Trang chủ Lớp 10 Vật lý Giải SBT Vật lí 10 Bài 3. Đơn vị và sai số trong vật lí có đáp án

Giải SBT Vật lí 10 Bài 3. Đơn vị và sai số trong vật lí có đáp án

Giải SBT Vật lí 10 Bài 3. Đơn vị và sai số trong vật lí có đáp án

  • 153 lượt thi

  • 17 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

20/07/2024

Chọn đáp án có từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành bảng sau:

Đơn vị

Kí hiệu

Đại lượng

Kelvin

(1)

(2)

Ampe

A

(3)

candela

cd

(4)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đơn vị

Kí hiệu

Đại lượng

Kelvin

(1) - K

(2) - Nhiệt độ

Ampe

A

(3) - Cường độ dòng điện

candela

cd

(4) – Cường độ ánh sáng


Câu 2:

23/07/2024

Đơn vị nào sau đây không thuộc thứ nguyên L [Chiều dài]?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

D – sai vì năm là đơn vị đo thời gian.


Câu 3:

17/07/2024

Chọn đáp án có từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:

- Các số hạng trong phép cộng (hoặc trừ) phải có cùng (1) … và nên chuyển về cùng (2) ….

- (3) … của một biểu thức vật lí phải có cùng thứ nguyên.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- Các số hạng trong phép cộng (hoặc trừ) phải có cùng (1) thứ nguyên và nên chuyển về cùng (2) đơn vị.

- (3) Hai vế của một biểu thức vật lí phải có cùng thứ nguyên.


Câu 4:

21/07/2024

Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp?

(1) Dùng thước đo chiều cao.

(2) Dùng cân đo cân nặng.

(3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước.

(4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- Phép đo trực tiếp:

(1) Dùng thước đo chiều cao.

(2) Dùng cân đo cân nặng.

- Phép đo gián tiếp:

(3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước.

(4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe.


Câu 5:

19/07/2024

Đáp án nào sau đây gồm có một đơn vị cơ bản và một đơn vị dẫn xuất?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

A – đơn vị cơ bản

B – Niu tơn là đơn vị dẫn xuất, mol là đơn vị cơ bản

C – đơn vị dẫn xuất

D – đơn vị cơ bản.


Câu 6:

17/07/2024

Giá trị nào sau đây có 2 chữ số có nghĩa (CSCN)?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

A – có 3 chữ số có nghĩa là số 2; 0; 1

B – có 3 chữ số có nghĩa là 0; 0; 2

C – có 1 chữ số có nghĩa là 2

D – có 2 chữ số có nghĩa là 2; 1


Câu 7:

17/07/2024

Một bánh xe có bán kính là R = 10,0 ± 0,5 cm. Sai số tương đối của chu vi bánh xe là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Sai số tương đối của bán kính: δR=ΔRR¯=0,510,0=5%

Chu vi hình tròn: p=2.π.R

Suy ra:δp=δR=5%


Câu 8:

20/07/2024

Hãy kể tên và kí hiệu thứ nguyên của một số đại lượng cơ bản.

Xem đáp án

Thứ nguyên của một số đại lượng cơ bản:

- L [chiều dài]

- M [khối lượng]

- T [thời gian]

- I [cường độ dòng điện]

- K [nhiệt độ]


Câu 9:

23/07/2024

Vật lí có bao nhiêu phép đo cơ bản? Kể tên và trình bày khái niệm của từng phép đo.

Xem đáp án

Có hai phép đo cơ bản trong Vật lí:

- Phép đo trực tiếp: Giá trị của đại lượng cần đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo.

- Phép đo gián tiếp: Giá trị của đại lượng cần đo được xác định thông qua các đại lượng được đo trực tiếp.


Câu 10:

17/07/2024

Theo nguyên nhân gây sai số của phép đo được chia thành mấy loại? Hãy phân biệt các loại sai số đó.

Xem đáp án

Xét theo nguyên nhân gây sai số thì sai số của phép đo được nhân thành hai loại:

- Sai số hệ thống: là sai số có tính quy luật và được lặp lại ở tất cả các lần đo. Sai số hệ thống làm cho giá trị đo tăng hoặc giảm một lượng nhất định so với giá trị thực. Ví dụ như khi cân một vật, dùng quả cân có sai số hệ thống 0,01 g thì tất cả các giá trị đo được đều bị tăng hoặc giảm một lượng 0,01 g.

- Sai số ngẫu nhiên: là sai số xuất phát từ sai sót, phản xạ của người làm thí nghiệm hoặc từ những yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài. Ví dụ như do thao tác người thí nghiệm, nhiệt độ, gió, môi trường…


Câu 11:

20/07/2024

Hình 3.1 thể hiện nhiệt kế đo nhiệt độ t1 (0C) và t2 (0C) của một dung dịch trước và sau khi đun. Hãy xác định và ghi kết quả độ tăng nhiệt độ t của dung dịch này.

Hình 3.1 thể hiện nhiệt kế đo nhiệt độ t1 (0C) và t2 (0C) của một dung dịch trước và (ảnh 1)
Xem đáp án

Độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo là 1oC nên sai số hệ thống là 0,5oC.

Từ hình vẽ, ta đọc được t1=24,0±0,5°C t2=68,0±0,5°C .

Suy ra:t¯=t2¯t1¯=68,024,0=44,0°C

Sai số tuyệt đối:Δt=Δt2+Δt1=0,5+0,5=1,0°C

Vậy độ tăng nhiệt độ của dung dịch là:

t=t¯±Δt=44,0±1,0°C


Câu 12:

22/07/2024

Hãy xác định số CSCN của các số sau đây: 123,45; 1,990; 3,110.10-9;

1 907,21; 0,002 099; 12 768 000.

Xem đáp án

123,45 – 5 CSCN là 1; 2; 3; 4; 5

1,990 – 4 CSCN là 1; 9; 9; 0

3,110.10-9 – 4 CSCN là 3; 1; 1; 0

1 907,21 – 6 CSCN là 1; 9; 0; 7; 2; 1

0,002 099 – 4 CSCN là 2; 0; 9; 9

12 768 000 – 5 CSCN là 1; 2; 7; 6; 8.


Câu 16:

20/07/2024

Thông qua sách báo, internet, em hãy tìm hiểu sai số của các hằng số vật lí trong bảng sau:

Tên hằng số

Kí hiệu

Giá trị

Sai số tương đối

Hằng số hấp dẫn

G

 

 

Tốc độ ánh sáng trong chân không

c

 

 

Khối lượng electron

me

 

 

Xem đáp án

Tên hằng số

Kí hiệu

Giá trị (năm 2018)

(Nguồn: https://physics.nist,gov/cuu/Constants/index.html)

Sai số tương đối

Hằng số hấp dẫn

G

(6,674 30 ± 0,000 15).10-11m3.kg-1.s-2

2,2.10-3 %

Tốc độ ánh sáng trong chân không

c

299 792 458 m.s-1

0

Khối lượng electron

me

(9,109 383 701 5± 0,000 000 002 8).10-31 kg

3,0.10-8 %


Câu 17:

17/07/2024

Hãy xác định số đo chiều dài của cây bút chì trong các trường hợp dưới đây:

Trường hợp 1:

Hãy xác định số đo chiều dài của cây bút chì trong các trường hợp dưới đây: (ảnh 1)

Trường hợp 2

Hãy xác định số đo chiều dài của cây bút chì trong các trường hợp dưới đây: (ảnh 2)

 

Xem đáp án

Độ dài của cây bút chì đo được trong các trường hợp là:Δx=Δxdc=0,52=0,250,3cm

- Trường hợp 1: Sai số dụng cụ bằng nửa độ chia nhỏ nhất

Kết quả đo: x=x¯+Δx=6,0±0,3cm

- Trường hợp 2: Sai số dụng cụ bằng nửa độ chia nhỏ nhất

Δx=Δxdc=0,12=0,05cm

Kết quả đo: x=x¯+Δx=6,20±0,05cm

 


Bắt đầu thi ngay