Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Đề 4)
-
1567 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
Đáp án: D
Câu 2:
18/07/2024Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
Đáp án: C
Câu 3:
22/07/2024Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
Đáp án: A
Câu 4:
20/07/2024Choose the word that has stress pattern different from that of the other words.
Đáp án: A
Câu 5:
18/07/2024Choose the word that has stress pattern different from that of the other words.
Đáp án: B
Câu 6:
23/07/2024Choose the word that has stress pattern different from that of the other words.
Đáp án: B
Câu 7:
18/07/2024Choose the best answer to complete each sentence.
A situation in which people or organizations compete with each other to find out who is the best at something.
Đáp án: B
Câu 8:
17/07/2024A person who decides who has won a competition is called a(n)........
Đáp án: B
Câu 10:
18/12/2024To agree to give someone money for a charity if that person competes a special activity.
Đáp án C
Xét về nghĩa và ngữ cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. organize: tổ chức
B. support: hỗ trợ
C. sponsor: tài trợ
D. encourage: khuyến khích
Dịch nghĩa: “Đồng ý cho ai đó tiền cho một tổ chức từ thiện nếu người đó hoàn thành một hoạt động đặc biệt là tài trợ.”
Câu 11:
18/07/2024A person who has been chosen to speak or vote for someone else on behalf of a group.
Đáp án: D
Câu 12:
18/07/2024The greatest ............................ of all is the World peace.
Đáp án: D
Câu 13:
18/07/2024A sports competition involving a number of teams or players who take part in different games.
Đáp án: B
Câu 14:
18/07/2024They had a really good chance of winning the national ....................
Đáp án: B
Câu 15:
21/11/2024Jack admitted ....................... the money.
Đáp án C
Cấu trúc “admit + V_ing: thừa nhận đã làm gì”
Ta có: "stealing" là động từ ở dạng gerund (danh động từ), diễn tả hành động ăn cắp.
Dịch nghĩa: “Jack thừa nhận đã ăn cắp tiền."
Câu 16:
18/07/2024Thank you very much ........................ lending me your bike.
Đáp án: C
Câu 17:
20/07/2024Don’t ......................... him to arrive early. He’s always late.
Đáp án: D
Câu 18:
22/07/2024I wouldn’t ..................... of going to the party I hadn’t been invited to.
Đáp án: A
Câu 19:
20/07/2024The instructor warned the students ............ sailing alone on the lake.
Đáp án: D
Câu 20:
20/07/2024The manager ....................... the men to turn to work immediately.
Đáp án: D
Câu 21:
09/10/2024Her mother prevented her ..................... going out tonight.
Đáp án B
Ta có: cấu trúc “prevent + somebody + from: ngăn chặn/ ngăn cản ai khỏi cái gì”
Dịch nghĩa: “Mẹ cô ấy đã ngăn cản cô ấy ra ngoài tối nay.”
Câu 22:
18/07/2024Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
I’d like to thank your brother for your help.
Đáp án: D
Câu 24:
18/07/2024Mrs. Allen was concerned about my have to drive so far every day.
Đáp án: B
Câu 25:
19/09/2024Peter apologized for break the vase.
Đáp án C
Cấu trúc ‘apologize + to somebody + for Ving’: xin lỗi ai vì việc gì → Sửa ‘break’ thành ‘breaking’.
Dịch nghĩa: Peter xin lỗi vì đã làm vỡ bình hoa.
Câu 26:
18/07/2024You can congratulate yourself about having done an excellent job
Đáp án: C
Câu 28:
07/12/2024Write the following sentences in Reported Speech.
“It was really kind of you to help me.” Mary said to you.
=> Mary thanked me...............................................
Đáp án “Mary thanked me for helping her.”
Cấu trúc “thank someone for + V-ing/N” - diễn đạt lời cảm ơn ai đó vì đã làm gì hoặc vì điều gì.
Cụm "to help me" => Chuyển thành cụm for + V-ing: "for helping me".
Đại từ me (tôi) → her (cô ấy) vì chủ ngữ Mary là người nói.
Đại từ you (bạn) → me (tôi), do người nghe là "bạn".
Dịch nghĩa: “Mary cảm ơn tôi vì đã giúp cô ấy."
Câu 29:
21/11/2024“I’ll drive you to the airport.” John said to Linda..
=> John insisted............................................................
Đáp án “John insisted on driving her to the airport.”
Ta có: cấu trúc “S + insist + on + (O) + V_ing + (something): quả quyết, nhấn mạnh ai cần phải làm gì”
Dịch nghĩa: ““Tôi sẽ lái xe đưa cô đến sân bay.” John nói với Linda. -> John nhất quyết chở cô đến sân bay.”
Câu 30:
28/10/2024“You have passed the final exams. Congratulations!” Jim said to you
=> Jim congratulated me...................................
Đáp án: Jim congratulated me on passing the final exams.
Cấu trúc ‘congratulate somebody on something/Ving’: chúc mừng ai đã làm được điều gì
Dịch nghĩa: ‘Cậu đã vượt qua kì thi cuối kỳ này. Chúc mừng nhé!’ Jim nói với bạn.
→ Jim đã chúc mừng tôi vì đã vượt qua kỳ thi cuối kỳ.
Câu 31:
22/07/2024“It was nice of you to invite me to the dinner. Thank you”, Miss White said to Peter.
=> Miss White thanked...............................
Đáp án: Miss White thanked Peter for inviting her to the dinner.
Câu 32:
23/09/2024“Don’t play with the matches!” I said to Jack.
=> I warned.............................................
Đáp án “I warned Jack against playing with matches.”
Ta có: cấu trúc “S + warn + somebody + against + something (N/ V_ing): cảnh báo, dặn dò ai đó không nên làm gì hoặc đề phòng cái gì.”
Dịch nghĩa: “Đừng có chơi với diêm!” tôi nói với Jack. -> Tôi đã cảnh báo Jack không được chơi diêm.”
Câu 33:
18/07/2024“I’m sorry I didn’t phone you earlier”, Margaret said to you.
=> Margaret apologized.............................
Đáp án: Margaret apologized for not phoning me earlier.
Câu 34:
10/10/2024“I have always wanted to be a pilot”, Paul said to you.
=> Paul has always dreamed of............
Đáp án “Paul has always dreamed of being a pilot.”
Ta có: “dream of + V_ing: mơ mộng/ mong muốn/ ước muốn điều gì”
Dịch nghĩa: ““Tôi luôn muốn trở thành phi công”, Paul đã nói với bạn như vậy.
= Paul luôn mơ ước trở thành phi công.”
Câu 35:
21/07/2024“You didn’t do what I said”, the mother said to her son.
=> The mother accused.....................
Đáp án: The mother accused her son of not doing what she had said.
Bài thi liên quan
-
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Đề 1)
-
35 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Đề 2)
-
35 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Đề 3)
-
35 câu hỏi
-
45 phút
-
-
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Đề 5)
-
35 câu hỏi
-
45 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Học kì 1 có đáp án (1422 lượt thi)
- Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (1566 lượt thi)
- Đề thi Tiếng Anh 11 Học kì 1 có đáp án (1190 lượt thi)
- Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án (3544 lượt thi)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) (8018 lượt thi)
- Đề thi giữa học kì 1 Tiếng anh 11 có đáp án (14397 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (16393 lượt thi)
- Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án (6867 lượt thi)
- Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 11 có đáp án (1719 lượt thi)
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) (1483 lượt thi)
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Học kì 2 có đáp án (1076 lượt thi)