Trang chủ Lớp 11 Toán Giải SBT Toán 11 KNTTBài 18. Lũy thừa với số mũ thực

Giải SBT Toán 11 KNTTBài 18. Lũy thừa với số mũ thực

Giải SBT Toán 11 KNTTBài 18. Lũy thừa với số mũ thực

  • 62 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

18/07/2024

Tính:

c) 3225    d) 27823  .

Xem đáp án

c, 3225=2525=22=122=14

d, 27823=32323=322=94


Câu 3:

13/07/2024

So sánh cơ số a (a > 0) với 1, biết rằng:

a) a34>a56  ;

Xem đáp án

a) Có 34=912;56=1012 . Vì  912<1012 nên 34<56 .

Do 34<56   a34>a56  nên a < 1.


Câu 4:

19/07/2024

So sánh cơ số a (a > 0) với 1, biết rằng:

b) a116<a158  .

Xem đáp án

b) Có 116=4424;158=4524 . Vì 4424<4524  nên 116<158  .

Do 116<158  và a116<a158   nên a > 1.


Câu 5:

13/07/2024

Rút gọn các biểu thức sau:

a) 32x15y205
Xem đáp án

a, 32x15y205=25x35y455=2x3y4

b, 69x23324x3=189x224x3=1863x33=108x


Câu 9:

21/07/2024

Cho a là số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau:

c)  a3:a312;     d) a3a4a512 .

Xem đáp án

c) a3:a312=a3:a423=a3423=a4+3  .

d) a3a4a512=a13a14a512=a13+14+512=a  .


Câu 10:

16/07/2024

Cho a và b là số dương, a ≠ b. Rút gọn biểu thức sau:

A=aba34+a12b14a12b12a14+b14:a14b14.

Xem đáp án

Đặt B=aba34+a12b14a12b12a14+b14=aba12a14+b14a12b12a14+b14

=aba12a12b12a12a14+b14=aba+a12b12a12a14+b14=b+a12b12a12a14+b14=b12a12b12a12a14+b14

=b12a14b14a14+b14a12a14+b14=ba12a14b14

Do đó A=aba34+a12b14a12b12a14+b14:a14b14 =ba12a14b14:a14b14

=ba12a14b141a14b14=ba12.


Câu 15:

22/07/2024

b) Tính khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời (coi một năm trên Trái Đất có 365 ngày).

(Kết quả của câu a và câu b tính theo đơn vị triệu dặm và làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

Xem đáp án

b) Vì một năm trên Trái Đất có 365 ngày nên t = 365

Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là:  d=63652392,81(triệu dặm).

Vậy khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời khoảng 92,81 (triệu dặm).


Bắt đầu thi ngay