Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 12. D. Writing có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 12. D. Writing có đáp án
-
143 lượt thi
-
21 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
08/07/2024Choose the correct answer
I don’t find it difficult to get up early in the morning.
Đáp án đúng: D
Dịch: Tớ thường dạy sớm vào buổi sáng
Câu 2:
15/07/2024Larry didn’t Buy the shirt Because she didn’t have enough money.
Đáp án đúng: B
Dịch: Nếu Larry có đủ tiền. cô ấy sẽ mua cái áo đấy
Câu 3:
18/07/2024My father often walks in the park with my mother every morning.
Đáp án đúng: A
Dịch: Bố tớ thường đi bộ ở công viên với mẹ vào mỗi buổi sáng.
Câu 4:
08/07/2024They seldom went to the cinema last year.
Đáp án đúng: C
Dịch: Năm ngoài hiếm khi học đi xem phim.
Câu 5:
08/07/2024We didn’t intend to go for a walk with them.
Đáp án đúng: D
Dịch: Tớ không có ý định đi bộ với họ.
Câu 6:
23/07/2024“Did you phone me yesterday?” Tom said to Mary.
Đáp án đúng: C
Dịch: Tom hỏi Mary rằng cô ấy có gọi anh ấy ngày hôm qua.
Câu 7:
15/07/2024John missed the ferry Because his car Broke down.
Đáp án đúng: A
Dịch: Nếu xe của John không bị hỏng, anh ấy sẽ không lỡ chuyến tàu.
Câu 8:
08/07/2024They knocked down the old house on the corner last year.
Đáp án đúng: C
Dịch: Nhà cũ ở góc phố bị đổ năm ngoái
Câu 9:
22/07/2024Would you like to go out for a drink?
Đáp án đúng: D
Dịch: Bạn có muốn ra ngoài uống nước không?
Câu 10:
11/07/2024He was tired, But he agreed to play tennis.
Đáp án đúng: C
Dịch: Mặc dù mệt, anh ấy vẫn đồng ý chơi tennis
Câu 11:
22/07/2024We can avoid waiting by booking the tickets in advance.
Đáp án đúng: A
Dịch: Nếu chúng tớ đặt vé trước, chúng tớ sẽ không phải đợi
Câu 12:
23/07/2024It took Jane three hours to sort out her stamps.
Đáp án đúng: C
Dịch: Jane dành ba tiếng để phân loại những con tem của mình.
Câu 13:
08/07/2024He was given a chance to stay on at this garage.
Đáp án đúng: C
Dịch: Một số người cho anh ấy cơ tiếp tục làm việc ở gara này.
Câu 14:
18/07/2024He made a great discovery. He was very proud of it.
Đáp án đúng: B
Dịch: Anh ấy tự hào vì có một khám phá tuyệt vời.
Câu 15:
14/09/2024I’m sorry I missed your birthday party.
Đáp án D
Câu ước ở quá khứ: S + wish(es) + S + had PII diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở quá khứ.
Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi vì đã bỏ lỡ bữa tiệc sinh nhật của bạn.
= Tôi ước gì mình đã tham dự bữa tiệc sinh nhật của bạn.
Câu 16:
23/07/2024“You’d better put your money in the bank. ” I said.
Đáp án đúng: A
Dịch: Tớ khuyên anh ấy để tiền ở ngân hàng.
Câu 17:
25/09/2024He prefers playing golf to swimming.
Đáp án C
Ta có: cấu trúc “prefer + V_ing + to + V_ing = would rather + V + than + V: thích cái gì hơn cái gì”
Dịch nghĩa: “Anh ấy thích chơi gôn hơn bơi lội.”
Câu 18:
15/07/2024The bag was so heavy that she couldn’t carry it upstairs.
Đáp án đúng: D
Dịch: Cái cặp quá nặng cho cô ấy để cầm lên trên tầng.
Câu 19:
08/07/2024It’s hard to concentrate when you are tired.
Đáp án đúng: D
Dịch: Bạn càng mệt, thì càng khó tập trung.
Câu 20:
21/07/2024After twenty-five years of hard work, he made a decision to retire.
Đáp án đúng: A
Dịch: Anh ấy quyết định nghỉ hưu sau khi làm việc chăm chỉ 25 năm.
Câu 21:
18/09/2024My father hasn’t smoked for three years.
Đáp án B
Cấu trúc ‘stop to Vo’: dừng (việc đang làm) lại để làm gì
Cấu trúc ‘stop Ving’: dừng hẳn việc gì đó
Dịch nghĩa: Bố tôi đã không hút thuốc được ba năm rồi.
→ Bố tôi đã bỏ hút thuốc từ 3 năm trước.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 12. D. Writing có đáp án (142 lượt thi)