Thi Online Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 3 Vocabulary and Grammar
Thi Online Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 3 Vocabulary and Grammar
-
244 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Thank you. This information ________ me a lot.
Đáp án: D
Lưu ý: “benefit” vừa là danh từ (lợi ích), vừa là động từ (giúp ích).
Dịch nghĩa: Cảm ơn. Thông tin này giúp ích cho tôi rất nhiều.
Câu 2:
21/07/2024All of these books and clothes will be ________ to children in Ha Giang.
Đáp án: B
Từ mới:
To encourage sbd/sth (v): khuyến khích, động viên (ai/cái gì)
To donate (sth to sbd) (v): quyên góp, ủng hộ, hiến tặng (cái gì cho ai)
To clean: dọn dẹp (v), sạch sẽ (adj)
Giải thích: Vị trí cần điền động từ phân từ II (câu bị động)
Dịch nghĩa: Tất cả những sách vở và quần áo này sẽ được quyên góp cho trẻ em ở Hà Giang.
Câu 3:
18/07/2024My mom often asks me to ________ my room on the weekend.
Đáp án: D
Volunteer: tình nguyện (làm gì) (v), tình nguyện viên
Cấu trúc: clean up: dọn dẹp
Dịch nghĩa: Mẹ tôi bảo tôi dọn dẹp phòng của tôi vào cuối tuần.
Câu 4:
23/07/2024Students often make postcards and sell them to ________ to help the poor.
Đáp án: D
Giải thích: Raise funds (gây quỹ) = raise money (quyên góp tiền)
Dịch nghĩa: Các học sinh thường làm postcard và bán chúng để quyên góp tiền giúp đỡ người nghèo
Câu 5:
18/07/2024Try to study harder and be more active to ________ your life.
Đáp án: D
Từ mới:
To make a difference (in sbd/sth): tạo ra sự khác biệt (ở ai/cái gì)
Dịch nghĩa: Cố gắng học chăm hơn và năng động hơn để cải thiện cuộc sống của bạn.
Câu 6:
18/07/2024My sister works as a volunteer at a _______ in the city.
Đáp án: C
Giải thích: Vị trí trống cần danh từ (loại A và D). Shelter: nơi trú ẩn; community: đoàn hội
Dịch nghĩa: Chị gái tôi làm tình nguyện viên ở một đoàn hội trong thành phố.
Câu 7:
21/07/2024Nowadays, a lot of ________ live in a nursing home.
Đáp án: B
Từ mới:
homeless people (n): người vô gia cư (=street people)
disabled people (n): người tàn tật
elderly people = the elderly (n): người già
nursing home (n): viện dưỡng lão
Dịch nghĩa: Ngày nay, nhiều ngừi già sống ở viện dưỡng lão.
Câu 8:
22/07/2024There are a lot of ________ after the storm.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Có nhiều người vô gia cư kể từ sau cơn bão/Có nhiều người mất nhà cửa vì cơn bão.
Câu 9:
15/11/2024We ____ to the cinema last night.
Đáp án B
Ta có: “last night” – dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Cấu trúc thì quá khứ đơn “S + V_ed/ V_P2”
Dịch nghĩa: “Chúng tôi đã đi xem phim vào tối qua.”
Câu 10:
20/07/2024We ____ 2 hours reading Physics books yesterday.
Đáp án: A
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)
Dịch nghĩa: Ngày hôm qua, chúng tôi đã dành 2 tiếng để đọc sách Vật Lý.
Câu 11:
18/07/2024Trang ____ me 20 minutes ago.
Đáp án: B
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 20 minutes ago)
Dịch nghĩa: Trang đã gọi điện cho tôi 20 phút trước.
Câu 12:
22/07/2024I wish I _____ his name.
Đáp án: B
Giải thích: Điều ước không có thực ở hiện tại, vế sau dùng quá khứ đơn.
Dịch nghĩa: Tôi ước tôi biết tên anh ấy.
Câu 13:
12/10/2024John was reading a book when I ____ him.
Đáp án D
Xét về nghĩa, diễn tả một hành động đang xảy ra (QKTD) thì hành động khác xen vào (QKĐ).
=> Cấu trúc “S + was/ were + V_ing + when + S + V_ed”
Dịch nghĩa: “John đang đọc sách khi tôi nhìn thấy anh ấy.”
Câu 14:
21/07/2024Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.
Đáp án: C
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)
Dịch nghĩa: Hôm qua, tôi đã đến nhà hàng với một vị khách.
Câu 15:
18/07/2024What ___ you do last night?
Đáp án: A
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) nên nghi vấn dùng trợ động từ “did”
Dịch nghĩa: Bạn đã làm gì đêm qua?
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 3 Writing (330 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 3 Reading (183 lượt thi)