Trang chủ Lớp 10 Tiếng anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 3. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 3. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 3. D. Writing có đáp án1

  • 249 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

17/07/2024

Choose the sentence with the same meaning with the given one

He was sentenced to six months in prison for his part in the robbery.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Anh ta phải nhận mức án 6 tháng tù giảm vì tham gia vào vụ cướp.


Câu 2:

20/07/2024

Madeleine wears high heels to look taller.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Để nhìn cao hơn, Madeleine đi giày cao gót.


Câu 3:

19/07/2024

He started learning French six years ago.

Xem đáp án

Đáp án A

Cấu trúc: S + Vpast + O + khoảng thời gian + ago = S + have/has + PII + for + khoảng thời gian

Dịch nghĩa: Anh ấy bắt đầu học tiếng Pháp 6 năm trước.

A. Anh ấy đã học tiếng Pháp được 6 năm. → Chọn A vì đúng cấu trúc.

B. Đã 6 năm từ lúc anh ấy học tiếng Pháp. → Loại vì sai cấu trúc câu.

C. Anh ấy đã không học tiếng Pháp được 6 năm. → Loại vì sai về nghĩa.

D. Đã 6 năm kể từ lúc anh ấy học tiếng Pháp. → Loại vì vế sau sai thì.


Câu 4:

15/08/2024

People believed he won a lot of money on the lottery.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: cấu trúc câu bị động “S + is believed to + V_0”

Ta thấy sự việc "win a lot of money" đã xảy ra trong quá khứ, ta dùng "to have won" (động từ nguyên mẫu hoàn thành) để diễn đạt việc này.

Dịch nghĩa: “Mọi người đã tin rằng anh ấy chiến thắng được số tiền lớn từ sổ xố. => Anh ấy được tin rằng đã chiến thắng được nhiều tiền từ xổ số.”


Câu 5:

14/07/2024

"Why don't you get your hair cut, Gavin?" said Adam.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Adam khuyên Gavin nên cắt tóc.


Câu 6:

23/07/2024

"Leave my house now or I'll call the police!" shouted the lady to the man.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Người phụ nữa đe dọa người đàn ông sẽ gọi cảnh sát nếu người đàn ông không ra khỏi nhà của cô ấy.


Câu 7:

18/07/2024

"You should have finished the report by now" John told his secretary.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: John mắng thư kí của mình vì chưa hoàn thành bản báo cáo.


Câu 8:

13/07/2024

"I will pay back the money, Gloria." said Ivan.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Ivan hứa sẽ trả lại tiền cho Gloria


Câu 9:

08/11/2024

The woman was too weak to lift the basket.

Xem đáp án

Đáp án C

Cấu trúc ‘too... to...’ (quá... để mà...): S + be/V + too + adj/adv + to Vo

Cấu trúc ‘so... that...’ (quá... đến nỗi mà...): S + be + so + adj + that + S + V

Dịch nghĩa: Người phụ nữ quá yếu để nâng cái giỏ.

→ Cô ấy yếu đến mức không thể nâng được cái giỏ.


Câu 10:

11/10/2024

"If I were you, I would take a break," Tom said to Daisy.

Xem đáp án

Đáp án B

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu.

Dịch nghĩa:

“"Nếu tôi là cô, tôi sẽ nghỉ ngơi một lát", Tom nói với Daisy.

A. Tom muốn nghỉ ngơi với Daisy.

B. Tom khuyên Daisy nên nghỉ ngơi.

C. Tom đề nghị không nên nghỉ ngơi.

D. Tom muốn nghỉ ngơi, và Daisy cũng vậy.”


Câu 11:

29/08/2024

They got success since they took my advice.

Xem đáp án

Đáp án C

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu.

Dịch nghĩa:

“Họ đã thành công nhờ nghe theo lời khuyên của tôi.

A. Họ đã nghe theo lời khuyên của tôi và đã thất bại.

B. Nếu họ không làm theo lời khuyên của tôi, họ sẽ không thành công.

C. Nhưng nếu nghe theo lời khuyên của tôi, họ sẽ không thành công.

D. Lời khuyên của tôi đã ngăn cản họ đạt được thành công.”


Câu 12:

23/07/2024

I am very interested in the book you lent me last week.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Quyển sách cậu cho tớ mượn tuần trước tớ rất là thích.


Câu 13:

29/08/2024

They did not let me in because I was not a member of the club.

Xem đáp án

Đáp án B

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu.

Dịch nghĩa:

“Họ không cho tôi vào vì tôi không phải là thành viên của câu lạc bộ.

A. Họ mời tôi mặc dù tôi không phải là thành viên của câu lạc bộ.

B. Họ không cho tôi vào vì tôi không phải là thành viên của câu lạc bộ.

C. Họ mời tôi đến câu lạc bộ như thể tôi đã là thành viên.

D. Họ yêu cầu tôi ra khỏi câu lạc bộ vì tôi không phải là thành viên.”


Câu 14:

10/10/2024

His eel soup is better than any other soups I have ever eaten.

Xem đáp án

Đáp án A

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu.

Dịch nghĩa:

“Súp lươn của ông ấy ngon hơn bất kỳ món súp nào khác mà tôi từng ăn.

A. Trong tất cả các món súp mà tôi từng ăn, súp lươn của ông ấy là ngon nhất.

B. Tôi đã từng ăn nhiều món súp ngon hơn súp lươn của ông ấy.

C. Súp lươn của ông ấy là tệ nhất trong tất cả các món súp mà tôi từng ăn.

D. Súp lươn của ông ấy ngon nhưng tôi đã từng ăn nhiều món khác ngon hơn.”


Câu 15:

08/07/2024

The last time I went to the museum was a year ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ đã không đến bảo tàng được một năm rồi.


Câu 16:

08/07/2024

They are not allowed to go out in the evening by their parents.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bố mẹ họ không muốn họ ra ngoài vào buổi tối.


Câu 17:

05/11/2024

This is the first time I attend such an enjoyable wedding party.

Xem đáp án

Đáp án D

Cấu trúc viết lại câu thì HTHT:

This is the first time + S + have/has + ever + PII = S + have/has + never + PII + before.

Dịch nghĩa: Đây là lần đầu tiên tôi tham dự một bữa tiệc cưới thú vị như vậy.

= Tôi chưa bao giờ tham dự một bữa tiệc cưới thú vị như vậy trước đây.


Câu 18:

19/07/2024

I have not met her for three years.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Lần cuối tớ gặp cô ấy là ba năm trước.


Câu 19:

25/10/2024

"How beautiful is the dress you have just bought!" Peter said to Mary.

Xem đáp án

Đáp án C

Cấu trúc ‘S + compliment + somebody + on + something’ (khen ngợi ai về điều gì).

Dịch nghĩa: ‘Cái váy mà bạn vừa mới mua đẹp quá!’ Peter nói với Mary.

→ Peter khen Mary về chiếc váy đẹp của cô ấy.


Câu 20:

20/07/2024

Barry continued to smoke even though we had advised him to quit.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Mặc dù được nói là không hút thuốc, Barry vẫn tiếp tục làm vậy.


Bắt đầu thi ngay