Giải VBT Tin học Lớp 4 CD Luyện gõ phím Shift
Giải VBT Tin học Lớp 4 CD Luyện gõ phím Shift
-
105 lượt thi
-
6 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Luyện tập gõ phím không dấu với phần mềm RapidTyping có mấy khoá học mặc định?
A. 1 khoá. B. 3 khoá C. 4 khoá. D. 5 khoá.
Đáp án đúng là: D)
Luyện tập gõ phím không dấu với phần mềm RapidTyping có 5 khoá học mặc định là:
1) EN 1. Introduction.
3) EN 2. Beginner.
2) EN 3. Experienced.
5) EN 4. Advanced.
4) EN 5. Testing.
Câu 2:
22/07/2024Em hãy sắp xếp các bước sau đây để có thứ tự đúng khi thực hiện luyện tập gõ phím Shift trên phần mềm RapidTyping.
1) Chọn khoá học tương ứng với mức độ từ dễ đến khó.
2) Chọn bài học Shift keys.
3) Nhấn phím bất kì để bắt đầu.
4) Kích hoạt phần mềm RapidTyping.
Thứ tự đúng của các bước: 4) - 1) - 2) - 3).
4) Kích hoạt phần mềm RapidTyping.
1) Chọn khoá học tương ứng với mức độ từ dễ đến khó.
2) Chọn bài học Shift keys.
3) Nhấn phím bất kì để bắt đầu.
Câu 3:
22/07/2024Trong khi đang luyện tập, để tạm dừng luyện tập, em cần nhấn phím nào sau đây trên bàn phím?
A. Phím F1. B. Phím F2. C.Phím Esc D. Phím F5.
Đáp án đúng là: D
Trong khi đang luyện tập, để tạm dừng luyện tập, em cần nhấn phím F5
Câu 4:
22/07/2024Để luyện tập gõ các phím trên hàng phím số, em cần chọn bài học nào của khoá học EN 1. Introduction trên phần mềm RapidTyping?
A. Basics B.Shift keys. C. Digit keys. D.Number keys.
Đáp án đúng là: C
Để luyện tập gõ các phím trên hàng phím số, em cần chọn bài học Digit keys của khoá học EN 1. Introduction
Câu 5:
22/07/2024Để gõ được các kí tự đặc biệt trên hàng phím số, em cần gõ kết hợp phím số tương ứng với phím nào sau đây?
A. Ctrl. B. Alt. C. Shift. D. Tab.
Đáp án đúng là: C
Để gõ được các kí tự đặc biệt trên hàng phím số, em cần gõ kết hợp phím số tương ứng với phím Shift
Câu 6:
22/07/2024Em hãy chọn vị trí cách đặt tay cho đúng cách khi gõ các kí tự sau:
Kí tự |
Vị trí ngón tay khi gõ phím số |
Vị trí ngón tay khi gõ phím Shift |
! |
Ngón tay út bàn tay (trái/phải) |
Ngón tay út bàn tay (trái/phải) |
^ |
Ngón tay trỏ bàn tay (trái/phải) |
Ngón tay út bàn tay (trái/phải) |
# |
Ngón tay giữa bàn tay (trái/phải) |
Ngón tay út bàn tay (trái/phải) |
Kí tự |
Vị trí ngón tay khi gõ phím số |
Vị trí ngón tay khi gõ phím Shift |
! |
Ngón tay út bàn tay trái |
Ngón tay út bàn tay phải |
^ |
Ngón tay trỏ bàn tay phải |
Ngón tay út bàn tay trái |
# |
Ngón tay giữa bàn tay trái |
Ngón tay út bàn tay phải |