Trang chủ Lớp 5 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Chia một số tự nhiên cho một số thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Chia một số tự nhiên cho một số thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Chia một số tự nhiên cho một số thập phân có đáp án

  • 481 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết:  21 : y = 4,2

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:

21 : y = 4,2      

       y = 21 : 4,2

       y = 5         

Vậy đáp án đúng là y = 5


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết: 10 : y = 2,5

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

10 : y = 2,5      

       y = 10 : 2,5

       y = 4         

Vậy đáp án đúng là y = 4


Câu 5:

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:     42 : 3,5  ….  10

Xem đáp án

Ta có:

42:3,512  ?  10

Mà 12 > 10

Nên 42 : 3,5 > 10

Vậy ta điền dấu >


Câu 6:

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:    27 : 5,4  ….  5,5

Xem đáp án

Ta có:

27:5,45 ?  5

Mà 5 < 5,5

Nên 27 : 5,4 < 5,5

Vậy ta điền dấu <


Câu 7:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

30 là kết quả của phép chia 9 : 0,3. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án A

Đặt tính và thực hiện phép chia như sau:

Bỏ dấu phẩy ở số 0,3 được 3

Thực hiện phép chia 90 : 3

Vậy 9 : 0,3 = 30, nên ta chọn đáp án: Đúng


Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

6 là kết quả của phép chia 36 : 0,6. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án B

Đặt tính và thực hiện phép chia như sau:

Bỏ dấu phẩy ở số 0,6 được 6

Thực hiện phép chia 360 : 6

Vậy 36 : 0,6 = 60

Ta thấy 6 không phải là kết quả của phép chia trên

Nên ta chọn đáp án: Sai


Câu 9:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Tính nhẩm: 21 : 0,001 = …

Xem đáp án

Thực hiện phép chia 21000 : 1

Mà số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó nên 21000 : 1 = 21000

Vậy ta điền 21000 vào chỗ chấm


Câu 10:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Tính nhẩm: 25 : 0,01 = …

Xem đáp án

Thực hiện phép chia 2500 : 1

Mà số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó nên 2500 : 1 = 2500

Vậy ta điền 2500 vào chỗ chấm


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

8 chia 0,4 thì bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án D

Thực hiện phép chia 80 : 4

Vậy 8 : 0,4 = 20 nên ta chọn đáp án đúng là 20


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

16 chia 0,2 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án A

Thực hiện phép chia 160 : 2

Vậy 16 : 0,2 = 80 nên ta chọn đáp án đúng là 80


Câu 13:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

35:0,5.....

Xem đáp án

Thực hiện phép chia 350 : 5

Vậy 35 : 0,5 = 70 nên ta điền 70 vào chỗ chấm


Câu 14:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

46:2,3.....

Xem đáp án

Thực hiện phép chia 460 : 23

Vậy 46 : 2,3 = 20 nên ta điền 20 vào chỗ chấm


Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

360 : ?  = 0,4

Số thích hợp để thay vào chỗ chấm trên là:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta thấy trong phép chia trên, 360 là số bị chia, 0,4 là thương, số cần tìm là số chia 360 : 0,4 = 900

Vậy đáp án đúng là 900


Câu 16:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

150 : ? = 0,5

Số thích hợp để thay vào chỗ chấm trên là:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta thấy trong phép chia trên, 150 là số bị chia, 0,5 là thương, số cần tìm là số chia

150 : 0,5 = 300

Vậy đáp án đúng là 300


Câu 17:

Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm trong bảng sau:

Xem đáp án

Ta thấy trong bảng trên cho biết số bị chia là 18 và số chia là 0,9

Yêu cầu tìm thương của hai số đó

18 : 0,9 = 20

Vậy ta điền số 20 vào chỗ chấm ở cột thương


Câu 18:

Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm trong bảng sau:

Xem đáp án

Ta thấy trong bảng trên cho biết số bị chia là 81 và số chia là 0,9

Yêu cầu tìm thương của hai số đó

81 : 0,9 = 90

Vậy ta điền số 90 vào chỗ chấm ở cột thương


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số lớn là 208, số bé là 41,6. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?

Xem đáp án

Đáp án B

Số lớn gấp số bé số lần là:

208 : 41,6 = 5 (lần)

Đáp số: 5 lần


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số lớn là 131, số bé là 26,2. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?

Xem đáp án

Đáp án B

Số lớn gấp số bé số lần là:

131 : 26,2 = 5 (lần)

Đáp số: 5 lần


Bắt đầu thi ngay