Giải SBT Địa lý 10 Bài 21. Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản có đáp án
Giải SBT Địa lý 10 Bài 21. Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản có đáp án
-
60 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
02/07/2024Vai trò quan trọng nhất của thinh trồng trọt là
A. tạo nguồn thức ăn cho chăn nuôi.
B. tạo nguồn hàng xuất khẩu thu ngoại tệ.
C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. cung cấp lương thực. thực phẩm cho con người.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Câu 2:
14/07/2024Nhóm cây trồng nào sau đây là nguồn cung cấp tinh bột chủ yếu?
A. Cây lương thực.
B. Cây công nghiệp.
C. Cây thực phẩm.
D. Cây ăn quả.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Câu 3:
08/07/2024Cây lương thực thích hợp với khí hậu nóng, ấm, đất phù sa là
A. lúa gạo.
B. lúa mì.
C. kê.
D. lúa mạch.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Câu 4:
21/07/2024Nhóm cây trồng nào sau đây được trồng chủ yếu để làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu?
A. Cây ăn quả.
B. Cây công nghiệp.
C. Cây thực phẩm.
D. Cây lương thực.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Câu 5:
22/07/2024Mục đích chủ yếu của ngành chăn nuôi là
A. tạo ra các mặt hàng xuất khẩu.
B. cung cấp phân bón cho ngành trồng trọt.
C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. cung cấp thực phẩm dinh dưỡng cho con người.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Câu 6:
30/06/2024Nối ý ở cột A (đặc điểm sinh thái) với ý ở cột B (cây lương thực) và cột C (phân bố) sao cho đúng.
Ghép nối:
1 - B - I |
2 - C - III |
3 - A - II |
Câu 7:
22/07/2024Hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Bảng 21. Đặc điểm sinh thái và phân bố chủ yếu của một số cây công nghiệp chính
Cây công nghiệp chính |
Đặc điểm sinh thái |
Phân bố chủ yếu |
Cà phê |
|
|
Cao su |
|
|
Củ cải đường |
|
|
Mía |
|
|
Chè |
|
|
Bảng 21. Đặc điểm sinh thái và phân bố chủ yếu của một số cây công nghiệp chính
Cây công nghiệp chính |
Đặc điểm sinh thái |
Phân bố chủ yếu |
Cà phê |
Ưa nhiệt, ẩm cao |
Miền nhiệt đới |
Cao su |
Ưa nhiệt, ẩm cao |
Miền nhiệt đới |
Củ cải đường |
Khí hậu ôn hòa, đất đen |
Miền ôn đới và cận nhiệt |
Mía |
Ưa nhiệt, ẩm cao |
Miền nhiệt đới |
Chè |
Khí hậu ôn hòa, mưa nhiều |
Miền cận nhiệt |
Câu 8:
18/07/2024Quan sát hình 21.1, hãy lập bảng thể hiện sự phân bố chủ yếu của các vật nuôi trâu, bò, lợn, cừu, dê, gà trên thế giới. Rút ra nhận xét.
- Sự phân bố của một số vật nuôi:
Vật nuôi |
Phân bố chủ yếu |
Trâu |
Châu Á, nhất là Nam Á và Đông Nam Á |
Bò |
Châu Âu và châu Mỹ (nuôi nhiều ở Bra-xin, Hoa Kỳ…) |
Lợn |
Châu Á (nhiều ở Trung Quốc), châu Mỹ (nhiều ở Hoa Kỳ) và châu Âu |
Cừu |
Ô-xtrây-li-a, Trung Quốc, Nam phi, Ai Cập,… |
Dê |
Bắc Phi, Trung Quốc, Ấn Độ,… |
Gà |
Hầu hết các nước trên thế giới |
- Nhận xét: các vật nuôi phân bố chủ yếu ở vùng trồng cây lương thực và vùng có nhiều đồng cỏ (nhiệt đới, ôn đới).
Câu 9:
20/07/2024Quan sát hình sau:
a) Hãy kể tên một số nước có sản lượng nuôi trồng và khai thác thuỷ sản lớn trên thế giới.
Yêu cầu a)
- Những nước có sản lượng nuôi trồng thuỷ sản lớn trên thế giới là: Trung Quốc, In-đô-nê-xi-a, Ấn Độ, Việt Nam, Nhật Bản,...
- Những nước có sản lượng khai thác thuỷ sản lớn trên thế giới là: Hoa Kỳ, Pê-ru, Chi-lê, Na Uy,...
Câu 10:
17/07/2024b) Tại sao khai thác và nuôi trồng thuỷ sản lại phát triển nhiều ở các nước đó?
Yêu cầu b) Nguyên nhân:
- Các nước này có nhiều sông, hồ, vùng biển rộng, điều kiện khí hậu thuận lợi; dân cư đông đúc, nhu cầu sử dụng sản phẩm thuỷ sản nhiều;...
- Thuỷ sản cũng là mặt hàng xuất khẩu của nhiều nước.
Câu 11:
06/07/2024Hãy vẽ sơ đồ thể hiện vai trò của rừng đối với kinh tế, xã hội và môi trường.
(*) Sơ đồ: vai trò của rừng đối với kinh tế, xã hội và môi trường
Có thể bạn quan tâm
- Thi Online Trắc nghiệm Bài 21. Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có đáp án (583 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Thi Online Trắc nghiệm Bài 20. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có đáp án (368 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Bài 25. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp có đáp án (353 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Bài 24. Địa lí một số ngành công nghiệp có đáp án (308 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Bài 27. Địa lí ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông có đáp án (306 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Bài 23. Vai trò, đặc điểm, cơ cấu, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp có đáp án (263 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Bài 26. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ có đáp án (259 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Bài 28. Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch có đáp án (248 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Bài 22. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp có đáp án (237 lượt thi)