Câu hỏi:
30/07/2024 439
Nêu vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
Nêu vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
Trả lời:
Trả lời:
- Vai trò của nuôi dưỡng vật nuôi : cung cấp chất dinh dưỡng phù hợp cho từng giai đoạn và từng đối tượng.
-Vai trò của chăm sóc vật nuôi: giúp vật nuôi sống thoải mái, khỏe mạnh và cho nhiều sản phẩm chăn nuôi nhất.
Chăn nuôi vật nuôi
2.1. Chăn nuôi vật nuôi non
a. Một số đặc điểm sinh lí cơ thể của vật nuôi non
- Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
- Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh
- Chức năng miễn dịch chưa tốt, sức đề kháng kém.
b. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non
- Nuôi dưỡng:
+ Cho bú sữa đầu giúp chống lại bệnh tật
+ Tập ăn sớm giúp cung cấp chất dinh dưỡng và giúp hệ tiêu hóa phát triển toàn diện.
- Chăm sóc:
+ Sưởi ấm để tránh nhiễm lạnh
+ Vận động, tiếp xúc nắng sớm
+ Giữ gìn vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô ráo, tiêm phòng đầy đủ.
- Theo dõi, phát hiện bệnh kịp thời.
2.2. Chăn nuôi vật nuôi đực giống
a. Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống
- Đối với lợn, bò, dê: cơ thể cân đối, rắn chắc, tăng trọng tốt, nhanh nhẹn, số lượng và chất lượng tinh dịch tốt.
- Đối với gà, vịt: cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hoặc gầy, nhanh nhẹn.
b. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống
- Nuôi dưỡng: cung cấp thức ăn đủ năng lượng, protein, vitamin và khoáng chất.
- Chăm sóc:
+ Vận động hàng ngày
+ Giữ vệ sinh chuồng trại và tắm, chải cho vật nuôi.
+ Tiêm vắc xin
+ Thường xuyên theo dõi để phát hiện bệnh kịp thời.
+ Kiểm tra định kì thể trọng và tinh dịch.
2.3. Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản
a. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản
- Đối với lợn, bò, dê: sinh sản đúng chu kì, đủ sữa nôi con, sữa có thành phần dinh dưỡng tốt.
- Đối với gà, vịt: tăng trọng tốt, đủ lượng calcium và chất dinh dưỡng cần thiết.
b. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sản
- Nuôi dưỡng:
+ Cung cấp đầy đủ năng lượng và chất dinh dưỡng
+ Thêm thức ăn như rau tươi, củ, quả
- Chăm sóc:
+ Vận động phù hợp. tắm chải, vệ sinh chuồng trại và dụng cụ cho ăn.
+ Theo dõi và chăm sóc kịp thời
+ Tiêm vắc xin định kì
+ Thường xuyên theo dõi, phát hiện và điều trị bệnh kịp thời
Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Công Nghệ Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi
Giải bài tập Công nghệ 7 Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Nêu ý nghĩa của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản.
Nêu ý nghĩa của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản.
Câu 3:
Quan sát Hình 10.1 (SGK) và cho biết công việc nào là nuôi dưỡng, công việc nào là chăm sóc vật nuôi.
Quan sát Hình 10.1 (SGK) và cho biết công việc nào là nuôi dưỡng, công việc nào là chăm sóc vật nuôi.
Câu 4:
Hoàn thành bảng dưới đây về ý nghĩa của các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non.
STT
Biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc
Ý nghĩa
11
Giữ ấm cho vật nuôi
2
Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng
3
Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt
4
Tập cho vật nuôi non ăn sớm
5
Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng sớm.
Hoàn thành bảng dưới đây về ý nghĩa của các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non.
STT |
Biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc |
Ý nghĩa |
11 |
Giữ ấm cho vật nuôi |
|
2 |
Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng |
|
3 |
Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt |
|
4 |
Tập cho vật nuôi non ăn sớm |
|
5 |
Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng sớm. |
|
Câu 6:
Vật nuôi cái sinh sản được chia thành mấy giai đoạn. Đó là những giai đoạn nào?
Vật nuôi cái sinh sản được chia thành mấy giai đoạn. Đó là những giai đoạn nào?
Câu 7:
Đánh dấu X vào cột phù hợp trong bảng sau: Trong các biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống sau đây, biện pháp nào là nuôi dưỡng, biện pháp nào là chăm sóc?
STT
Tên biện pháp
Nuôi dưỡng
Chăm sóc
1
Cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
2
Giữ cho chuồng nuôi luôn khô ráo, mát về mùa hè, ấm về mùa đông.
3
Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ
4
Cho ăn vừa đủ để vật nuôi không quá béo hoặc quá gầy.
5
Tắm chải và cho vật nuôi vận động thường xuyên.
6
Khai thác tinh hay cho giao phối khoa học.
Đánh dấu X vào cột phù hợp trong bảng sau: Trong các biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống sau đây, biện pháp nào là nuôi dưỡng, biện pháp nào là chăm sóc?
STT |
Tên biện pháp |
Nuôi dưỡng |
Chăm sóc |
1 |
Cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. |
|
|
2 |
Giữ cho chuồng nuôi luôn khô ráo, mát về mùa hè, ấm về mùa đông. |
|
|
3 |
Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ |
|
|
4 |
Cho ăn vừa đủ để vật nuôi không quá béo hoặc quá gầy. |
|
|
5 |
Tắm chải và cho vật nuôi vận động thường xuyên. |
|
|
6 |
Khai thác tinh hay cho giao phối khoa học. |
|
|
Câu 8:
Đánh dấu √ vào ô □ trước các ý trả lời đúng: Vật nuôi non có những đặc điểm nào sau đây?
1. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa tốt, dễ bị tác động bởi sự thay đổi của nhiệt độ môi trường.
2. Khả năng điều tiết thân nhiệt tốt, ít bị tác động bởi sự thay đổi của nhiệt độ môi trường.
3. Chức năng của một số hệ cơ quan như hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ miễn dịch chưa hoàn chỉnh nên dễ bị mắc bệnh.
4. Chức năng của hệ miên dịch tốt nên ít bị mắc bệnh.
Đánh dấu √ vào ô □ trước các ý trả lời đúng: Vật nuôi non có những đặc điểm nào sau đây?
|
1. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa tốt, dễ bị tác động bởi sự thay đổi của nhiệt độ môi trường. |
|
2. Khả năng điều tiết thân nhiệt tốt, ít bị tác động bởi sự thay đổi của nhiệt độ môi trường. |
|
3. Chức năng của một số hệ cơ quan như hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ miễn dịch chưa hoàn chỉnh nên dễ bị mắc bệnh. |
|
4. Chức năng của hệ miên dịch tốt nên ít bị mắc bệnh. |