Trang chủ Lớp 7 Toán Giải SBT Toán 7 Ôn tập chương 1 có đáp án

Giải SBT Toán 7 Ôn tập chương 1 có đáp án

Giải SBT Toán 7 Ôn tập chương 1 có đáp án

  • 92 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

16/07/2024

Số -17 là:

A. Số tự nhiên;

B. Số nguyên;

C. Số hữu tỉ dương;

D. Số hữu tỉ.

Xem đáp án

Đáp án đúng là D

-17 là số hữu tỉ âm nên chỉ có đáp án D thỏa mãn.


Câu 2:

16/07/2024

Số -17 là:

A. Số tự nhiên;

B. Số nguyên;

C. Số hữu tỉ dương;

D. Số hữu tỉ.

Xem đáp án

Đáp án đúng là D

-17 là số hữu tỉ âm nên chỉ có đáp án D thỏa mãn.


Câu 9:

19/07/2024

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên;

B. Mọi số hữu tỉ đều là số nguyên;

C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ;

D. Mọi phân số đều là số nguyên.

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

A sai vì -7 là số nguyên nhưng không phải số tự nhiên;

B sai vì -17 không phải là số thực.

D sai vì -17 là phân số nhưng không phải là số nguyên.


Câu 10:

20/07/2024

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên;

B. Mọi số hữu tỉ đều là số nguyên;

C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ;

D. Mọi phân số đều là số nguyên.

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

A sai vì -7 là số nguyên nhưng không phải số tự nhiên;

B sai vì -17 không phải là số thực.

D sai vì -17 là phân số nhưng không phải là số nguyên.


Câu 11:

16/07/2024
 

Tính:

a) 5 – 1+13:113

b) 1+2354154+202223

Xem đáp án

a) 5 – 1+13:113

= 5 – 33+13:3313

= 5 – 43:23

= 5 –  43.32

= 5 – 2

= 3

b) 1+2354154+202223

1+23541+54+202223

2323+54+54+1+2022

= 0 + 0 + 2023

= 2023


Câu 12:

16/07/2024
 

Tính:

a) 5 – 1+13:113

b) 1+2354154+202223

Xem đáp án

a) 5 – 1+13:113

= 5 – 33+13:3313

= 5 – 43:23

= 5 –  43.32

= 5 – 2

= 3

b) 1+2354154+202223

1+23541+54+202223

2323+54+54+1+2022

= 0 + 0 + 2023

= 2023


Câu 13:

16/07/2024

Tìm x, biết:

a) 0,72.x = 0,492

b) x : (-0,5)3 = (-0,5)2.

Xem đáp án

a) 0,72.x = 0,492

x = 0,492 : 0,72

x = (0,49 : 0,7)2

x = 0,72

x = 0,49

Vậy x = 0,49.

b) x : (-0,5)3 = (-0,5)2.

x = (-0,5)2 . (-0,5)3

x = (-0,5)2+3

x = (-0,5)5

Vậy x = (-0,5)5


Câu 14:

16/07/2024

Tìm x, biết:

a) 0,72.x = 0,492

b) x : (-0,5)3 = (-0,5)2.

Xem đáp án

a) 0,72.x = 0,492

x = 0,492 : 0,72

x = (0,49 : 0,7)2

x = 0,72

x = 0,49

Vậy x = 0,49.

b) x : (-0,5)3 = (-0,5)2.

x = (-0,5)2 . (-0,5)3

x = (-0,5)2+3

x = (-0,5)5

Vậy x = (-0,5)5


Câu 17:

16/07/2024

Bảng sau cho chúng ta đường kính xấp xỉ của một số hàn tinh.

Bảng sau cho chúng ta đường kính xấp xỉ của một số hàn tinh. (ảnh 1)

(1 dặm xấp xỉ 1,60934 km)

Hỏi đường kính của hành tinh nào lớn nhất? Đường kính của hành tính nào nhỏ nhất?

Xem đáp án

Ta có:

7,4975.104 = 74,975.103; 3,0603.104 = 30,603.103

Vì 88,846 > 74,975 > 7,926 > 4,222 > 3,0603 > 3,032

Nên 88,846. 103 > 74,975. 103 > 7,926. 103 > 4,222. 103 > 3,0603. 103 > 3,032. 103

Do đó, đường kính của Mộc tinh là lớn nhất, đường kính của Thủy tinh là bé nhất.


Câu 18:

16/07/2024

Bảng sau cho chúng ta đường kính xấp xỉ của một số hàn tinh.

Bảng sau cho chúng ta đường kính xấp xỉ của một số hàn tinh. (ảnh 1)

(1 dặm xấp xỉ 1,60934 km)

Hỏi đường kính của hành tinh nào lớn nhất? Đường kính của hành tính nào nhỏ nhất?

Xem đáp án

Ta có:

7,4975.104 = 74,975.103; 3,0603.104 = 30,603.103

Vì 88,846 > 74,975 > 7,926 > 4,222 > 3,0603 > 3,032

Nên 88,846. 103 > 74,975. 103 > 7,926. 103 > 4,222. 103 > 3,0603. 103 > 3,032. 103

Do đó, đường kính của Mộc tinh là lớn nhất, đường kính của Thủy tinh là bé nhất.


Câu 19:

16/07/2024

Để làm 24 cái bánh, cần 134 cốc bột mì. Bạn An muốn làm 8 cái bánh. Hỏi bạn An cần bao nhiêu cốc bột mì?

Xem đáp án

Đổi 134=74

Bạn An cần số cốc bột mì để làm 8 cái bánh là:

74:24.8=712 (cốc).

Vậy bạn An cần 712 cốc bột mì để làm 8 cái bánh.


Câu 20:

19/07/2024

Để làm 24 cái bánh, cần 134 cốc bột mì. Bạn An muốn làm 8 cái bánh. Hỏi bạn An cần bao nhiêu cốc bột mì?

Xem đáp án

Đổi 134=74

Bạn An cần số cốc bột mì để làm 8 cái bánh là:

74:24.8=712 (cốc).

Vậy bạn An cần 712 cốc bột mì để làm 8 cái bánh.


Câu 21:

22/07/2024

Biết 12 + 22 + 32 + … + 82 + 92 = 285.

Tính một cách hợp lí giá trị của biểu thức:

22 + 42 + 62 + … + 162 + 182.

Xem đáp án

22 + 42 + 62 + … + 162 + 182.

= (1.2)2 + (2.2)2 + (2.3)2 + (2.4)2 + …+ (2.8)2 + (2.9)2

= 12.22 + 22.22 + 22.32 + 22.42 + … + 22.82 + 22.92

= 22.( 12 + 22 + 32 + … + 82 + 92)

= 4.285 = 1140.


Câu 22:

17/07/2024

Biết 12 + 22 + 32 + … + 82 + 92 = 285.

Tính một cách hợp lí giá trị của biểu thức:

22 + 42 + 62 + … + 162 + 182.

Xem đáp án

22 + 42 + 62 + … + 162 + 182.

= (1.2)2 + (2.2)2 + (2.3)2 + (2.4)2 + …+ (2.8)2 + (2.9)2

= 12.22 + 22.22 + 22.32 + 22.42 + … + 22.82 + 22.92

= 22.( 12 + 22 + 32 + … + 82 + 92)

= 4.285 = 1140.


Câu 23:

20/07/2024

Tính giá trị của biểu thức: A=256+54255+25.

Xem đáp án

A=256+54255+25

A=526+54525+52

A=512+54510+52

A=58+4+5458+2+52

A=58.54+5458.52+52

A=54.58+152.58+1

 

A = 5452=52.


Câu 24:

16/07/2024

Tính giá trị của biểu thức: A=256+54255+25.

Xem đáp án

A=256+54255+25

A=526+54525+52

A=512+54510+52

A=58+4+5458+2+52

A=58.54+5458.52+52

A=54.58+152.58+1

 

A = 5452=52.


Bắt đầu thi ngay