Giải SBT Tin học 7 CTST Bài 7. Phần mềm bảng tính có đáp án
Giải SBT Tin học 7 CTST Bài 7. Phần mềm bảng tính có đáp án
-
78 lượt thi
-
27 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Biểu tượng của phần mềm bảng tính MS Excel là
Câu 2:
21/07/2024Lựa chọn phát biểu đúng về tính năng của phần mềm bảng tính.
A. Cho phép người dùng tạo ra những trang trình chiếu phục vụ thuyết trình.
B. Xử lí thông tin được trình bày ở dạng bảng như tính toán, tìm kiếm, sắp xếp hay tạo biểu đồ, đồ thị biểu diễn dữ liệu.
C. Cho phép thao tác soạn thảo các văn bản thô, định dạng phông chữ, màu sắc cùng với hình ảnh minh hoạ.
D. Là phần mềm thiết kế đồ hoạ, chỉnh sửa ảnh.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Tính năng của phần mềm bảng tính: Xử lí thông tin được trình bày ở dạng bảng như tính toán, tìm kiếm, sắp xếp hay tạo biểu đồ, đồ thị biểu diễn dữ liệu.
Câu 3:
17/07/2024Lựa chọn từ/cụm từ trong khung (một từ/cụm từ có thể sử dụng nhiều lần) để điền vào chỗ chấm cho phù hợp.
Các .............. của trang tính được ghi tên bằng các chữ cái, bắt đầu là chữ A theo chiều từ trái sang phải. Hàng chứa tên ............. ở phía trên của các ........
Trả lời:
cột
Câu 4:
17/07/2024Bảng tính mới được tạo mặc định có một ............... có tên là Sheet l.
Trả lời:
Trang tính
Câu 5:
22/07/2024Các .......... của trang tính được ghi tên bằng số thứ tự bắt đầu từ số 1 theo chiều từ trên xuống dưới. Cột chứa tên .............. ở bên trái của các............
Trả lời:
hàng
Câu 6:
17/07/2024Trả lời:
bảng chọn
Câu 7:
18/07/2024Trả lời:
ô tính
Câu 8:
17/07/2024Trả lời:
bảng tính – cột – hàng – ô tính
Câu 9:
17/07/2024Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bảng tính mới được tạo mặc định có một trang tính có tên là Sheet 1.
B. Mỗi bảng tính chỉ có tối đa một trang tính và có tên là Sheet 1.
C. Mỗi bảng tính có thể có nhiều trang tính.
D. Có thể đổi tên trang tính.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Mỗi bảng tính có thể có nhiều trang tính và có thể đổi tên.
⇒ B sai.
Câu 10:
21/07/2024Chọn phương án đúng nhất.
A. Chỉ có thể sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím để chọn ô tính.
B. Chỉ có thể sử dụng chuột để chọn ô tính.
C. Chỉ sử dụng phím Tab để chọn ô tính.
D. Có thể sử dụng chuột, các phím mũi tên trên bàn phím hay phím Tab để chọn ô tính.
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Có thể sử dụng chuột, các phím mũi tên trên bàn phím hay phím Tab để chọn ô tính.
Câu 11:
20/07/2024Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Khối ô tính là một vùng hình chữ nhật gồm nhiều ô tính liền kề nhau.
B. Khối ô tính có thể là một ô tính, một hàng, một cột.
C. Khối ô tính phải nằm trên nhiều hàng, nhiều cột.
D. Có nhiều cách để chọn khối ô tính.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
C sai vì khối ô tính có thể là một ô tính, một hàng, một cột.
Câu 12:
22/07/2024Sắp xếp các bước dưới đây để nhập dữ liệu cho ô tính thông qua vùng nhập liệu.
(a) Nháy chuột vào vùng nhập liệu.
(b) Gõ dữ liệu.
(c) Chọn ô tính cần nhập dữ liệu.
(d) Gõ phím Enter.
Trả lời:
Thứ tự các bước: c – a – b – d.
B1. Chọn ô tính cần nhập dữ liệu.
B2. Nháy chuột vào vùng nhập liệu.
B3. Gõ dữ liệu.
B4. Gõ phím Enter.
Câu 13:
17/07/2024Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Có thể nhập dữ liệu trực tiếp vào ô tính.
B. Có thể nhập dữ liệu cho ô tính thông qua vùng nhập liệu.
C. Để hoàn tất nhập dữ liệu cho ô tính, ta gõ phím Enter hoặc nháy chuột vào ô tính khác.
D. Chỉ có thể nhập trực tiếp vào ô tính một số kiểu dữ liệu.
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Có thể nhập dữ liệu vào ô tính bằng hai cách:
- Nhập dữ liệu trực tiếp vào ô tính.
- Nhập dữ liệu thông qua vùng nhập dữ liệu.
Câu 14:
19/07/2024Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong ô tính, mặc định dữ liệu kiểu kí tự được tự động căn lề phải, dữ liệu kiểu số, kiểu ngày được tự động căn lề trái.
B. Dữ liệu kiểu số có thể là số nguyên, số thập phân, gồm các số từ 0 đến 9 và kí hiệu số âm (-), số dương (+), dấu thập phân.
C. Dữ liệu kiểu kí tự có thể gồm các chữ cái, chữ số và các kí hiệu soạn thảo.
D. Mặc định dữ liệu kiểu ngày được nhập vào ô tính theo định dạng là tháng/ngày/năm.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Trong ô tính, mặc định dữ liệu kiểu kí tự được tự động căn lề trái, dữ liệu kiểu số, kiểu ngày được tự động căn lề phải.
⇒ A sai.
Câu 15:
17/07/2024Sắp xếp các bước dưới đây để chỉnh sửa dữ liệu cho ô tính thông qua vùng nhập liệu.
(a) Nháy chuột vào vùng nhập liệu.
(b) Gõ phím Enter.
(c) Thực hiện chỉnh sửa dữ liệu.
(d) Chọn ô tính.
Trả lời:
Các bước chỉnh sửa dữ liệu cho ô tính thông qua vùng nhập dữ liệu: d – a – c – b.
B1. Chọn ô tính.
B2. Nháy chuột vào vùng nhập liệu.
B3. Thực hiện chỉnh sửa dữ liệu.
B4. Gõ phím Enter.
Câu 16:
22/07/2024Nên chỉnh sửa dữ liệu thông qua vùng nhập liệu khi:
A. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu số.
B. Dữ liệu trong ô tính quá dài.
C. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu ngày.
D. Dữ liệu trong ô tính ngắn.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Nên chỉnh sửa dữ liệu thông qua vùng nhập liệu khi dữ liệu trong ô tính quá dài.
Câu 17:
17/07/2024Có thể định dạng dữ liệu kiểu số bằng nhóm lệnh nào?
A. Nhóm lệnh Number trong dải lệnh Home.
B. Nhóm lệnh Font trong dải lệnh Home.
C. Nhóm lệnh Alignment trong dải lệnh Home.
D. Nhóm lệnh Page Setup trong dải lệnh Page Layout.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Định dạng dữ liệu kiểu số bằng nhóm lệnh Number trong dải lệnh Home.
Câu 18:
22/07/2024Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=), tiếp theo là biểu thức đại số.
B Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tắc Toán học.
C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buộc phải nhập thông qua vùng nhập liệu.
D. Có thể nhập trực tiếp công thức vào ô tính.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Có thể nhập dữ liệu vào ô tính bằng hai cách:
- Nhập dữ liệu trực tiếp vào ô tính.
- Nhập dữ liệu thông qua vùng nhập dữ liệu.
Câu 19:
17/07/2024Trả lời:
Trong MS Excel phép nhân (*), phép chia (/), phép cộng (+), phép trừ (-), phép lũy thừa (^).
Câu 20:
17/07/20241 - e, 2 - d, 3 - b, 4 - a, 5 - c
Câu 21:
17/07/2024Trả lời:
Câu 22:
17/07/2024Khởi động MS Excel, thực hiện nhập dữ liệu cho trang tính để có bảng tính tương tự Hình 1, và thực hiện các yêu cầu sau:
Nhập công thức tính chỉ số BMI của từng bạn trong tổ và viết công thức em đã lập để tính chỉ số BMI của bạn đầu tiên (ô tính F5). Biết rằng, chỉ số BMI được tính như sau:
Trả lời:
Các em tự tạo bảng tính theo dữ liệu của tổ em tương tự Hình 1.
Các em tham khảo công thức tính theo dữ liệu hình 5:
Cách 1: =58.45/(1.52*1.52)
Cách 2: =58.45/1.52^2
Câu 23:
17/07/2024Lập công thức tính trung bình Chiều cao của các bạn trong tổ và viết công thức em đã lập.
Trả lời:
=(1.52+1.49+1.5+1.56+1.49+1.5)/6
Câu 24:
17/07/2024Lập công thức tính trung bình Cân nặng của các bạn trong tổ và viết công thức em đã lập.
Trả lời:
=(58.45+50+56.7+51+40+50.25)/6
Câu 25:
17/07/2024Lập công thức tính trung bình chỉ số BMI của các bạn trong tổ và viết công thức em đã lập.
Trả lời:
=(25.3+22.52+25.2+20.96+18.02+22.33)/6
Câu 26:
17/07/2024Thực hiện định dạng dữ liệu kiểu số, ngày để có trang tính tương tự Hình 5.
Trả lời:
Các em thực hiện định dạng dữ liệu như Hình 5.
Câu 27:
19/07/2024Lưu lại bảng tính với tên tệp: Bang_chi_so_BMI_cua_To.
Trả lời:
Các em tự lưu file.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tin 7 Bài 7. Phần mềm bảng tính có đáp án (222 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 7. Phần mềm bảng tính (Phần 2) có đáp án (178 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tin 7 Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán có đáp án (428 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin 7 Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu có đáp án (405 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin 7 Bài 11. Tạo bài trình chiếu có đáp án (327 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin 7 Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột có đáp án (324 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 10. Sử dụng hàm để tính toán (Phần 2) có đáp án (284 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu (Phần 2) có đáp án (276 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 11. Tạo bài trình chiếu (Phần 2) có đáp án (264 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 9. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột (Phần 2) có đáp án (257 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin 7 Bài 8. Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức có đáp án (230 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 8. Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức (Phần 2) có đáp án (137 lượt thi)