Câu hỏi:
23/07/2024 130
Luyện tập gõ phím không dấu với phần mềm RapidTyping có mấy khoá học mặc định?
A. 1 khoá. B. 3 khoá C. 4 khoá. D. 5 khoá.
Luyện tập gõ phím không dấu với phần mềm RapidTyping có mấy khoá học mặc định?
A. 1 khoá. B. 3 khoá C. 4 khoá. D. 5 khoá.
Trả lời:
Đáp án đúng là: D)
Luyện tập gõ phím không dấu với phần mềm RapidTyping có 5 khoá học mặc định là:
1) EN 1. Introduction.
3) EN 2. Beginner.
2) EN 3. Experienced.
5) EN 4. Advanced.
4) EN 5. Testing.
Đáp án đúng là: D)
Luyện tập gõ phím không dấu với phần mềm RapidTyping có 5 khoá học mặc định là:
1) EN 1. Introduction.
3) EN 2. Beginner.
2) EN 3. Experienced.
5) EN 4. Advanced.
4) EN 5. Testing.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Em hãy sắp xếp các bước sau đây để có thứ tự đúng khi thực hiện luyện tập gõ phím Shift trên phần mềm RapidTyping.
1) Chọn khoá học tương ứng với mức độ từ dễ đến khó.
2) Chọn bài học Shift keys.
3) Nhấn phím bất kì để bắt đầu.
4) Kích hoạt phần mềm RapidTyping.
Em hãy sắp xếp các bước sau đây để có thứ tự đúng khi thực hiện luyện tập gõ phím Shift trên phần mềm RapidTyping.
1) Chọn khoá học tương ứng với mức độ từ dễ đến khó.
2) Chọn bài học Shift keys.
3) Nhấn phím bất kì để bắt đầu.
4) Kích hoạt phần mềm RapidTyping.
Câu 2:
Để gõ được các kí tự đặc biệt trên hàng phím số, em cần gõ kết hợp phím số tương ứng với phím nào sau đây?
A. Ctrl. B. Alt. C. Shift. D. Tab.
Để gõ được các kí tự đặc biệt trên hàng phím số, em cần gõ kết hợp phím số tương ứng với phím nào sau đây?
A. Ctrl. B. Alt. C. Shift. D. Tab.
Câu 3:
Em hãy chọn vị trí cách đặt tay cho đúng cách khi gõ các kí tự sau:
Kí tự
Vị trí ngón tay khi gõ phím số
Vị trí ngón tay khi gõ phím Shift
!
Ngón tay út bàn tay (trái/phải)
Ngón tay út bàn tay (trái/phải)
^
Ngón tay trỏ bàn tay (trái/phải)
Ngón tay út bàn tay (trái/phải)
#
Ngón tay giữa bàn tay (trái/phải)
Ngón tay út bàn tay (trái/phải)
Em hãy chọn vị trí cách đặt tay cho đúng cách khi gõ các kí tự sau:
Kí tự |
Vị trí ngón tay khi gõ phím số |
Vị trí ngón tay khi gõ phím Shift |
! |
Ngón tay út bàn tay (trái/phải) |
Ngón tay út bàn tay (trái/phải) |
^ |
Ngón tay trỏ bàn tay (trái/phải) |
Ngón tay út bàn tay (trái/phải) |
# |
Ngón tay giữa bàn tay (trái/phải) |
Ngón tay út bàn tay (trái/phải) |
Câu 4:
Để luyện tập gõ các phím trên hàng phím số, em cần chọn bài học nào của khoá học EN 1. Introduction trên phần mềm RapidTyping?
A. Basics B.Shift keys. C. Digit keys. D.Number keys.
Để luyện tập gõ các phím trên hàng phím số, em cần chọn bài học nào của khoá học EN 1. Introduction trên phần mềm RapidTyping?
A. Basics B.Shift keys. C. Digit keys. D.Number keys.
Câu 5:
Trong khi đang luyện tập, để tạm dừng luyện tập, em cần nhấn phím nào sau đây trên bàn phím?
A. Phím F1. B. Phím F2. C.Phím Esc D. Phím F5.
Trong khi đang luyện tập, để tạm dừng luyện tập, em cần nhấn phím nào sau đây trên bàn phím?
A. Phím F1. B. Phím F2. C.Phím Esc D. Phím F5.