Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Đề–xi–mét vuông có đáp án
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Đề–xi–mét vuông có đáp án
-
544 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
19/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Đề – xi – mét vuông viết tắt là: dm2. Đúng hay sai?
Ta có:
Đề – xi – mét vuông viết tắt là: dm2.
Vậy ta chọn đáp án: A " Đúng "
Câu 2:
20/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
315 dm2 đọc là: Ba trăm mười lăm đề – xi – mét vuông. Đúng hay sai?
315 dm2 đọc là: Ba trăm mười lăm đề – xi – mét vuông.
Vậy ta chọn đáp án: A " Đúng "
Câu 3:
19/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất: Ba trăm tám mươi sáu đề – xi – mét vuông viết là: 386 dm2
Ba trăm tám mươi sáu đề – xi – mét vuông viết tắt là: 386 dm2
Vậy ta chọn đáp án: A " Đúng"
Câu 4:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Một trăm sáu mươi chín đề – xi – mét vuông viết là: ............... dm2
Ta có: Một trăm sáu mươi chín đề – xi – mét vuông viết là: 169 dm2.
Vậy số cần điền vào ô trống là: "169"
Câu 5:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Một nghìn không trăm năm mươi sáu đề – xi – mét vuông viết là: ............... dm2
Ta có:
Một nghìn không trăm năm mươi sáu đề – xi – mét vuông viết là: 1056 dm2
Vậy số cần điền vào ô trống là: "1056"
Câu 6:
19/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Một nghìn năm trăm sáu mươi hai đề – xi – mét vuông viết là: ............... dm2
Ta có:
Một nghìn năm trăm sáu mươi hai đề – xi – mét vuông viết là: 1562 dm2
Vậy số cần điền vào ô trống là: " 1562 "
Câu 7:
22/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
437000 cm2 = ............... dm2
Ta có:
100 cm2= 1 dm2
Mà 437000 : 100 = 4370
Nên 437000 cm2 = 4370 dm2
Vậy số cần điền vào ô trống là: " 4370 "
Câu 8:
19/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
20 000 cm2 = ............... dm2
Ta có:
100 cm2 = 1 dm2
Mà 20 000 : 100 = 200
Nên 20 000 cm2 = 200 dm2
Vậy số cần điền vào ô trống là: " 200 "
Câu 9:
21/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
100 cm2 = ............... dm2
Ta có:
100 cm2 = 1 dm2
Vậy số cần điền vào ô trống là: " 1"
Câu 13:
18/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình chữ nhật như trên. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Diện tích hình chữ nhật trên là:
7 × 3 = 21 cm2
Đáp số: 21 cm2. Chọn C
Lưu ý : Diện tích hình chữ nhật = chiều dài × chiều rộng.
Câu 14:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình chữ nhật như trên. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Diện tích hình chữ nhật trên là:
4 × 2 = 8 dm2
Đáp số: 8 dm2. Chọn C
Lưu ý : Diện tích hình chữ nhật = chiều dài × chiều rộng.
Câu 15:
18/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình chữ nhật như trên. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Diện tích hình chữ nhật trên là:
9 × 6 = 54 dm2
Đáp số: 54 dm2. Chọn D
Lưu ý : Diện tích hình chữ nhật = chiều dài × chiều rộng.
Câu 16:
21/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Thửa ruộng nhà Hùng có diện tích là 3600 dm2. Biết diện tích thửa ruộng nhà Hùng lớn hơn diện tích thửa ruộng nhà Hà là 15 dm2. Tính diện tích thửa ruộng nhà Hà.
Diện tích thửa ruộng nhà Hà là:
3600 – 15 = 3585 dm2.
Đáp số: 3585 dm2. Chọn A
Câu 17:
19/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình chữ nhật ABCD có chiều rộng là 6dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
Chiều dài hình chữ nhật đó là:
6 × 3 = 18 (dm)
Diện tích hình chữ nhật đó là:
18 × 6 = 108 (dm2)
Đáp số: 108 dm2. Chọn D
Lưu ý : Diện tích hình chữ nhật = chiều dài nhân chiều rộng.
Câu 18:
19/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 250 dm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Chiều rộng thửa ruộng đó là:
250 : 5 = 50 (dm)
Diện tích thửa ruộng đó là:
250 × 50 = 12500 (dm2)
Đáp số: 12500 dm2. Chọn B
Lưu ý : Diện tích hình chữ nhật = chiều dài nhân chiều rộng.
Câu 19:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Ta có:
Vậy ta chọn đáp án đúng là: Chọn C
Lưu ý : Kết quả viết kèm theo đơn vị đo.
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Bài tập Đề–xi–mét vuông có đáp án
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Đề–xi–mét vuông có đáp án
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm đề thi khảo sát lớp 4 (1110 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 1: Phép cộng có đáp án (506 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 2: Phép trừ có đáp án (565 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 3: Biểu thức có chứa hai chữ (726 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 4: Tính chất giao hoán của phép cộng có đáp án (731 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 5: Biểu thức có chứa ba chữ có đáp án (701 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 6: Tính chất kết hợp của phép cộng có đáp án (647 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 7: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó có đáp án (641 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 8: Luyện tập chung 1 có đáp án (589 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 9: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt có đáp án (676 lượt thi)