Câu hỏi:
14/07/2024 129
Viết vào chỗ chấm.
10 trăm nghìn = ... triệu 10 triệu = ... chục triệu
10 chục triệu = ... trăm triệu
Lớp triệu gồm các hàng: ......................., ........................., ........................
Viết số: ........................
Đọc số: Bốn triệu sáu trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm.
Viết số thành tổng theo các hàng:
4 656 700 = ........................ + .................... + .................. + ................ + .........
Viết vào chỗ chấm.
10 trăm nghìn = ... triệu 10 triệu = ... chục triệu
10 chục triệu = ... trăm triệu
Lớp triệu gồm các hàng: ......................., ........................., ........................
Viết số: ........................
Đọc số: Bốn triệu sáu trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm.
Viết số thành tổng theo các hàng:
4 656 700 = ........................ + .................... + .................. + ................ + .........
Trả lời:
10 trăm nghìn = 1 triệu 10 triệu = 1 chục triệu
10 chục triệu = 1 trăm triệu
Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
Viết số: 4 656 700
Đọc số: Bốn triệu sáu trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm.
Viết số thành tổng theo các hàng:
4 656 700 = 4 000 000 + 600 000 + 50 000 + 6 000 + 700
10 trăm nghìn = 1 triệu 10 triệu = 1 chục triệu
10 chục triệu = 1 trăm triệu
Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
Viết số: 4 656 700
Đọc số: Bốn triệu sáu trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm.
Viết số thành tổng theo các hàng:
4 656 700 = 4 000 000 + 600 000 + 50 000 + 6 000 + 700
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
b) Viết các số:
• Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm: .............................................................
• Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai: ..............................................................
• Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn: ........................................................
b) Viết các số:
• Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm: .............................................................
• Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai: ..............................................................
• Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn: ........................................................
Câu 4:
Thực hiện theo mẫu SGK.
a) 512 075 243 đọc là: .........................................................................................................
..............................................................................................................................................68 000 742 đọc là: ...............................................................................................................
..............................................................................................................................................
4 203 090 đọc là: .................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Thực hiện theo mẫu SGK.
a) 512 075 243 đọc là: .........................................................................................................
..............................................................................................................................................68 000 742 đọc là: ...............................................................................................................
..............................................................................................................................................
4 203 090 đọc là: .................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 6:
Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 6 841 603 = .......................................................................................................................
b) 28 176 901 = .....................................................................................................................
c) 101 010 101 = ...................................................................................................................
Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 6 841 603 = .......................................................................................................................
b) 28 176 901 = .....................................................................................................................
c) 101 010 101 = ...................................................................................................................
Câu 7:
Viết các số sau.
a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn: ..............................................................................
b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm: ....................................................
c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba: ....................................................................
Viết các số sau.
a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn: ..............................................................................
b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm: ....................................................
c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba: ....................................................................
Câu 8:
Đọc số liệu chỉ sản lượng cá đã xuất khẩu trong SGK.
a) Cá diêu hồng.
b) Cá tra.
Đọc số liệu chỉ sản lượng cá đã xuất khẩu trong SGK.
a) Cá diêu hồng.
b) Cá tra.
Câu 9:
Đọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.
Sản lượng các loại thủy sản kể trên là ............. kg.
Đọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.
Sản lượng các loại thủy sản kể trên là ............. kg.
Câu 10:
Viết rồi đọc số.
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000.
Viết rồi đọc số.
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000.