TIẾNG ANH - CẤU TRÚC CÂU
Cấu trúc cầu khiến
-
2596 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
I'll have another key ____.
Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì
=>I'll have another key made.
Tạm dịch: Tôi sẽ làm một chiếc chìa khóa khác.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
22/07/2024Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
Have her ____ these letters, please.
Cấu trúc: (S + ) have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì
=>Have her type these letters, please.
Tạm dịch:Làm ơn cho cô ấy gõ những chữ cái này.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
08/11/2024Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
The students got the librarian ____ books for them.
Đáp án B
Cấu trúc ‘get somebody to do something’: thuyết phục ai làm gì
Dịch nghĩa: Học sinh đã nhờ thủ thư mua sách cho họ.
Câu 4:
22/07/2024Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
John had just had his brother ____ a house for him on Fifth Avenue.
Cấu trúc: S + have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì
=>John had just had his brother build a house for him on Fifth Avenue.
Tạm dịch:John vừa nhờ anh trai xây cho anh một ngôi nhà trên đại lộ số 5.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
20/11/2024Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
Let's have our waiter ____ some coffee.
Đáp án A
Cấu trúc ‘have somebody do something’: nhờ ai làm việc gì
Dịch nghĩa: Hãy để phục vụ mang cho chúng ta một ít cà phê.
Câu 6:
22/07/2024Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
The teacher had the students ____ their test.
Cấu trúc: S + have + O (người) + V nguyên thể: nhờ/ mượn ai làm gì
=>The teacher had the students hand in their test.
Tạm dịch: Giáo viên đã cho học sinh làm bài kiểm tra của họ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
09/11/2024Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
Why don't you have that coat ____?
Đáp án A
Cấu trúc ‘have something done (PII)’ biểu đạt sự nhờ vả, được ai đó làm cho việc gì
→ Dạng chủ động: have somebody do something
Dịch nghĩa: Tại sao bạn không đem cái áo khoác đó đi giặt khô?
Câu 8:
23/07/2024Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
You should ____ a professional to check your house for earthquake damage.
Cấu trúc: S + get + O (người) + to V: nhờ/ mượn ai làm gì
= S + have + O (người) + V nguyên thể
=>You should get a professional to check your house for earthquake damage.
Tạm dịch: Bạn nên nhờ một chuyên gia kiểm tra ngôi nhà của bạn xem có thiệt hại do động đất không.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
23/07/2024Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
What did you do this morning? We ____ the room whitewashed.
Cấu trúc: S + get/ have + O (vật) +Vp2: có thứ gì/ cái gì được làm gì
Thì của động từ là thì quá khứ đơn (dựa vào câu hỏi phía trước) nên đáp án phù hợp nhất là A
=>What did you do this morning? We had the room whitewashed.
Tạm dịch: Bạn đã làm gì vào sáng nay? Chúng tôi đã để căn phòng được quét vôi lại.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
20/12/2024Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
By ____ the housework done, we have time to further our studies.
Đáp án C
Cấu trúc ‘By + Ving’: bằng cách làm gì
→ Cấu trúc ‘By + having + something + PII’: diễn tả việc hoàn thành một việc gì đó bởi một người khác
Dịch nghĩa: Nhờ hoàn thành xong việc nhà, chúng tôi có thời gian để tiếp tục việc học.
Câu 11:
22/07/2024Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
I'm sorry I'm late, but I ____ my watch ____ on the way here.
Cấu trúc: S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì
Dựa vào ngữ cảnh câu, mệnh đề sau but phải ở chia ở thể quá khứ để diễn tả hành động đã xảy ra
=>I'm sorry I'm late, but I had my watch cleaned on the way here.
Tạm dịch: Tôi xin lỗi vì đến muộn, nhưng tôi đã cho làm sạch đồng hồ trên đường tới đây.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12:
22/07/2024Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
It's about time you _________your house ____.
Cấu trúc:
- It is time + S + V (quá khứ đơn)
- S + have + O (vật) + Vp2: có thứ gì bị/ được làm gì
=>It's about time you had your house whitewashed.
Tạm dịch: Đã đến lúc bạn quét vôi lại ngôi nhà của mình.
Đáp án cần chọn là: B
Bài thi liên quan
-
Câu tường thuậtt
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Câu chẻ
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Câu hỏi đuôi
-
31 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Câu giả định
-
24 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Cấu trúc so sánh
-
30 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Mệnh đề quan hệ
-
30 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Câu điều kiện
-
27 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Câu bị động
-
35 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Câu ước
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
Các bài thi hot trong chương
- Thành ngữ và Cụm từ cố định (4823 lượt thi)
- Thì tương lai hoàn thành (4075 lượt thi)
- Thì tương lai tiếp diễn (2041 lượt thi)
- TIẾNG ANH - TỪ LOẠI (1645 lượt thi)
- Thì hiện tại hoàn thành (1311 lượt thi)
- Thì quá khứ tiếp diễn (1026 lượt thi)
- Thì tương lai đơn (992 lượt thi)
- TIẾNG ANH - KĨ NĂNG ĐỌC (709 lượt thi)
- TIẾNG ANH - KĨ NĂNG VIẾT (706 lượt thi)
- Thì tương lai gần (592 lượt thi)