Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Tính chất giao hoán của phép nhân có đáp án
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Tính chất giao hoán của phép nhân có đáp án
-
575 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống
6 x 2 = 2 x ...............
Ta có: 6 x 2 = 2 x 6
Vậy số cần điền vào ô trống là: 6
Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
Câu 2:
23/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
482 x 7 = ............... x 482
Ta có: 482 x 7 = 7 x 482
Vậy số cần điền vào ô trống là: 7
Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
Câu 3:
23/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống
3 x 2 = ............... x3
Ta có: 3 x 2 = 2 x 3
Vậy số cần điền vào ô trống là: 2
Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
Câu 4:
17/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống
3 x 8 = ............... x 3
Ta có: 3 x 8 = 8 x 3
Vậy số cần điền vào ô trống là: 8
Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
Câu 5:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho biểu thức: 5518 x 7. Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức đã cho?
Ta có:
5518 x 7 = 7 x 5518 = 7 x (5500 + 18)
Vậy ta chọn đáp án đúng là: C. 7 x (5500 + 18)
Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích không thay đổi.
Câu 6:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho biểu thức: 1285 x 9. Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức đã cho?
Ta có:
1285 x 9 = 9 x 1285
Vậy ta chọn đáp án đúng là: A. 9 x 1285
Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích không thay đổi.
Câu 7:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho biểu thức: 4 x 1892. Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức đã cho?
Ta có: 4 x 1892 = 1892 x 4
Vậy ta chọn đáp án đúng là: 1892 x 4
Chọn A
Lưu ý : Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích không thay đổi.
Câu 8:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Một xã ở vùng cao có 9 thôn. Biết trung bình mỗi thôn có 985 người. Hỏi xã đó có tất cả bao nhiêu người?
Tóm tắt:
Trung bình mỗi thôn: 985 người
9 thôn: ... người ?
Bài giải
Xã đó có tất cả số người là:
985 x 9 = 8865 (người)
Đáp số: 8865 người. Chọn B
Câu 9:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Nhà Hương thu hoạch được 6 sọt cam. Biết mỗi sọt cam có 134 quả. Hỏi nhà Hương thu hoạch được tất cả bao nhiêu quả cam?
Tóm tắt:
Mỗi sọt cam: 134 quả
6 sọt cam: ... quả cam ?
Bài giải
Nhà Hương thu hoạch được số quả cam là:
134 x 6 = 804 (quả)
Đáp số: 804 quả. Chọn C
Câu 10:
11/11/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Trung bình số học sinh khối lớp 4 và số học sinh khối lớp 5 của một trường tiểu học là 256 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh khối lớp 4 và khối lớp 5?
Tóm tắt:
Trung bình số học sinh khối lớp 4 và khối lớp 5: 256 học sinh
Khối lớp 4 và khối lớp 5 có: ... học sinh ?
Đáp án đúng là C
Lời giải
Trường tiểu học đó có số học sinh khối lớp 4 và khối lớp 5 là:
256 x 2 = 512 (học sinh)
Đáp số: 512 học sinh
*Phương pháp giải
Muốn tìm tổng của các số ta lấy trung bình cộng của các số đó nhân với số các số hạng.
*Lý thuyết
Một số dạng bài tập
Dạng 1: Tìm số trung bình cộng
Phương pháp giải:
Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số, ta tính tổng của các số đó, rồi lấy tổng đó chia cho số các số hạng.
Dạng 2: Tìm tổng khi biết số trung bình cộng
Phương pháp giải:
Từ cách tìm số trung bình cộng ta suy ra, muốn tìm tổng của các số hạng ta lấy số trung bình cộng nhân với số số hạng.
Dạng 3: Tìm một số hạng khi biết số trung bình cộng và các số hạng khác
Phương pháp giải:
- Tìm tổng của các số hạng.
- Tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi các số hạng đã biết.
Dạng 4: Tìm trung bình cộng của dãy số cách đều
Số trung bình cộng = (số đầu + số cuối) : 2
Xem thêm
Lý thuyết Tìm số trung bình cộng (mới + Bài Tập) - Toán lớp 4
Câu 11:
20/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái ta được:
Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là:
7 ; 5 ; 4 ; 4 ; 7.
Câu 12:
20/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái ta được:
Vậy các số cần điền vào ô trống từ trái qua phải là:
2 ; 5 ; 8 ; 6 ; 0.
Câu 13:
23/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái ta được:
Vậy các số cần điền vào ô trống là:
4 ; 5 ; 1 ; 6 ; 2 ;8.
Câu 14:
17/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Huyền nói: "5874 x 3 < 3 x (5870 + 4)". Đúng hay sai?
Ta có: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
Nên 5874 x 3 = 3 x 5874 = 3 x (5870 + 4)
Vậy ta chọn đáp án: B. " Sai"
Câu 15:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất: Huyền nói:
"5874 x 3 < 3 x (5870 + 4)". Đúng hay sai?
Ta có:
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
Nên 4 x 7 = 7 x 4
Vậy ta chọn đáp án: B. " Sai "
Câu 16:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Ta có:
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
Nên 8 x 5 = 5 x 8
Vậy ta chọn đáp án đúng là dấu: " = ". Chọn C
Câu 17:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Ta có:
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
Nên 3 x 4 = 4 x 3
Mà 4 x 3 = 4 x (2 + 1)
Vậy 3 x 4 = 4 x (2 + 1)
Ta chọn đáp án đúng là dấu: " = ". Chọn C
Câu 18:
21/07/2024Điền các đáp án đúng vào ô trống
y : 8 = 214
y = ...............
y = ...............
Ta có: y : 8 = 214
y = 214 x 8
y = 1712
Vậy các đáp án cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới là: 214 x 8 ; 1712
Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Câu 19:
23/07/2024Điền các đáp án đúng vào ô trống
y : 3 = 2184
y = ...............
y = ...............
Ta có:
y : 3 = 2184
y = 2184 x 3
y = 6552
Vậy các đáp án cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới là: 2184 x 3 ; 6552
Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Câu 20:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
2841 gấp 3 lần được kết quả là:
Ta có: 2841 gấp 3 lần được kết quả là:
2841 x 3 = 8523
Vậy ta chọn đáp án đúng là: 8523.
Chọn D
Lưu ý : " gấp số lần " tức là ta dùng phép tính " nhân ".
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Bài tập Tính chất giao hoán của phép nhân có đáp án
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Tính chất giao hoán của phép nhân có đáp án
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm đề thi khảo sát lớp 4 (1110 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 1: Phép cộng có đáp án (506 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 2: Phép trừ có đáp án (565 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 3: Biểu thức có chứa hai chữ (726 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 4: Tính chất giao hoán của phép cộng có đáp án (731 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 5: Biểu thức có chứa ba chữ có đáp án (701 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 6: Tính chất kết hợp của phép cộng có đáp án (647 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 7: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó có đáp án (641 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 8: Luyện tập chung 1 có đáp án (589 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 9: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt có đáp án (676 lượt thi)