Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Starter unit: Language Focus (trang 7)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Starter Ngữ pháp: Đại từ chỉ định có đáp án
-
772 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
14/07/2024Write down “this/ that/ those/these”
is a bag.
Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách gần nên đại từ chỉ định có thể dùng là this/ these
Danh từ bag là số ít nên đại từ phù hợp là “this”
=>This is a bag.
Tạm dịch: Đây là một cái cặp.
Câu 2:
20/07/2024Write down “this/ that/ those/these”
is a house.
Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách gần nên đại từ chỉ định có thể dùng là this/ these
Danh từ house là số ít nên đại từ phù hợp là “this”
=>This is a house.
Tạm dịch: Đây là một ngôi nhà.
Câu 3:
19/07/2024Write down “this/ that/ those/these”
are tall trees.
Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách xa nên đại từ chỉ định có thể dùng là that/ those
Danh từ trees là số ít nên đại từ phù hợp là “those”
=>Those are tall trees.
Tạm dịch: Kia là những cây cao.
Câu 4:
12/07/2024Write down “this/ that/ those/these”
are her books.
Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách gần nên đại từ chỉ định có thể dùng là this/ these
Danh từ books là số nhiều nên đại từ phù hợp là “these”
=>These are her books.
Tạm dịch: Đây là những cuốn sách của cô ấy.
Câu 5:
17/07/2024Fill in the blanks with this, that, these or those
bottle over there is empty.
Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp là that/ those.
Danh từ bottle là số nhiều nên ta dùng đại từ that.
=>That bottle over there is empty.
Tạm dịch: Cái chai đằng kia trống không.
Câu 6:
17/07/2024Fill in the blanks with this, that, these or those
Are your pencils here?
Dấu hiệu “here”(ở đây) =>khoảng cách giữa đồ vật và người nói là gần nên ta sử dụng đại từ this hoặc these.
Danh từ phía sau đại từ là “pencils ” là danh từ số nhiều->sử dụng đại từ these
=>Are these your pencils here?
Tạm dịch: Đây có phải là những cây bút chì của bạn ở đây không?
Câu 7:
20/07/2024Fill in the blanks with this, that, these or those
is my mobile phone and is your mobile phone on the shelf over there.
- Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (2)
Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp là that/ those.
Danh từ mobile phone là số nhiều nên ta dùng đại từ that.
- Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (1)
Ngược lại dựa vào ngữ cảnh, vị trí cần điền (1) sẽ là khoảng cách gần vì đây là 2 vế so sánh->dùng đại từ this
=>This is my mobile phone and that is your mobile phone on the shelf over there.
Tạm dịch: Đây là điện thoại di động của tôi và đó là điện thoại di động của bạn trên giá ở đó.
Câu 8:
17/07/2024Fill in the blanks with this, that, these or those
building over there is the Chrysler Building.
Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp là that/ those.
Danh từ building là số nhiều nên ta dùng đại từ that.
=>That building over there is the Chrysler Building.
Tạm dịch: Tòa nhà đằng kia là Tòa nhà Chrysler.
Câu 9:
18/07/2024Fill in the blanks with this, that, these or those
are my grandparents, and people over there are my friend's grandparents.
- Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (2)
Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp là that/ those.
Danh từ people là số nhiều nên ta dùng đại từ those.
- Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (1)
Ngược lại dựa vào ngữ cảnh, vị trí cần điền (1) sẽ là khoảng cách gần vì đây là 2 vế giới thiệu trái ngược nhau->dùng đại từ these/ this
Danh từ grandparents là số nhiều nên ta dùng đại từ these.
=>These are my grandparents, and those people over there are my friend's grandparents.
Tạm dịch: Đây là ông bà của tôi, và những người ở đằng kia là ông bà của bạn tôi.
Câu 10:
21/07/2024Fill in the blanks with this, that, these or those
Look at newspaper here.
Dấu hiệu“here” (ở đây) =>khoảng cách giữa đồ vật và người nói là gần nên ta sử dụng đại từ this hoặc these.
Danh từ phía sau đại từ là “newspaper” là danh từ số ít ->sử dụng đại từ this
=>Look at this newspaper here.
Tạm dịch: Nhìn vào tờ báo này ở đây nè.
Câu 11:
16/07/2024Choose the correct pronoun.
Those / That
… airplanes are very big.
Cấu trúc:
- That N+ is s+ .... : Cái này….
- Those Ns + are + .... : Những cái này….
Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “are” và danh từ “airplanes ” số nhiều
=>Those airplanes are very big.
Tạm dịch: Những chiếc máy bay kia rất to.
Câu 12:
17/07/2024Choose the correct pronoun.
That / Those
… movie is funny.
Cấu trúc:
- That N+ is + .... : Cái này….
- Those Ns + are + .... : Những cái này….
Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “is” và danh từ “movie” số ít
=>That movie is funny.
Tạm dịch: Bộ phim đó rất thú vị.
Câu 13:
17/07/2024Choose the correct pronoun.
This / These
… pens are blue.
Cấu trúc:
- This N+ is + .... : Cái này….
- These Ns + are + .... : Những cái này….
Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “is” và danh từ “pens” số nhiều
=>These pens are blue.
Tạm dịch: Những cây bút này màu xanh.
Câu 14:
17/07/2024Choose the correct pronoun.
That / Those
… cat is small.
Cấu trúc:
- That N+ is + .... : Cái này….
- Those Ns + are + .... : Những cái này….
Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “is” và danh từ “cat” số ít
=>That cat is small.
Tạm dịch: Con mèo kia thì nhỏ bé.
Câu 15:
19/07/2024Choose the correct pronoun.
This / These
… book is expensive.
Cấu trúc:
- This N+ is + .... : Cái này….
- These Ns + are + .... : Những cái này….
Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “is” và danh từ “book” số ít
=>This book is expensive.
Tạm dịch: Quyển sách này rất đắt tiền.
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Starter Grammar có đáp án
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Starter Ngữ pháp: Đại từ tân ngữ có đáp án
-
15 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Starter Ngữ pháp: Tính từ sở hữu có đáp án
-
22 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Starter Ngữ pháp: Đại từ sở hữu có đáp án
-
15 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Starter Ngữ pháp: Giới từ chỉ nơi chốn có đáp án
-
11 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Starter Ngữ pháp: Sở hữu cách có đáp án
-
13 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Starter unit: Vocabulary (trang 6) (324 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Starter unit: Language focus (trang 11) (263 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Starter unit: Language focus (trang 13) (179 lượt thi)