Giải SBT Công nghệ 8 KNTT Bài 5. Bản vẽ nhà
Giải SBT Công nghệ 8 KNTT Bài 5. Bản vẽ nhà
-
87 lượt thi
-
2 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Trình bày nội dung của bản vẽ nhà.
Bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn (mặt bằng, mặt đứng, mawtjc ắt, …) và các số liệu xác định hình dạng, kích thước và bố cục của ngôi nhà.
- Mặt đứng: là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh, được dùng để biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.
- Mặt bằng: là hình chiếu vuông góc phần còn lại của ngôi nhà sau khi đã tưởng tượng cắt bỏ đi phần trên bằng một mặt phẳng nằm ngang, được dùng để diễn tả vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị, đồ đạc, …
- Mặt cắt: là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh, nhằm biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao.
Câu 2:
30/06/2024Kẻ Bảng 5.1 vào vở rồi trình bày nội dung đọc bản vẽ nhà một tầng (Hình 5.1) theo trình tự trong bảng.
Bảng 5.1.Trình tự đọc bản vẽ nhà
Trình tự đọc |
Nội dung |
Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng |
1. Khung tên |
- Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ |
? ? |
2. Hình biểu diễn |
Tên gọi các hình biểu diễn. |
? |
3. Kích thước |
- Kích thước chung - Kích thước từng bộ phận |
? ? |
4. Các bộ phận chính |
- Số phòng - Số cửa đi và cửa sổ - Các bộ phận khác |
? ? ? |
Đọc bản vẽ nhà một tầng:
Trình tự đọc |
Nội dung |
Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng |
1. Khung tên |
- Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ |
- Nhà một tầng. - 1 : 100 |
2. Hình biểu diễn |
Tên gọi các hình biểu diễn. |
Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt 1 – 1 |
3. Kích thước |
- Kích thước chung - Kích thước từng bộ phận |
- 6 400 × 4 800 × 4 800. - Phòng sinh hoạt chung 4 800 × 3 000 - Phòng ngủ kích thước 2 400 × 2 400 - Nền cao 600, tường cao 2 700, mái cao 1 500. |
4. Các bộ phận chính |
- Số phòng - Số cửa đi và cửa sổ - Các bộ phận khác |
- 1 phòng sinh hoạt chung, 2 phòng ngủ. - 1 cửa đi đơn 2 cánh và 6 cửa sổ đơn. - Lan can. |