Trang chủ Lớp 4 Toán Giải VBT Toán 4 CTST Bài 25. Triệu – Lớp triệu

Giải VBT Toán 4 CTST Bài 25. Triệu – Lớp triệu

Giải VBT Toán 4 CTST Bài 25. Triệu – Lớp triệu

  • 84 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

14/07/2024

Viết vào chỗ chấm.

10 trăm nghìn = ... triệu                                 10 triệu = ... chục triệu

10 chục triệu = ... trăm triệu

Lớp triệu gồm các hàng: ......................., ........................., ........................

Viết vào chỗ chấm. (ảnh 1)

 

Viết số: ........................

Đọc số: Bốn triệu sáu trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm.

Viết số thành tổng theo các hàng:

4 656 700 = ........................ + .................... + .................. + ................ + .........

Xem đáp án

10 trăm nghìn = 1 triệu                                  10 triệu = 1 chục triệu

10 chục triệu = 1 trăm triệu

Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.

Viết vào chỗ chấm. (ảnh 2)

 

Viết số: 4 656 700

Đọc số: Bốn triệu sáu trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm.

Viết số thành tổng theo các hàng:

4 656 700 = 4 000 000 + 600 000 + 50 000 + 6 000 + 700


Câu 2:

16/07/2024

Viết rồi đọc số.

a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000.

Xem đáp án

a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000.

1 000 000; 2 000 000; 3 000 000;

4 000 000; 5 000 000; 6 000 000;

7 000 000; 8 000 000; 9 000 000;

 

Viết số

Đọc số

1 000 000

Một triệu

2 000 000

Hai triệu

3 000 000

Ba triệu

4 000 000

Bốn triệu

5 000 000

Năm triệu

6 000 000

Sáu triệu

7 000 000

Bảy triệu

8 000 000

Tám triệu

9 000 000

Chín triệu


Câu 3:

20/07/2024

b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.

Xem đáp án

b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.

10 000 000; 20 000 000; 30 000 000;

40 000 000; 50 000 000; 60 000 000;

70 000 000; 80 000 000; 90 000 000;

 

Viết số

Đọc số

10 000 000

Mười triệu

20 000 000

Hai mươi triệu

30 000 000

Ba mươi triệu

40 000 000

Bốn mươi triệu

50 000 000

Năm mươi triệu

60 000 000

Sáu mươi triệu

70 000 000

Bảy mươi triệu

80 000 000

Tám mươi triệu

90 000 000

Chín mươi triệu


Câu 4:

22/07/2024

c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.

Xem đáp án

c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.

100 000 000; 200 000 000; 300 000 000;

400 000 000; 500 000 000; 600 000 000;

700 000 000; 800 000 000; 900 000 000;

 

Viết số

Đọc số

100 000 000

Một trăm triệu

200 000 000

Hai trăm triệu

300 000 000

Ba trăm triệu

400 000 000

Bốn trăm triệu

500 000 000

Năm trăm triệu

600 000 000

Sáu trăm triệu

700 000 000

Bảy trăm triệu

800 000 000

Tám trăm triệu

900 000 000

Chín trăm triệu


Câu 5:

22/07/2024

Thực hiện theo mẫu SGK.

a) 512 075 243 đọc là: .........................................................................................................

..............................................................................................................................................68 000 742 đọc là: ...............................................................................................................

..............................................................................................................................................

4 203 090 đọc là: .................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Xem đáp án

a) 512 075 243 đọc là: Năm trăm mười hai triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.

68 000 742 đọc là: Sáu mươi tám triệu không nghìn bảy trăm bốn mươi hai.

4 203 090 đọc là: Bốn triệu hai trăm linh ba nghìn không trăm chín mươi.


Câu 7:

06/07/2024

Đọc các số sau.

a) 5 000 000
b) 30 018 165
c) 102 801 602
Xem đáp án

a) 5 000 000

Đọc số: Năm triệu

b) 30 018 165

Đọc số: Ba mươi triệu không trăm mười tám nghìn một trăm sáu mươi lăm.

c) 102 801 602

Đọc số: Một trăm linh hai triệu tám trăm linh một nghìn sáu trăm linh hai.


Câu 9:

14/07/2024

Viết số thành tổng theo các hàng.

a) 6 841 603 = .......................................................................................................................

b) 28 176 901 = .....................................................................................................................

c) 101 010 101 = ...................................................................................................................

Xem đáp án

a) 6 841 603 = 6 000 000 + 800 000 + 40 000 + 1 000 + 600 + 3

b) 28 176 901 = 20 000 000 + 8 000 000 + 100 000 + 70 000 + 6 000 + 900 + 1

c) 101 010 101 = 100 000 000 + 1 000 000 + 10 000 + 100 + 1


Câu 10:

13/07/2024

Đọc số liệu chỉ sản lượng cá đã xuất khẩu trong SGK.

a) Cá diêu hồng.

b) Cá tra.

Xem đáp án

a) Cá diêu hồng.

Đọc số: Mười ba triệu ba trăm hai mươi lăm nghìn.

b) Cá tra.

Đọc số: Bốn mươi bảy triệu bảy trăm sáu mươi lăm nghìn bảy trăm.


Câu 11:

20/07/2024

Đọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.

Sản lượng các loại thủy sản kể trên là ............. kg.

Xem đáp án

Em điền:

Sản lượng các loại thủy sản kể trên là 1 497 700 kg.

Giải thích

- Chữ số hàng triệu là số lẻ bé nhất nên chữ số hàng triệu là 1.

- Ba chữ số ở lớp nghìn, từ trái sang phải, lần lượt là 4, 9, 7.

- Chữ số hàng trăm giống chữ số hàng trăm nghìn nên chữ số hàng trăm là 7.

Vậy số cần tìm là: 1 497 700


Bắt đầu thi ngay