Giải VTH Công nghệ 7 Bài 10. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có đáp án
Giải VTH Công nghệ 7 Bài 10. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có đáp án
-
78 lượt thi
-
9 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Thế nào là nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi?
- Nuôi dưỡng: là cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng, đủ lượng, phù hợp với từng giai đoạn và từng đối tượng.
- Chăm sóc: là quá trình con người thường xuyên quan tâm tới vật nuôi như tạo ra môi trường trong chuồng nuôi phù hợp, vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ, … để vật nuôi được sống thoải mái, khỏe mạnh và cho nhiều sản phẩm chăn nuôi nhất.
Câu 2:
22/07/2024Quan sát Hình 10.1 (SGK) và cho biết công việc nào là nuôi dưỡng, công việc nào là chăm sóc vật nuôi.
- Nuôi dưỡng: cho vật nuôi ăn.
- Chăm sóc: vệ sinh chuồng nuôi, giữ ấm vật nuôi, giúp vật nuôi vận động.
Câu 3:
30/07/2024Nêu vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
Trả lời:
- Vai trò của nuôi dưỡng vật nuôi : cung cấp chất dinh dưỡng phù hợp cho từng giai đoạn và từng đối tượng.
-Vai trò của chăm sóc vật nuôi: giúp vật nuôi sống thoải mái, khỏe mạnh và cho nhiều sản phẩm chăn nuôi nhất.
Chăn nuôi vật nuôi
2.1. Chăn nuôi vật nuôi non
a. Một số đặc điểm sinh lí cơ thể của vật nuôi non
- Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
- Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh
- Chức năng miễn dịch chưa tốt, sức đề kháng kém.
b. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non
- Nuôi dưỡng:
+ Cho bú sữa đầu giúp chống lại bệnh tật
+ Tập ăn sớm giúp cung cấp chất dinh dưỡng và giúp hệ tiêu hóa phát triển toàn diện.
- Chăm sóc:
+ Sưởi ấm để tránh nhiễm lạnh
+ Vận động, tiếp xúc nắng sớm
+ Giữ gìn vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô ráo, tiêm phòng đầy đủ.
- Theo dõi, phát hiện bệnh kịp thời.
2.2. Chăn nuôi vật nuôi đực giống
a. Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống
- Đối với lợn, bò, dê: cơ thể cân đối, rắn chắc, tăng trọng tốt, nhanh nhẹn, số lượng và chất lượng tinh dịch tốt.
- Đối với gà, vịt: cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hoặc gầy, nhanh nhẹn.
b. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống
- Nuôi dưỡng: cung cấp thức ăn đủ năng lượng, protein, vitamin và khoáng chất.
- Chăm sóc:
+ Vận động hàng ngày
+ Giữ vệ sinh chuồng trại và tắm, chải cho vật nuôi.
+ Tiêm vắc xin
+ Thường xuyên theo dõi để phát hiện bệnh kịp thời.
+ Kiểm tra định kì thể trọng và tinh dịch.
2.3. Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản
a. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản
- Đối với lợn, bò, dê: sinh sản đúng chu kì, đủ sữa nôi con, sữa có thành phần dinh dưỡng tốt.
- Đối với gà, vịt: tăng trọng tốt, đủ lượng calcium và chất dinh dưỡng cần thiết.
b. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sản
- Nuôi dưỡng:
+ Cung cấp đầy đủ năng lượng và chất dinh dưỡng
+ Thêm thức ăn như rau tươi, củ, quả
- Chăm sóc:
+ Vận động phù hợp. tắm chải, vệ sinh chuồng trại và dụng cụ cho ăn.
+ Theo dõi và chăm sóc kịp thời
+ Tiêm vắc xin định kì
+ Thường xuyên theo dõi, phát hiện và điều trị bệnh kịp thời
Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Công Nghệ Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi
Giải bài tập Công nghệ 7 Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi
Câu 4:
17/07/2024Đánh dấu √ vào ô □ trước các ý trả lời đúng: Vật nuôi non có những đặc điểm nào sau đây?
|
1. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa tốt, dễ bị tác động bởi sự thay đổi của nhiệt độ môi trường. |
|
2. Khả năng điều tiết thân nhiệt tốt, ít bị tác động bởi sự thay đổi của nhiệt độ môi trường. |
|
3. Chức năng của một số hệ cơ quan như hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ miễn dịch chưa hoàn chỉnh nên dễ bị mắc bệnh. |
|
4. Chức năng của hệ miên dịch tốt nên ít bị mắc bệnh. |
√ |
1. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa tốt, dễ bị tác động bởi sự thay đổi của nhiệt độ môi trường. |
|
2. Khả năng điều tiết thân nhiệt tốt, ít bị tác động bởi sự thay đổi của nhiệt độ môi trường. |
√ |
3. Chức năng của một số hệ cơ quan như hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ miễn dịch chưa hoàn chỉnh nên dễ bị mắc bệnh. |
|
4. Chức năng của hệ miên dịch tốt nên ít bị mắc bệnh. |
Câu 5:
22/07/2024Hoàn thành bảng dưới đây về ý nghĩa của các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non.
STT |
Biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc |
Ý nghĩa |
11 |
Giữ ấm cho vật nuôi |
|
2 |
Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng |
|
3 |
Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt |
|
4 |
Tập cho vật nuôi non ăn sớm |
|
5 |
Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng sớm. |
|
STT |
Biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc |
Ý nghĩa |
1 |
Giữ ấm cho vật nuôi |
Đảmbảo sức khỏe cho vật nuôi |
2 |
Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng |
Giúp vật nuôi tránh mắc bệnh |
3 |
Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt |
Tăng sức đề kháng cho vật nuôi |
4 |
Tập cho vật nuôi non ăn sớm |
Bổ sung chất dinh dưỡng thiếu hụt trong sữa mẹ |
5 |
Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng sớm. |
tăng hồng cầu, bạch cầu, trao đổi chất, tăng phản ứng miễn dịch, làm thần kinh hưng phấn, tăng cường phản ứng thể dịch của cơ thể làm cho con vật linh hoạt, khỏe mạnh và ánh nắng sớm không có những phần gây hại cho vật nuôi con như tia uv, tia tử ngoại. |
Câu 6:
20/07/2024Nêu ý nghĩa của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống.
Ý nghĩa của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống:
có vai trò hết sức quan trọng trong khả năng phối giống và ảnh hưởng đến số lượng và chất lượng của vật nuôi đời sau.
Câu 7:
23/07/2024Đánh dấu X vào cột phù hợp trong bảng sau: Trong các biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống sau đây, biện pháp nào là nuôi dưỡng, biện pháp nào là chăm sóc?
STT |
Tên biện pháp |
Nuôi dưỡng |
Chăm sóc |
1 |
Cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. |
|
|
2 |
Giữ cho chuồng nuôi luôn khô ráo, mát về mùa hè, ấm về mùa đông. |
|
|
3 |
Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ |
|
|
4 |
Cho ăn vừa đủ để vật nuôi không quá béo hoặc quá gầy. |
|
|
5 |
Tắm chải và cho vật nuôi vận động thường xuyên. |
|
|
6 |
Khai thác tinh hay cho giao phối khoa học. |
|
|
STT |
Tên biện pháp |
Nuôi dưỡng |
Chăm sóc |
1 |
Cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. |
X |
|
2 |
Giữ cho chuồng nuôi luôn khô ráo, mát về mùa hè, ấm về mùa đông. |
|
X |
3 |
Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ |
|
X |
4 |
Cho ăn vừa đủ để vật nuôi không quá béo hoặc quá gầy. |
X |
|
5 |
Tắm chải và cho vật nuôi vận động thường xuyên. |
|
X |
6 |
Khai thác tinh hay cho giao phối khoa học. |
|
X |
Câu 8:
20/07/2024Nêu ý nghĩa của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản.
Ý nghĩa của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản:
có ý nghĩa quan trọng, có ảnh hưởng trực tiếp đến số lượng và chất lượng đàn con.
Câu 9:
18/07/2024Vật nuôi cái sinh sản được chia thành mấy giai đoạn. Đó là những giai đoạn nào?
- Vật nuôi cái sinh sản được chia thành 3 giai đoạn. Đó là:
+ Hậu bị
+ Chửa
+ Đẻ con
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 10. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có đáp án (486 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 KNTT Bài 10. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi (Phần 2) có đáp án (386 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Công nghệ Bài 9. Giới thiệu về chăn nuôi có đáp án (1463 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 12. Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ có đáp án (1192 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 11. Phòng và điều trị bệnh cho vật nuôi có đáp án (405 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 KNTT Bài 9. Giới thiệu về chăn nuôi (Phần 2) có đáp án (345 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 KNTT Bài 11. Phòng và điều trị bệnh cho vật nuôi (Phần 2) có đáp án (343 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 KNTT Bài 12. Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ (Phần 2) có đáp án (329 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 KNTT Ôn tập chương 3 (Phần 2) có đáp án (313 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Ôn tập chương 3 có đáp án (270 lượt thi)