Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Thi Online Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 3 Vocabulary and Grammar

Thi Online Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 3 Vocabulary and Grammar

Thi Online Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 3 Vocabulary and Grammar

  • 222 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

22/07/2024

Thank you. This information ________ me a lot.

Xem đáp án

Đáp án: D

Lưu ý: “benefit” vừa là danh từ (lợi ích), vừa là động từ (giúp ích).

Dịch nghĩa: Cảm ơn. Thông tin này giúp ích cho tôi rất nhiều.


Câu 2:

21/07/2024

All of these books and clothes will be ________ to children in Ha Giang.

Xem đáp án

Đáp án: B

Từ mới:

To encourage sbd/sth (v): khuyến khích, động viên (ai/cái gì)

To donate (sth to sbd) (v): quyên góp, ủng hộ, hiến tặng (cái gì cho ai)

To clean: dọn dẹp (v), sạch sẽ (adj)

Giải thích: Vị trí cần điền động từ phân từ II (câu bị động)

Dịch nghĩa: Tất cả những sách vở và quần áo này sẽ được quyên góp cho trẻ em ở Hà Giang.


Câu 3:

18/07/2024

My mom often asks me to ________ my room on the weekend.

Xem đáp án

Đáp án: D

Volunteer: tình nguyện (làm gì) (v), tình nguyện viên

Cấu trúc: clean up: dọn dẹp

Dịch nghĩa: Mẹ tôi bảo tôi dọn dẹp phòng của tôi vào cuối tuần.


Câu 4:

23/07/2024

Students often make postcards and sell them to ________ to help the poor.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Raise funds (gây quỹ) = raise money (quyên góp tiền)

Dịch nghĩa: Các học sinh thường làm postcard và bán chúng để quyên góp tiền giúp đỡ người nghèo


Câu 5:

18/07/2024

 Try to study harder and be more active to ________ your life.

Xem đáp án

Đáp án: D

Từ mới:

To make a difference (in sbd/sth): tạo ra sự khác biệt (ở ai/cái gì)

Dịch nghĩa: Cố gắng học chăm hơn và năng động hơn để cải thiện cuộc sống của bạn.


Câu 6:

18/07/2024

My sister works as a volunteer at a _______ in the city.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Vị trí trống cần danh từ (loại A và D). Shelter: nơi trú ẩn; community: đoàn hội

Dịch nghĩa: Chị gái tôi làm tình nguyện viên ở một đoàn hội trong thành phố.


Câu 7:

21/07/2024

Nowadays, a lot of ________ live in a nursing home.

Xem đáp án

Đáp án: B

Từ mới:

homeless people (n): người vô gia cư (=street people)

disabled people (n): người tàn tật

elderly people = the elderly (n): người già

nursing home (n): viện dưỡng lão

Dịch nghĩa: Ngày nay, nhiều ngừi già sống ở viện dưỡng lão.


Câu 8:

22/07/2024

There are a lot of ________ after the storm.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Có nhiều người vô gia cư kể từ sau cơn bão/Có nhiều người mất nhà cửa vì cơn bão.


Câu 9:

18/07/2024

We ____ to the cinema last night.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night)

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đi xem phim đêm qua.


Câu 10:

20/07/2024

We ____ 2 hours reading Physics books yesterday.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)

Dịch nghĩa: Ngày hôm qua, chúng tôi đã dành 2 tiếng để đọc sách Vật Lý.


Câu 11:

18/07/2024

Trang ____ me 20 minutes ago.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 20 minutes ago)

Dịch nghĩa: Trang đã gọi điện cho tôi 20 phút trước.


Câu 12:

22/07/2024

I wish I _____ his name.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Điều ước không có thực ở hiện tại, vế sau dùng quá khứ đơn.

Dịch nghĩa: Tôi ước tôi biết tên anh ấy.


Câu 13:

12/10/2024

John was reading a book when I ____ him.

Xem đáp án

Đáp án D

Xét về nghĩa, diễn tả một hành động đang xảy ra (QKTD) thì hành động khác xen vào (QKĐ).

=> Cấu trúc “S + was/ were + V_ing + when + S + V_ed”

Dịch nghĩa: “John đang đọc sách khi tôi nhìn thấy anh ấy.”


Câu 14:

21/07/2024

Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)

Dịch nghĩa: Hôm qua, tôi đã đến nhà hàng với một vị khách.


Câu 15:

18/07/2024

What ___ you do last night?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) nên nghi vấn dùng trợ động từ “did”

Dịch nghĩa: Bạn đã làm gì đêm qua?


Bắt đầu thi ngay