Giải SBT Địa Lí 11 CTST Bài 11: Thực hành: tìm hiểu sự phát triển công nghiệp của cộng hòa Liên Bang Đức
Giải SBT Địa Lí 11 CTST Bài 11: Thực hành: tìm hiểu sự phát triển công nghiệp của cộng hòa Liên Bang Đức
-
66 lượt thi
-
6 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
13/07/2024Năm 2021, tỉ lệ đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP CHLB Đức là
A. 24,6%.
B. 26,6%
C. 28,6%.
D. 30,6%.
Chọn B
Câu 2:
23/07/2024Ý nào dưới đây không đúng khi nói về ngành công nghiệp sản xuất ô tô của CHLB Đức?
A. Chiếm 90%, lượng ô tô hạng sang xuất khẩu thế giới.
B. Đứng thứ 4 thế giới về sản xuất ô tô.
C. Sản xuất trung bình từ 3,5-4,0 triệu chiếc/năm.
D. Chủ yếu phục vụ cho thị trường trong nước.
Chọn D
Câu 3:
19/07/2024Ý nào dưới đây không dùng khi nói về ngành công nghiệp chế tạo máy của CHLB Đức?
A. Đóng góp lớn cho nền sản xuất xã hội.
B. Phục vụ cho các ngành công nghiệp khác.
C. Tận dụng triệt để tài nguyên khoáng sản của đất nước.
D. Đứng thứ 4 thế giới về khối lượng sản phẩm tạo ra.
Chọn C
Câu 4:
20/07/2024Trung tâm công nghiệp nằm ở miền Bắc của CHLB Đức là
A. Muy-nich.
B. Hăm-buốc.
C. Phrăng-phuốc.
D. Cô-lô-nhơ.
Chọn B
Câu 5:
17/07/2024Đọc đoạn thông tin dưới đây và trả lời các câu hỏi.
CHLB Đức là quê hương của các nhà máy sản xuất máy móc và thiết bị công nghiệp hoạt động tốt nhất châu Âu với doanh số khoảng 275 tỉ USD (năm 2021). Máy móc và thiết bị là lĩnh vực công nghiệp lớn thứ hai và sáng tạo nhất ở CHLB Đức. Đây là một trong những ngành công nghiệp quan trọng, thúc đầy CHLB Đức trở thành một quốc gia công nghệ cao nhớ việc kết hợp các công nghệ hiện đại như điện tử, rô-bốt, vật liệu và phần mềm. Năm 2020, ngành công nghiệp máy móc, thiết bị của CHLB Đức chiếm khoảng 16% thị trưởng toàn cầu. Thị trường xuất khẩu máy móc, thiết bị của CHLB Đức gồm châu Âu (chiếm 57%), châu Á (chiếm 24%), Bắc Mỹ (chiếm 12%) và các thị trường khác chiếm khoảng 7%. Hiện nay, lĩnh vực sản xuất trang thiết bị của CHLB Đức đang tập trung phát triển các giải pháp trung hòa carbon nhằm giúp đất nước này hiện thực hóa mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu. (Nguồn: Bộ Công thương Việt Nam, 2022) |
1. Vì sao ngành công nghiệp máy móc, thiết bị trở thành ngành công nghiệp quan trọng và sáng tạo ở CHLB Đức?
2. Nêu các thị trường xuất khẩu chủ yếu máy móc, thiết bị của CHLB Đức.
3. Hiện nay, ngành công nghiệp máy móc, thiết bị của CHLB Đức có những thay đổi như thế nào để hiện thực hai mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu?
♦ Yêu cầu số 1: Vì đây là ngành công nghiệp góp phần thúc đầy CHLB Đức trở thành một quốc gia công nghệ cao nhớ việc kết hợp các công nghệ hiện đại như điện tử, rô-bốt, vật liệu và phần mềm. Năm 2020, ngành công nghiệp máy móc, thiết bị của CHLB Đức chiếm khoảng 16% thị trưởng toàn cầu.
♦ Yêu cầu số 2: Thị trường xuất khẩu máy móc, thiết bị của CHLB Đức gồm châu u (chiếm 57%), châu Á (chiếm 24%), Bắc Mỹ (chiếm 12%) và các thị trường khác chiếm khoảng 7%.
♦ Yêu cầu số 3: Hiện nay, lĩnh vực sản xuất trang thiết bị của CHLB Đức đang tập trung phát triển các giải pháp trung hòa carbon nhằm giúp đất nước này hiện thực hóa mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu.
Câu 6:
13/07/2024Dựa vào hình 11 SGK trang 51, hãy điền tên các trung tâm công nghiệp và các ngành công nghiệp chính của CHLB Đức vào bảng dưới đây.
Trung tâm công nghiệp |
Các ngành công nghiệp chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm công nghiệp |
Các ngành công nghiệp chính |
Cô-lô-nhơ |
điện tử -viễn thông, cơ khí, luyện kim đen, hóa chất, sản xuất ô tô. |
Phran-Phuốc |
điện tử- viễn thông, hóa chất, thực phẩm, sản xuất ô tô. |
Muy-ních |
cơ khí, điện tử- viễn thông, hóa chất, sản xuất ô tô, thực phẩm, dệt may. |
Béc-lin |
cơ khí, hóa chất, điện tử- viễn thông, thực phẩm, dệt may |
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 8. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế mỹ latinh (488 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 23. Kinh tế Nhật Bản (317 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 10. Liên minh Châu Âu (288 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 26. Kinh tế Trung Quốc (257 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 12. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Đông Nam Á (251 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 30. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi (238 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc (234 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên Bang Nga (227 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 20. Kinh tế Liên Bang Nga (215 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 18. Kinh tế Hoa Kì (211 lượt thi)