Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3 (có đáp án): Becoming Independent
Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 3: Becoming Independent (Grammar)
-
2379 lượt thi
-
27 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Combine the sentences, using to-infinitives.
I recognize that I could work more effectively with my time log. I was amazed._____ that I could work more effectively with my time log.
Đáp án: I was amazed to recognize that I could work more effectively with my time log.
Giải thích: Công thức: S + tobe + adj + to – V
=> I was amazed to recognize that I could work more effectively with my time log.
Tạm dịch: Tôi đã rất ngạc nhiên khi nhận ra rằng tôi có thể làm việc hiệu quả hơn với nhật ký thời gian của mình.
Câu 2:
20/07/2024Combine the sentences, using to-infinitives.
No one can focus produce really high-quality work without giving their brains some time to rest and recharge. It is impossible.
⇒ It is impossible______ really high-quality work without giving their brains some time to rest and recharge.
Đáp án: It is impossible for anyone to focus and produce really high-quality work without giving their brains some time to rest and recharge.
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj (for sb) + to – V
=> It is impossible for anyone to focus and produce really high-quality work without giving their brains some time to rest and recharge.
Tạm dịch: Bất kỳ ai cũng không thể tập trung và tạo ra những sản phẩm công việc chất lượng thực sự cao nếu không để đầu óc họ có thời gian nghỉ ngơi và thư giãn.
Câu 3:
23/07/2024Combine the sentences, using to-infinitives.
You should make a list of attainable goals that you can achieve. It is important.
⇒ It is important ________that you can achieve.
Đáp án: It is important to make a list of attainable goals that you can achieve.
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj + to – V …
=> It is important to make a list of attainable goals that you can achieve.
Tạm dịch: Việc quan trọng là cần lập danh sách các mục tiêu khả thi mà bạn có thể đạt được.
Câu 4:
19/07/2024Combine the sentences, using to- V (infinitive)
Use an electronic calendar to write down the things you need to do, including appointments and deadlines. It is very simple.
⇒ It's very simple_________the things you need to do, including appointments and deadlines
Đáp án: It's very simple to use an electronic calendar to write down the things you need to do, including appointments and deadlines.
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj + to – V(infininitve)
=> It's very simple to use an electronic calendar to write down the things you need to do, including appointments and deadlines.
Tạm dịch: Việc sử dụng lịch điện tử để viết ra những điều bạn cần làm, bao gồm các cuộc hẹn và hạn chót là việc rất đơn giản.
Câu 5:
21/07/2024Combine the sentences, using to-infinitives.
Don’t read funny emails or check Facebook first. It is neither urgent nor important.
⇒ It is neither urgent nor important________.
Đáp án: It is neither urgent nor important to read funny emails or check Facebook first.
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj + to – V …
=> It is neither urgent nor important to read funny emails or check Facebook first.
Tạm dịch: Việc đọc những email hài hước trước hay kiểm tra Facebook trước thì không cấp bách cũng không quan trọng.
Câu 6:
18/07/2024Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”.
Parents can help build a child’s independence by encouraging good habits.
It’s very important______a child’s independence by encouraging good habits.
Đáp án: It’s very important for parents to help build a child’s independence by encouraging good habits.
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj (for sb) + to – V(infinitive)
=> It’s very important for parents to help build a child’s independence by encouraging good habits.
Tạm dịch: Việc rất quan trọng là phụ huynh có thể giúp xây dựng tính độc lập của trẻ bằng cách khuyến khích những thói quen tốt.
Câu 7:
18/07/2024Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”.
Customers have to read fabric care labels and recognize which clothes require dry cleaning.
It’s necessary____ fabric care labels and recognize which clothes require dry cleaning.
Đáp án: It’s necessary for customers to read fabric care labels and recognize which clothes require dry cleaning.
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj (for sb) + to – V(infinitive)
=> It’s necessary for customers to read fabric care labels and recognize which clothes require dry cleaning.
Tạm dịch: Việc cần thiết là khách hàng cần đọc nhãn trên quần áo để biết được loại nào cần giặt khô.
Câu 8:
18/07/2024Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”.
Parents pick their children up from school. It is both urgent and important.
_______ their children up from school
Đáp án: It is both urgent and important for parents to pick their children up from school.
Giải thích: Cấu trúc: It + tobe + adj (for sb) + to – V …
=> It is both urgent and important for parents to pick their children up from school.
Tạm dịch: Việc vừa cấp bách và vừa quan trọng là cha mẹ cần đón con khi tan trường.
Câu 9:
18/07/2024Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”.
Students learn to prioritise their tasks. It is essential
⇒ It is essential_______
Đáp án: It is essential for students to learn to prioritise their tasks.
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj (for sb) + to – V
=> It is essential for students to learn to prioritise their tasks.
Tạm dịch: Việc quan trọng cho học sinh là học cách sắp xếp độ ưu tiên những nhiệm vụ của mình.
Câu 10:
21/07/2024Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”.
All of us focus and concentrate on one thing at a time. It is reasonable
⇒ It is reasonable________
Đáp án: It is reasonable for all of us to focus and concentrate on one thing at a time.
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj (for sb) + to – V
=> It is reasonable for all of us to focus and concentrate on one thing at a time.
Tạm dịch: Một điều hợp lý cho tất cả chúng ta là tập trung vào một việc tại một thời điểm.
Câu 11:
19/07/2024Rewrite the sentences, using the nouns in brackets and a to-infinitive so that the new sentences have the closest meaning to the given ones.
If you don’t want to cook, invest in a microwave. (desire)
⇒If_____ invest in a microwave.
Đáp án: If you have no desire to cook, invest in a microwave.
Giải thích: Cấu trúc: do not want to do something = have no desire to do something: không muốn làm gì
=> If you have no desire to cook, invest in a microwave.
Tạm dịch: Nếu bạn không muốn tự nấu ăn, hãy đầu tư mua một cái lò vi sóng.
Câu 12:
22/07/2024Rewrite the sentences, using the nouns in brackets and a to-infinitive so that the new sentences have the closest meaning to the given ones.
We should be able to take a leadership role within group situations. (ability)
_____ a leadership role within group situations.
Đáp án: We should have ability to take a leadership role within group situations.
Giải thích: be able to + V = have ability to + V: có khả năng làm gì
=> We should have ability to take a leadership role within group situations.
Tạm dịch: Chúng ta cần có khả năng đóng vai trò lãnh đạo trong các tình huống nhóm.
Câu 13:
18/07/2024Rewrite the sentences, using the nouns in brackets and a to-infinitive so that the new sentences have the closest meaning to the given ones.
Action Priority Matrix can help you prioritize effectively. (tool)
⇒ Action Priority Matrix______
Đáp án: Action Priority Matrix is a tool to help you prioritize effectively.
Giải thích: can help => be a tool to help: có thể giúp đỡ
=> Action Priority Matrix is a tool to help you prioritize effectively.
Tạm dịch: Action Priority Matrix là một công cụ giúp bạn sắp xếp độ ưu tiên một cách hiệu quả.
Câu 14:
18/07/2024Rewrite the sentences, using the nouns in brackets and a to-infinitive so that the new sentences have the closest meaning to the given ones.
To use a time log is useful for eliminate wasted time. (way)
⇒ One______
Đáp án: One useful way to eliminate wasted time is to use a time log.
Giải thích: be useful = one useful way: hữu ích/ một cách hữu ích
=> One useful way to eliminate wasted time is to use a time log.
Tạm dịch: Một cách hữu ích để loại bỏ thời gian lãng phí đó là sử dụng nhật ký thời gian.
Câu 15:
23/07/2024Rewrite the sentences, using the nouns in brackets and a to-infinitive so that the new sentences have the closest meaning to the given ones.
You can ask your tutor if you submit an assignment late if necessary.(permission)
⇒ You can ask your tutor________ an assignment late if necessary.
Đáp án: You can ask your tutor for permission to submit an assignment late if necessary.
Giải thích: Cấu trúc: ask someone for permission to do something: xin phép ai làm gì đó
=> You can ask your tutor for permission to submit an assignment late if necessary.
Tạm dịch: Bạn có thể xin phép gia sư của mình được nộp bài tập trễ nếu cần thiết.
Câu 16:
19/07/2024Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”. I recognize that I could work more effectively with my time log. I was amazed.
=> _______ that I could work more effectively with my time log.
Đáp án: A
Giải thích: Công thức: S + tobe + adj + to – V
=> I was amazed to recognize that I could work more effectively with my time log.
Tạm dịch: Tôi đã rất ngạc nhiên khi nhận ra rằng tôi có thể làm việc hiệu quả hơn với nhật ký thời gian của mình.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17:
22/07/2024Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”.No one can focus and produce really high-quality work without giving their brains some time to rest and recharge. It is impossible.
=> _______ really high-quality work without giving their brains some time to rest and recharge.
Đáp án: C
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj (for sb) + to – V
=> It is impossible for anyone to focus and produce really high-quality work without giving their brains some time to rest and recharge.
Tạm dịch: Bất kỳ ai cũng không thể tập trung và tạo ra những sản phẩm công việc chất lượng thực sự cao nếu không để đầu óc họ có thời gian nghỉ ngơi và thư giãn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18:
19/07/2024Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”.You should make a list of attainable goals that you can achieve. It is important.
==> ________ a list of attainable goals that you can achieve.
Đáp án: B
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj + to – V …
=> It is important to make a list of attainable goals that you can achieve.
Tạm dịch: Việc quan trọng là cần lập danh sách các mục tiêu khả thi mà bạn có thể đạt được.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19:
17/07/2024Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”.
Use an electronic calendar to write down the things you need to do, including appointments and deadlines. It is very simple.
=> _________ an electronic calendar to write down the things you need to do, including appointments and deadlines.
Đáp án: D
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj + to – V(infininitve)
=> It's very simple to use an electronic calendar to write down the things you need to do, including appointments and deadlines.
Tạm dịch: Việc sử dụng lịch điện tử để viết ra những điều bạn cần làm, bao gồm các cuộc hẹn và hạn chót là việc rất đơn giản.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20:
22/07/2024Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”.
Don’t read funny emails or check Facebook first. It is neither urgent nor important. => It is neither urgent nor important _________.
Đáp án: A
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj + to – V …
=> It is neither urgent nor important to read funny emails or check Facebook first.
Tạm dịch: Việc đọc những email hài hước trước hay kiểm tra Facebook trước thì không cấp bách cũng không quan trọng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 21:
23/07/2024Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”.
Parents can help build a child's independence by encouraging good habits. It’s very important.
=> _______ a child’s independence by encouraging good habits.
Đáp án: B
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj (for sb) + to – V(infinitive)
=> It’s very important for parents to help build a child’s independence by encouraging good habits.
Tạm dịch: Việc rất quan trọng là phụ huynh có thể giúp xây dựng tính độc lập của trẻ bằng cách khuyến khích những thói quen tốt.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 22:
18/07/2024Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”.
Customers have to read fabric care labels and recognize which clothes require dry cleaning. It’s necessary.
=> _______ fabric care labels and recognize which clothes require dry cleaning.
Đáp án: D
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj (for sb) + to – V(infinitive)
=> It’s necessary for customers to read fabric care labels and recognize which clothes require dry cleaning.
Tạm dịch: Việc cần thiết là khách hàng cần đọc nhãn trên quần áo để biết được loại nào cần giặt khô.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 23:
22/07/2024Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”.
If you don’t want to cook, invest in a microwave. (desire)
=> If _______, invest in a microwave.
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc: do not want to do something = have no desire to do something: không muốn làm gì
=> If you have no desire to cook, invest in a microwave.
Tạm dịch: Nếu bạn không muốn tự nấu ăn, hãy đầu tư mua một cái lò vi sóng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 24:
20/07/2024Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”.
We should be able to take a leadership role within group situations. (ability)
=> We ______ a leadership role within group situations.
Đáp án: D
Giải thích: be able to + V = have ability to + V: có khả năng làm gì
=> We should have ability to take a leadership role within group situations.
Tạm dịch: Chúng ta cần có khả năng đóng vai trò lãnh đạo trong các tình huống nhóm.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 25:
18/07/2024Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”.
To use a time log is useful for eliminating wasted time. (way)
Đáp án: C
Giải thích: be useful = one useful way: hữu ích/ một cách hữu ích
=> One useful way to eliminate wasted time is to use a time log.
Tạm dịch: Một cách hữu ích để loại bỏ thời gian lãng phí đó là sử dụng nhật ký thời gian.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 26:
19/07/2024Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”.
Action Priority Matrix can help you prioritize effectively. (tool)
=> Action Priority Matrix ______ you prioritize effectively.
Đáp án: A
Giải thích: can help => be a tool to help: có thể giúp đỡ
=> Action Priority Matrix is a tool to help you prioritize effectively.
Tạm dịch: Action Priority Matrix là một công cụ giúp bạn sắp xếp độ ưu tiên một cách hiệu quả.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 27:
19/07/2024Combine the sentences, using “adjective + for somebody + to-injinitive”.
You can ask your tutor if you may submit an assignment late if necessary. (permission)
=> You can __________ an assignment late if necessary.
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc: ask someone for permission to do something: xin phép ai làm gì đó
=> You can ask your tutor for permission to submit an assignment late if necessary.
Tạm dịch: Bạn có thể xin phép gia sư của mình được nộp bài tập trễ nếu cần thiết.
Đáp án cần chọn là: C
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 3: Becoming Independent (Từ vựng)
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 3: Becoming Independent (Nối Âm)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 3: Becoming Independent (Reading)
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 3: Becoming Independent (Listening)
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3 (có đáp án): Becoming Independent (2378 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 có đáp án (2486 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 3: Becoming Independent (1569 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 có đáp án (1001 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 (có đáp án): The Generation Gap (3122 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 1: The Generation Gap (2541 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 có đáp án (1970 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 5 có đáp án (1805 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 2 (có đáp án): Relationships (1441 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5 (có đáp án): Being part of Asean (1288 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 1 có đáp án (1280 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 4 (có đáp án): Caring for those in need (1249 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 5 có đáp án (1229 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 4 có đáp án (1192 lượt thi)