thi đấu thể thao tuần tới.
Dịch bài đọc:
Đây là Alex. Anh ấy hai mươi tuổi. Anh ấy là một vận động viên cử tạ. Anh ấy cao và mạnh mẽ. Anh dành 2 giờ để tập nâng tạ mỗi ngày. Cử tạ là một môn thể thao khó và nguy hiểm để chơi. Đôi khi, Alex tự làm đau mình khi chơi thể thao. Nhưng anh ấy không bao giờ bỏ cuộc. Anh ấy muốn trở thành nhà vô địch trong tương lai. Tất cả các thành viên trong gia đình đều tự hào về anh ấy. Anh ấy sẽ tham gia một cuộc thi thể thao vào tuần tới. Bạn có muốn đến xem trận đấu không?
Câu 6:
13/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Football is perhaps _______ (6) popular game in the world. A football match often _________ (7) about ninety minutes. There are two teams play against each other. Each team has eleven members. The players kick the ball ___________ (8) goals. There is a goalkeeper to keep the goal safe. The goal-keeper is allowed to touch the ball _________ (9) hand, while others are not. The team, which scores more goals, is declared the winner. The referee is there to make sure that the game is fair. It’s _________ (10) to watch a football match.
Football is perhaps _______ (6) popular game in the world.
Đáp án A
Giải thích: câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Bóng đá có lẽ là môn thể thao phổ biến nhất trên thế giới.
Câu 7:
19/07/2024A football match often _________ (7) about ninety minutes.
Đáp án B
Giải thích: câu chia ở thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “often”
Dịch: Một trận bóng đá thường kéo dài 90 phút.
Câu 8:
22/07/2024The players kick the ball ___________ (8) goals.
Đáp án C
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Người chơi đá bóng để ghi điểm.
Câu 9:
17/07/2024The goal-keeper is allowed to touch the ball _________ (9) hand, while others are not.
Đáp án A
Giải thích: by hand: bằng tay
Dịch: Thủ môn được phép chạm bóng bằng tay, các cầu thủ khác thì không.
Câu 10:
13/07/2024It’s _________ (10) to watch a football match.
Đáp án A
Dịch: Thật thú vị khi xem 1 trận đấu bóng đá.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 Skills 1 - Reading điền từ có đáp án (245 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 Skills 1 - Reading đọc hiểu có đáp án (254 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Reading có đáp án (220 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Skills 1 (trang 22) (0 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án (356 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án (248 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Writing có đáp án (226 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án (215 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 1 có đáp án (213 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Phonetics and Speaking có đáp án (181 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A closer look 1 - Ngữ âm có đáp án (173 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: A Closer Look 1 (trang 18) (0 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: A Closer Look 2 (trang 19 - 20) (0 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Skills 2 (trang 23) (0 lượt thi)