Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. B: Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. B: Vocabulary and Grammar có đáp án
-
365 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
19/07/2024Choose the word or the phrase or sentence that best completes each unfinished sentence below
_________ air is one of the many problems we have to solve.
Đáp án đúng là: B
Dịch: Không khí ô nhiễm là một trong nhiều vấn đề chúng ta phải giải quyết.
Câu 2:
15/07/2024I’m disappointed _________ people have spoiled this area.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Tôi đã thất vọng vì mọi người đã làm hỏng khu vực này.
Câu 3:
17/07/2024We couldn’t go on a picnic as planned __________ it was raining.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Chúng tôi không thể đi dã ngoại theo kế hoạch vì trời đang mưa.
Câu 4:
17/07/2024If he ________ hard today, can he have a holiday tomorrow?
Đáp án đúng là: A
Câu điều kiện loại I (vế điều kiện là thì hiện tại đơn)
Dịch: Nếu anh ấy làm việc chăm chỉ ngày hôm nay, anh ấy có thể có một kỳ nghỉ vào ngày mai?
Câu 5:
14/07/2024The factory was accused ____ having caused higher level of pollution to the environment.
Đáp án đúng là: C
Accuse sb of st = buộc tội ai vì việc gì
Dịch: Nhà máy bị cáo buộc đã gây ô nhiễm môi trường ở mức cao hơn.
Câu 6:
14/07/2024The driver was ________.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Tài xế đã bị thương nặng.
Câu 7:
08/07/2024You haven’t written to her_________, have you?
Đáp án đúng là: A
Dịch: Bạn đã không viết thư cho cô ấy gần đây, phải không?
Câu 8:
12/07/2024The boy likes ________ games but hates ___________ his lessons.
Đáp án đúng là: D
Like/ Hate = Ving (thích/ghét làm gì)
Dịch: Cậu bé thích chơi game nhưng ghét học bài.
Câu 9:
08/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each question
We must admit that people are heavily polluting the environment.
Đáp án đúng là: D
Admit = accept (chập nhận, thú nhận)
Dịch: Chúng ta phải thừa nhận rằng con người đang gây ô nhiễm môi trường rất nặng nề.
Câu 10:
21/07/2024Most people admit that they contribute to global warming.
Đáp án đúng là: A
Contribute to = có đóng góp cho
Dịch: Hầu hết mọi người đều thừa nhận rằng chúng góp phần vào sự nóng lên toàn cầu.
Câu 11:
18/07/2024In the past, a lot of countries denied having contributed to global warming
Đáp án đúng là: B
Denied = refuted (bác bỏ)
Dịch: Trong quá khứ, nhiều quốc gia đã phủ nhận việc góp phần vào sự nóng lên toàn cầu
Câu 12:
20/11/2024Land erosion is mainly caused by widespread deforestation.
Đáp án C
afforestation (n) trồng rừng mới
reforestation (n) trồng lại rừng
logging (n) khai thác gỗ = deforestation (n) phá rừng
lawn mowing (n) cắt cỏ sân vườn
Dịch nghĩa: Sự xói mòn đất chủ yếu do nạn phá rừng rộng rãi gây ra.
Câu 13:
22/07/2024Global warming has severe impact on water supplies.
Đáp án đúng là: B
Severe = nghiêm trọng
Dịch: Sự nóng lên toàn cầu có tác động nghiêm trọng đến nguồn cung cấp nước.
Câu 14:
13/07/2024We need to cut down on the emission of carbon dioxide into the atmosphere.
Đáp án đúng là: D
Emission = discharge (sự phóng ra)
Dịch: Chúng ta cần cắt giảm phát thải khí cacbonic vào khí quyển.
Câu 15:
23/07/2024Deforestation is one of the biggest environmental threats to the ecological balance in the world.
Đáp án đúng là: C
Threat = danger (mối nguy hại)
Dịch: Phá rừng là một trong những mối đe dọa môi trường lớn nhất đối với sự cân bằng sinh thái trên thế giới.
Câu 16:
12/07/2024With clear evidence, his company couldn't deny having dump a large quantity of toxins into the sea.
Đáp án đúng là: C
Sửa lại: having dumped (having + VpII)
Dịch: Với bằng chứng rõ ràng, công ty của ông không thể phủ nhận việc đã đổ một lượng lớn chất độc xuống biển.
Câu 17:
20/07/2024These companies were accused on having released a large amount of carbon dioxide into the atmosphere.
Đáp án đúng là: B
Sửa lại: accused of (bị buộc tội đã làm gì)
Dịch: Các công ty này bị cáo buộc đã thải ra một lượng lớn carbon dioxide vào khí quyển.
Câu 18:
22/07/2024Having been warn about the relationship between climate change and the spread of infectious diseases, everyone should get vaccinated.
Đáp án đúng là: A
Sửa lại: Having been warned (having + VpII)
Dịch: Đã được cảnh báo về mối quan hệ giữa biến đổi khí hậu và sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm, mọi người nên được tiêm phòng.
Câu 19:
19/07/2024Having denied the responsibility for the environmental it caused, the factory was forced to close down.
Đáp án đúng là: C
Sửa lại: environment (vị trí cần danh từ)
Dịch: Từ chối trách nhiệm đối với môi trường mà nó gây ra, nhà máy buộc phải đóng cửa.
Câu 20:
15/07/2024Humans now have to suffer the effects of global warming due to having treat the environment irresponsibly.
Đáp án đúng là: D
Sửa lại: treated the environment (having + VpII)
Dịch: Con người bây giờ phải chịu tác động của sự nóng lên toàn cầu do đã đối xử với môi trường một cách vô trách nhiệm.
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. C: Reading có đáp án (521 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. D: Writing có đáp án (268 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2. A: Phonetics and Speaking có đáp án (225 lượt thi)