Giải SBT Địa 11 CTST Bài 28. Thực hành: tìm hiểu về kinh tế Ô-xtrây-li-a
Giải SBT Địa 11 CTST Bài 28. Thực hành: tìm hiểu về kinh tế Ô-xtrây-li-a
-
61 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Các trung tâm công nghiệp của Ô-xtrây-li-a phân bố tập trung chủ yếu ở
A. ven biển phía bắc và phía tây.
B. vùng trung tâm và ven biển phía đông.
C. ven biển phía tây và phía nam.
D. ven biển phía nam và đông nam.
Chọn D
Câu 2:
Cây lương thực chính của Ô-xtrây-li-a là
A. lúa gạo.
B. lúa mì.
C. ngô.
D. lúa mạch.
Chọn B
Câu 3:
Vùng trồng lúa mì của Ô-xtlay-li-a phân bố tập trung chủ yếu ở
A. ven bờ Thái Bình Dương.
B. phía bắc Ô-xtrây-li-a.
C. khu vực trung tâm Ô-xtrây-li-a.
D. ven bờ Ấn Độ Dương.
Chọn A
Câu 4:
Khu vực trung tâm của Ô-xtrây-li-a là vùng
A. trồng lúa mì.
B. chăn nuôi gia súc
C. trồng các loại cây khác.
D. ít hoặc không sản xuất nông nghiệp.
Chọn D
Câu 5:
Loại hình giao thông vận tải nào dưới đây đóng vai trò quan trọng nhất trong hoạt động xuất, nhập khẩu hàng hoá của Ô-xtrây-li-a?
A. Đường sắt.
B. Đường biển.
C. Đường ô tô.
D. Đường hàng không.
Chọn B
Câu 6:
Trong cơ cấu GDP của Ô-xtrây-li-a (năm 2021), khu vực chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
B. công nghiệp, xây dựng.
C. dịch vụ.
D. thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm.
Chọn C
Câu 7:
Dựa vào hình 28.1 SGK trang 148, hãy điền tên các trung tâm công nghiệp và ngành công nghiệp chính của Ô-xtrây-li-a vào bảng dưới đây.
Trung tâm công nghiệp |
Các ngành công nghiệp chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm công nghiệp |
Các ngành công nghiệp chính |
Bri-xben |
Sản xuất ô tô, cơ khí, hóa dầu, hóa chất, điện tử - tin học, du lịch |
Can-bê-ra |
Sản xuất ô tô, cơ khí, hóa dầu, hóa chất, điện tử - tin học, du lịch |
Men-bơn |
Sản xuất ô tô, cơ khí, thực phẩm, hóa chất, điện tử - tin học, du lịch |
A-đê-lai |
Sản xuất ô tô, cơ khí, thực phẩm, hóa chất, du lịch |
Pớc |
Sản xuất ô tô, cơ khí, hóa dầu, hóa chất, thực phẩm, du lịch |
Câu 8:
Dựa vào hình 28.1 SGK trang 148, hoàn thành thông tin về phân bố nông nghiệp của Ô-xtrây-li-a vào bảng dưới đây.
Ngành |
Trồng trọt |
Chăn nuôi |
|||
Cây trồng, vật nuôi |
Nho |
Cây ăn quả |
Mía |
Bò |
Cừu |
Phân bố |
|
|
|
|
|
Ngành |
Trồng trọt |
Chăn nuôi |
|||
Cây trồng, vật nuôi |
Nho |
Cây ăn quả |
Mía |
Bò |
Cừu |
Phân bố |
Phía Nam Australia |
Phía Nam Australia |
Phía Đông Australia (ven Thái Bình Dương) |
Phía Bắc Australia |
Phía Đông và Phía Tây Australia |
Câu 9:
Dựa vào hình 28.1 SGK trang 148, hãy điền tên một số sân bay, cảng biển và điểm du lịch nổi tiếng của Ô-xtrây-li-a vào bảng dưới đây.
Đối tượng |
Sân bay |
Cảng biển |
Điểm du lịch |
Tên |
|
|
|
Đối tượng |
Sân bay |
Cảng biển |
Điểm du lịch |
Tên |
Rum, Het-len |
Đác-uyn, Kếp Blat-tơ ri |
A-đê-lai, Men-bơn, Bri-xben, Pớc |
Câu 10:
Nền giáo dục của Úc được coi là một trong những hệ thống giáo dục hàng đầu trên thế giới, nổi tiếng với chất lượng giảng dạy cao cấp và sự đa dạng trong lựa chọn các chương trình học.
Giáo dục cơ sở ở Úc bắt đầu từ mẫu giáo và tiếp tục qua các cấp học cơ bản và trung học. Mọi trẻ em ở Úc đều được yêu cầu đi học đối với các năm học cơ bản. Hệ thống giáo dục đại học của Úc cung cấp nhiều chương trình đa dạng và có uy tín trên toàn cầu, thu hút sinh viên từ khắp nơi.
Ngoài ra, Úc cũng coi trọng việc hỗ trợ ngôn ngữ và văn hóa cho người học nước ngoài, đảm bảo rằng môi trường học tập là một nơi đa dạng và chào đón. Hệ thống giáo dục Úc thúc đẩy sự sáng tạo, tư duy logic, và khả năng giải quyết vấn đề, giúp học sinh phát triển toàn diện và sẵn sàng cho tương lai.
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 8. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế mỹ latinh (303 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 23. Kinh tế Nhật Bản (198 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 12. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Đông Nam Á (171 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 10. Liên minh Châu Âu (161 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 26. Kinh tế Trung Quốc (147 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên Bang Nga (136 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 18. Kinh tế Hoa Kì (135 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc (127 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 15. Tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế Tây Nam Á (122 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 CTST Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản (112 lượt thi)