Câu hỏi:
17/07/2024 148Giá trị nào sau đây có 2 chữ số có nghĩa (CSCN)?
A. 201 m.
A. 201 m.
B. 0,02 m.
C. 20 m.
D. 210 m.
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
A – có 3 chữ số có nghĩa là số 2; 0; 1
B – có 3 chữ số có nghĩa là 0; 0; 2
C – có 1 chữ số có nghĩa là 2
D – có 2 chữ số có nghĩa là 2; 1
Đáp án đúng là: D
A – có 3 chữ số có nghĩa là số 2; 0; 1
B – có 3 chữ số có nghĩa là 0; 0; 2
C – có 1 chữ số có nghĩa là 2
D – có 2 chữ số có nghĩa là 2; 1
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Vật lí có bao nhiêu phép đo cơ bản? Kể tên và trình bày khái niệm của từng phép đo.
Câu 2:
Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp?
(1) Dùng thước đo chiều cao.
(2) Dùng cân đo cân nặng.
(3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước.
(4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe.
Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp?
(1) Dùng thước đo chiều cao.
(2) Dùng cân đo cân nặng.
(3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước.
(4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe.
Câu 3:
Một vật có khối lượng m và thể tích V, có khối lượng riêng được xác định bằng công thức . Biết sai số tương đối của m và V lần lượt là 12% và 5%. Hãy xác định sai số tương đối của .
Một vật có khối lượng m và thể tích V, có khối lượng riêng được xác định bằng công thức . Biết sai số tương đối của m và V lần lượt là 12% và 5%. Hãy xác định sai số tương đối của .
Câu 4:
Hãy xác định số đo chiều dài của cây bút chì trong các trường hợp dưới đây:
Trường hợp 1:
Trường hợp 2
Hãy xác định số đo chiều dài của cây bút chì trong các trường hợp dưới đây:
Trường hợp 1:
Trường hợp 2
Câu 5:
Chọn đáp án có từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành bảng sau:
Đơn vị
Kí hiệu
Đại lượng
Kelvin
(1)
(2)
Ampe
A
(3)
candela
cd
(4)
Chọn đáp án có từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành bảng sau:
Đơn vị |
Kí hiệu |
Đại lượng |
Kelvin |
(1) |
(2) |
Ampe |
A |
(3) |
candela |
cd |
(4) |
Câu 6:
Hãy xác định số CSCN của các số sau đây: 123,45; 1,990; 3,110.10-9;
1 907,21; 0,002 099; 12 768 000.
Hãy xác định số CSCN của các số sau đây: 123,45; 1,990; 3,110.10-9;
1 907,21; 0,002 099; 12 768 000.
Câu 7:
Một bánh xe có bán kính là R = 10,0 ± 0,5 cm. Sai số tương đối của chu vi bánh xe là:
Một bánh xe có bán kính là R = 10,0 ± 0,5 cm. Sai số tương đối của chu vi bánh xe là:
Câu 8:
Hình 3.1 thể hiện nhiệt kế đo nhiệt độ t1 (0C) và t2 (0C) của một dung dịch trước và sau khi đun. Hãy xác định và ghi kết quả độ tăng nhiệt độ t của dung dịch này.
Hình 3.1 thể hiện nhiệt kế đo nhiệt độ t1 (0C) và t2 (0C) của một dung dịch trước và sau khi đun. Hãy xác định và ghi kết quả độ tăng nhiệt độ t của dung dịch này.
Câu 9:
Viên bi hình cầu có bán kính r đang chuyển động với tốc độ v trong dầu. Viên bi chịu tác dụng của lực cản có độ lớn được cho bởi biểu thức F = c.r.v, trong đó c là một hằng số. Xác định đơn vị của c theo đơn vị của lực, chiều dài và thời gian trong hệ SI.
Câu 10:
Chọn đáp án có từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:
- Các số hạng trong phép cộng (hoặc trừ) phải có cùng (1) … và nên chuyển về cùng (2) ….
- (3) … của một biểu thức vật lí phải có cùng thứ nguyên.
Chọn đáp án có từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:
- Các số hạng trong phép cộng (hoặc trừ) phải có cùng (1) … và nên chuyển về cùng (2) ….
- (3) … của một biểu thức vật lí phải có cùng thứ nguyên.
Câu 11:
Một học sinh muốn xác định gia tốc rơi tự do g bằng cách thả rơi một quả bóng từ độ cao h và dùng đồng hồ để bấm thời gian rơi t của quả bóng. Sau đó, thông qua quá trình tìm hiểu, bạn sử dụng công thức để xác định g. Hãy nêu ít nhất 2 giải pháp giúp bạn học sinh đó làm giảm sai số trong quá trình thực nghiệm để thu được kết quả gần đúng nhất.
Câu 12:
Đáp án nào sau đây gồm có một đơn vị cơ bản và một đơn vị dẫn xuất?
Câu 13:
Theo nguyên nhân gây sai số của phép đo được chia thành mấy loại? Hãy phân biệt các loại sai số đó.
Câu 15:
Thông qua sách báo, internet, em hãy tìm hiểu sai số của các hằng số vật lí trong bảng sau:
Tên hằng số
Kí hiệu
Giá trị
Sai số tương đối
Hằng số hấp dẫn
G
Tốc độ ánh sáng trong chân không
c
Khối lượng electron
me
Thông qua sách báo, internet, em hãy tìm hiểu sai số của các hằng số vật lí trong bảng sau:
Tên hằng số |
Kí hiệu |
Giá trị |
Sai số tương đối |
Hằng số hấp dẫn |
G |
|
|
Tốc độ ánh sáng trong chân không |
c |
|
|
Khối lượng electron |
me |
|
|