Giải SBT Địa Lí 11 CTST Bài 8. Tự nhiên, dân cư, xã hội, và kinh tế Mỹ Latin
Giải SBT Địa Lí 11 CTST Bài 8. Tự nhiên, dân cư, xã hội, và kinh tế Mỹ Latin
-
68 lượt thi
-
17 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vị trí địa lí và lãnh thổ khu vực Mỹ La tinh?
A. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây.
B. Trải dài trên nhiều vĩ độ.
C. Không có đường Xích đạo đi qua.
D. Tách biệt với các châu lục khác.
Chọn C
Câu 2:
22/07/2024Đồng bằng có diện tích lớn nhất khu vực Mỹ La tinh là
A. La Pla-ta.
B. Pam-pa.
C. A-ma-dôn.
D. Ô-ri-nô-cô.
Chọn C
Câu 3:
13/07/2024Đường bờ biển ở khu vực Mỹ La tinh có nhiều vũng, vịnh nước sâu thuận lợi cho phát triển
A. cảng biển.
B. du lịch biển.
C. khai thác khoáng sản.
D. khai thác thuỷ sản.
Chọn A
Câu 4:
22/07/2024Ý nào dưới đây không đúng khi nói về hệ thống sông ngòi phía tây dãy An-đét? A. Chủ yếu là sông ngắn và dốc.
B. Có nhiều tiềm năng về thuỷ điện.
C. Các sông chủ yếu đổ ra Thái Bình Dương.
D. Thuận lợi phát triển giao thông đường thuỷ.
Chọn D
Câu 5:
22/07/2024Ý nào dưới đây đúng khi nói về quy mô dân số khu vực Mỹ La tinh?
A. Dân số ít, có sự chênh lệch lớn giữa các quốc gia.
B. Dân số ít, có sự chênh lệch nhỏ giữa các quốc gia.
C. Dân số đông, có sự chênh lệch lớn giữa các quốc gia.
D. Dân số đông, có sự chênh lệch nhỏ giữa các quốc gia.
Chọn C
Câu 6:
22/07/2024Đặc điểm phân bố dân cư ở khu vực Mỹ La tinh là
A. tập trung đồng ở vùng ven biển, thưa thớt ở vùng nội địa.
B. thưa thớt ở vùng ven biển, tập trung đông ở vùng nội địa.
C. phân bố đều giữa các vùng trong khu vực.
D. có mật độ dân số cao ở vùng sơn nguyên, đồi núi.
Chọn A
Câu 7:
23/07/2024Tỉ lệ dân thành thị ở khu vực Mỹ La tinh cao là do
A. khu vực đô thị có các điều kiện sống lí tưởng.
B. các đô thị có chính sách thu hút dân nhập cư.
C. người dân nông thôn tập trung vào các đô thị để tìm kiếm việc làm.
D. quá trình công nghiệp hoá diễn ra mạnh mẽ, thu hút dân nông thôn.
Chọn C
Câu 8:
22/07/2024Cơ cấu dân số theo tuổi ở khu vực Mỹ La tinh có đặc điểm nào dưới đây?
A. Dân số trẻ, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động thấp.
B. Dân số trẻ, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động cao.
C. Dân số đang có xu hướng già hóa, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động thấp.
D. Dân số đang có xu hướng già hoa, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động cao.
Chọn D
Câu 9:
22/07/2024Khó khăn lớn nhất trong phát triển kinh tế của nhiều quốc gia Mỹ La tinh là
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm.
B. tỉ lệ nợ nước ngoài cao.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế chưa rõ rệt.
D. nguồn tài nguyên hạn chế.
Chọn B
Câu 10:
23/07/2024Các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển trong khu vực Mỹ La tinh là
A. Mê-hi-cô, Hôn-đu-rát, Chi-lê, Bra-xin.
B. Ác-hen-ti-na, Hôn-đu-rát, Chi-lê, Bra-xin.
C. Bra-xin, Mê-hi-cô, Ác-hen-ti-na, Chi-lê.
D. Chile, Ac-hen-ti-na, Pê-ru, Mê-hi-cô.
Chọn C
Câu 11:
22/07/2024Đặc điểm nổi bật trong cơ cấu GDP khu vực Mỹ La tinh là
A. ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm. B. ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản chiếm tỉ trọng thấp nhất, có xu hướng giảm.
C. tỉ trọng của thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm có xu hướng tăng.
D. ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất, có xu hướng tăng.
Chọn D
Câu 12:
22/07/2024Kênh đào Pa-na-ma nối liền 2 đại dương nào dưới đây?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Chọn C
Câu 13:
18/07/2024Hoàn thành thông tin về khí hậu ở khu vực Mỹ La tinh vào bảng dưới đây.
Đới/kiểu khí hậu |
Phân bố |
Đánh giá |
Xích đạo và cận xích đạo |
|
|
Nhiệt đới |
|
|
Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương |
|
|
Đới/kiểu khí hậu |
Phân bố |
Đánh giá |
Xích đạo và cận xích đạo |
quần đảo Ăng-ti, sơn nguyên Guy-a-na, đồng bằng La-nốt và đồng bằng A-ma-dôn |
nhiệt độ nóng quanh năm có lượng mưa lớn, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và rừng |
Nhiệt đới |
eo đất Trung Mỹ và phía nam đồng bằng A-ma-dôn |
nhiệt độ cao quanh năm và lượng mưa tăng dần từ tây sang đông tạo điều kiện cho phát triển rừng, chăn nuôi gia súc, trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới |
Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương |
phía nam lãnh thổ |
khí hậu cận nhiệt: mùa hạ nóng, mùa đông ấm và ôn đới hải dương: mùa hạ mát, mùa đông không quá lạnh, thuận lợi cho phát triển chăn nuôi gia súc, cây công nghiệp, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới |
Câu 14:
22/07/2024Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (.....) để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây.
Mỹ La tinh có tài nguyên rừng…………….với diện tích khoảng 9,32 triệu km2 (chiếm……………. diện tích rừng trên thế giới). Rừng ở khu vực Mỹ La tinh có tiềm năng rất lớn về…………….như cung cấp lâm sản, khai thác du lịch, và có ý nghĩa trong bảo vệ môi trường. Tuy nhiên,…………….rừng trong khu vực đang bị .………….do cháy rừng, khai thác gỗ, lấy đất làm nông nghiệp, khai thác khoáng sản,...
Mỹ La tinh có tài nguyên rừng phong phú với diện tích khoảng 9,32 triệu km2 (chiếm 23,5% diện tích rừng trên thế giới). Rừng ở khu vực Mỹ La tinh có tiềm năng rất lớn về kinh tế như cung cấp lâm sản, khai thác du lịch, và có ý nghĩa trong bảo vệ môi trường. Tuy nhiên, diện tích rừng trong khu vực đang bị suy giảm nhanh chóng do cháy rừng, khai thác gỗ, lấy đất làm nông nghiệp, khai thác khoáng sản,...
Câu 15:
22/07/2024Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm dân cư-xã hội khu vực Mỹ La tinh.
Nối
1. d |
2. g |
3. a |
4. b |
5. c |
6. e |
Câu 16:
22/07/2024Cho bảng số liệu sau:
Dựa vào bảng 8, hãy:
1. Tính mật độ dân số của một số quốc gia khu vực Mỹ La tinh, năm 2020.
2. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mật độ dân số của một số quốc gia khu vực Mỹ La tinh (năm 2020).
♦ Yêu cầu số 1: Mật độ dân số của một số quốc gia khu vực Mỹ La tinh, năm 2020.
Quốc gia |
Bra - xin |
Mê-hi-cô |
Xen-kít và Nê - vít |
Bô-li-vi-a |
Hôn-đu-rát |
Mật độ dân số (người/km2) |
25 |
66 |
205 |
11 |
88 |
♦ Yêu cầu số 2: Vẽ biểu đồ
Câu 17:
22/07/2024Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây.
Trong nền kinh tế Mỹ La tinh, ngành công nghiệp đóng vai trò………….., chủ yếu là các ngành công nghiệp………….., điện tử - tin học, luyện kim,………….., chế tạo máy bay…với các trung tâm công nghiệp lớn ở Bra-xin, Mê-hi-cô, Ác-hen-ti-na, Chi-lê. Nông nghiệp Mỹ La tinh có nhiều điều kiện…………..để phát triển. Một số cây trồng…………..như………….., đậu tương, chuối, …………..Các sản phẩm nông nghiệp được ứng dụng………….., tốt cho sức khỏe,…Dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày…………..trong cơ cấu GDP, trong đó du lịch được xem là ngành…………..của khu vực.
Trong nền kinh tế Mỹ La tinh, ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng chủ yếu là các ngành công nghiệp khai khoáng, điện tử - tin học, luyện kim, sản xuất ô tô, chế tạo máy bay…với các trung tâm công nghiệp lớn ở Bra-xin, Mê-hi-cô, Ác-hen-ti-na, Chi-lê. Nông nghiệp Mỹ La tinh có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển. Một số cây trồng chủ yếu như mía đường, đậu tương, chuối, cà phê,…Các sản phẩm nông nghiệp được ứng dụng công nghệ cao, tốt cho sức khỏe,…Dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu GDP, trong đó du lịch được xem là ngành thế mạnh của khu vực.
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 23. Kinh tế Nhật Bản (317 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 10. Liên minh Châu Âu (288 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 26. Kinh tế Trung Quốc (257 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 12. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Đông Nam Á (251 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 30. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi (238 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc (234 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên Bang Nga (227 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 20. Kinh tế Liên Bang Nga (215 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 18. Kinh tế Hoa Kì (211 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản (199 lượt thi)