Trắc nghiệm Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ có đáp án
Bài tập trắc nghiệm khái quát nghĩa của từ (có đáp án)
-
339 lượt thi
-
6 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Quan sát sơ đồ dưới đây và trả lời câu hỏi:
a. Nghĩa của từ động vật rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ thú, chim, cá? Vì sao?
b. Nghĩa của từ thú rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ voi, hươu? Nghĩa của từ chim rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ tu hú, sáo?
c. Nghĩa của các từ thú, chim, cá rộng hơn nghĩa của những từ nào, đồng thời hẹp hơn nghĩa của các từ nào?
a, Nghĩa của từ động vật rộng hơn nghĩa của từ thú, cá bởi vì nghĩa của từ động vật bao hàm nghĩa của từ thú và cá.
b, Nghĩa của từ thú rộng hơn nghĩa của từ voi, hươu, nghĩa của từ chim rộng hơn nghĩa của từ tu hú, sáo. Nghĩa của từ cá rộng hơn nghĩa của từ cá rô, cá thu. Vì cá bao gồm nhiều loại trong đó có cá rô, cá thu.
c, Nghĩa của từ thú, cá, chim rộng hơn nghĩa của những từ voi, hươu, tu hú, sáo, cá rô, cá thu… nhưng hẹp hơn nghĩa của từ động vật.
Câu 2:
20/07/2024Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ trong mỗi nhóm từ ngữ sau đây (theo mẫu sơ đồ trong bài học)
a) y phục, quần, áo, quần đùi, quần dài, áo dài, sơ mi.
b) vũ khí, súng, bom, súng trường, đại bác, bom ba càng, bom bi.
Cấp độ khái quát nghĩa của từ:
Câu 3:
20/07/2024Tìm từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau đây:
a) xăng, dầu hỏa, (khí) ga, ma dút, củi, than.
b) hội họa, âm nhạc, văn học, điêu khắc.
c) canh, nem, rau xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán.
d) liếc, ngắm, nhòm, ngó.
e) đấm, đá, thụi, bịch, tát.
a, Khí đốt: xăng, dầu hỏa, (khí) ga, ma dút, củi, than.
b, Nghệ thuật: hội họa, âm nhạc, văn học, điêu khắc.
c, Ẩm thực: canh, nem, rau, xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán.
d, Nhìn: liếc, ngắm, nhòm, ngó.
e, Đánh nhau: đấm, đá, thụi, bịch, tát.
Câu 4:
20/07/2024Tìm các từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của mỗi từ ngữ sau đây:
a) xe cộ
b) kim loại
c) hoa quả
d) (người) họ hàng
e) mang
a, Xe cộ: xe máy, xe đạp, xe ô tô, xe bus…
b, Kim loại: sắt, đồng, nhôm, kẽm…
c, Hoa quả: xoài, lê, mận, táo, ổi…
d, (người) Họ hàng: cô,chú, bác, dì, cậu…
e, Mang: gánh, vác, khiêng, xách…
Câu 5:
22/07/2024Chỉ ra những từ ngữ không thuộc phạm vi nghĩa trong mỗi nhóm từ ngữ sau đây
a) thuốc chữa bệnh: át-xpi-rin, ăm-pi-xi-lin, thuốc giun, thuốc lào.
b) giáo viên: thầy giáo, cô giáo, thủ quỹ.
c) bút: bút bi, bút máy, bút chì, bút điện, bút lông.
d) hoa: hoa hồng, hoa lay-ơn, hoa tai, hoa thược dược.
a, Từ thuốc lào - đây không phải tên loại thuốc chữa bệnh.
b, Từ thủ quỹ - không thuộc phạm vi nghĩa của từ giáo viên.
c, Từ bút điện - không thuộc phạm vi nghĩa từ bút (viết).
d, Từ hoa tai - không thuộc phạm vi nghĩa từ hoa (thực vật).
Câu 6:
20/07/2024Đọc đoạn trích sau và tìm ba động từ cùng thuộc một phạm vi nghĩa, trong đó một từ có nghĩa rộng và hai từ có nghĩa hẹp hơn.
Xe chạy chầm chầm... Mẹ tôi cầm nón vẫy tôi, vài giây sau, tôi đuổi kịp. Tôi thở hồng hộc, trán đẫm mồ hôi, và khi trèo lên xe, tôi ríu cả chân lại. Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi òa lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo [...].
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
Từ khóc bao hàm nghĩa của từ nức nở và sụt sùi.
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ có đáp án
-
13 câu hỏi
-
15 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ (có đáp án) (295 lượt thi)
- Trắc nghiệm Lý thuyết về Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ có đáp án (315 lượt thi)
- Trắc nghiệm Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ có đáp án (338 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Ôn tập và kiểm tra phần tiếng việt học kì 1 (có đáp án) (1334 lượt thi)
- Trắc nghiệm Vài nét về tác giả Ngô Tất Tố có đáp án (1208 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tác giả An-đéc-xen có đáp án (1120 lượt thi)
- Trắc nghiệm Chiếc lá cuối cùng có đáp án (1043 lượt thi)
- Trắc nghiệm Lý thuyết về Trợ từ, thán từ có đáp án (855 lượt thi)
- Trắc nghiệm Nói quá có đáp án (838 lượt thi)
- Trắc nghiệm Lão Hạc có đáp án (638 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tình thái từ có đáp án (626 lượt thi)
- Trắc nghiệm Trường từ vựng có đáp án (624 lượt thi)
- Trắc nghiệm Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm có đáp án (620 lượt thi)