Thi Online Trắc nghiệm Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách-xử lí danh sách có đáp án
Thi Online Trắc nghiệm Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách-xử lí danh sách có đáp án
-
546 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Để biết kích thước của danh sách ta dùng hàm:
Đáp án đúng là: B
Để biết kích thước của danh sách ta dùng hàm:len()
Câu 2:
22/07/2024Để khởi tạo danh sách b có 5 phần tử 1, 2, 3, 4, 5 ta dùng viết:
B. b = (1, 2, 3, 4, 5)
C. b = [1..5]
D. b = [1, 2, 3, 4, 5]
Đáp án đúng là: D
Các đáp án A,B,C viết không đúng quy cách.
Câu 3:
20/07/2024Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm:
Đáp án đúng là: A
Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm append()
Câu 4:
23/07/2024Để xóa phần tử thứ 2 trong danh sách a ta dùng lệnh:
Đáp án đúng là: B
Để xóa phần tử thứ 2 trong danh sách a ta dùng lệnh sau:
del a[2]
Câu 5:
23/07/2024Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách, ta gọi hàm thành viên:
Đáp án đúng là: C
Để xóa tất cả các phần tử trong danh sách, ta gọi hàm thành viên: clear()
Câu 6:
22/07/2024Để gọi đến phần tử đầu tiên trong danh sách a ta dùng lệnh:
Đáp án đúng là: B
Phần tử đầu tiên trong danh sách là phần tử a[0]
Câu 7:
20/07/2024Cho mảng a=[0,2,4,6]. Phần tử a[1]=?
Đáp án đúng là: B
Trong danh sách phần tử đầu tiên ở vị trí 0. Vì vậy a[0]=0, a[1]=2
Câu 8:
20/07/2024Cho đoạn chương trình:
a=[1,2,3]
print(a)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:
Đáp án đúng là: C
Câu lệnh a.append(4) thực hiện bổ sung phần tử 4 vào cuối danh sách a
Câu 9:
21/07/2024Cho đoạn chương trình:
a=[1,2,3]
print(a)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:
Đáp án đúng là: A
Câu lệnh a.pop(2) thực hiện xóa phần tử thứ 2 (phần tử a[2]=3) ra khỏi danh sách a
Câu 10:
21/07/2024Cho đoạn chương trình:
a=[1,2,3]
print(a)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì danh sách a có các phần tử:
Đáp án đúng là: C
Câu lệnh a.insert(0,2) thực hiện bổ sung phần tử 2 vào vị trí 0 trong danh sách a
Câu 11:
23/07/2024Lệnh a.sort() thực hiện:
Đáp án đúng là: B
Lệnh
a.sort() thực hiện sắp xếp danh sách a theo thứ tự không giảm.Câu 12:
20/07/2024Cho đoạn chương trình:
a=[2,4,6]
for i in a:
print(2*i)
Trên màn hình sẽ có các giá trị:
Đáp án đúng là: D
Câu lệnh: for i in a:
print(2*i)
Thực hiện nhân 2 với từng phần tử trong danh sách a.
Câu 13:
22/07/2024Cho đoạn chương trình sau:
a=[3,1,5,2]
print(a)
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, danh sách a hiển thị trên màn hình là:
Đáp án đúng là: A
Câu lệnh a.sort() thực hiện sắp xếp danh sách a theo thứ tự không giảm.
Câu 14:
22/07/2024Để khởi tạo danh sách a là một danh sách rỗng ta viết:
Đáp án đúng là: B
Để khởi tạo danh sách a là một danh sách rỗng ta viết: a=[].
B đúng
- A sai vì nó tạo ra một chuỗi rỗng.
- C sai vì nó tạo ra một danh sách chứa một phần tử là số 0.
- D sai vì nó tạo ra một chuỗi rỗng chứ không phải một danh sách.
*) Kiểu dữ liệu danh sách
- Trong Python có kiểu dữ liệu danh sách (list) để lưu trữ dãy các đại lượng, ở các kiểu dữ liệu khác nhau và cho phép truy cập đến mỗi phần tử của dãy.
- Các phần tử trong danh sách của Python được đánh chỉ số bắt đầu từ 0.
Khởi tạo danh sách
Có nhiều cách khởi tạo danh sách, ba cách trong các cách đó là:
- Dùng phép gán:
Ví dụ: ds = [1, 1, 2, 3, 5, 8]
- Dùng câu lệnh lặp for gán giá trị trong khoảng cho trước:
Ví dụ: ds = [i for i in range(6)]
Kết quả: ds = [0, 1, 2, 3, 4, 5]
- Khởi tạo danh sách số nguyên hay thực từ dữ liệu nhập vào:
Truy cập đến phần tử trong danh sách
- Để chỉ định phần tử trong danh sách cần nêu tên danh sách và chỉ số phần tử đó, chỉ số cần đặt trong dấu ngoặc vuông. Chỉ số có thể là một biểu thức số học.
Xem thêm các bài viết liên quan hay và chi tiết khác:
Lý thuyết Tin học 10 Bài 14: Kiểu dữ liệu danh sách - Xử lí danh sách
Câu 15:
20/07/2024Cho danh sách a gồm các phần tử [3,4,5]. Khi đó len(a)=?
Đáp án đúng là: C
Câu lệnh len(a) cho biết số phần tử (kích thước) của danh sách a.
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Thi Online Trắc nghiệm Bài 1. Làm quen với ngôn ngữ lập trình bậc cao có đáp án (2836 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Bài 6: Câu lệnh rẽ nhánh có đáp án (2797 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Bài 2: Biến, phép gán và biểu thức số học có đáp án (1906 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Bài 4. Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào-ra đơn giản có đáp án (1777 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Bài 8: Câu lệnh lặp có đáp án (845 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Bài 12: Kiểu dữ liệu, xâu kí tự- xử lí xâu kí tự có đáp án (834 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Bài 10: Chương trình con và thư viện các chương trình con có sẵn có đáp án (765 lượt thi)