Câu hỏi:
16/11/2023 95Kẻ Bảng 5.1 vào vở rồi trình bày nội dung đọc bản vẽ nhà một tầng (Hình 5.1) theo trình tự trong bảng.
![Kẻ Bảng 5.1 vào vở rồi trình bày nội dung đọc bản vẽ nhà một tầng (Hình 5.1) theo trình tự trong bảng. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/10/blobid0-1697543131.png)
Bảng 5.1.Trình tự đọc bản vẽ nhà
Trình tự đọc |
Nội dung |
Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng |
1. Khung tên |
- Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ |
? ? |
2. Hình biểu diễn |
Tên gọi các hình biểu diễn. |
? |
3. Kích thước |
- Kích thước chung - Kích thước từng bộ phận |
? ? |
4. Các bộ phận chính |
- Số phòng - Số cửa đi và cửa sổ - Các bộ phận khác |
? ? ? |
Trả lời:
![verified](https://vietjack.me/assets/images/webp/verified.webp)
Đọc bản vẽ nhà một tầng:
Trình tự đọc
Nội dung
Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng
1. Khung tên
- Tên gọi ngôi nhà
- Tỉ lệ
- Nhà một tầng.
- 1 : 100
2. Hình biểu diễn
Tên gọi các hình biểu diễn.
Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt 1 – 1
3. Kích thước
- Kích thước chung
- Kích thước từng bộ phận
- 6 400 × 4 800 × 4 800.
- Phòng sinh hoạt chung
4 800 × 3 000
- Phòng ngủ kích thước
2 400 × 2 400
- Nền cao 600, tường cao 2 700, mái cao 1 500.
4. Các bộ phận chính
- Số phòng
- Số cửa đi và cửa sổ
- Các bộ phận khác
- 1 phòng sinh hoạt chung, 2 phòng ngủ.
- 1 cửa đi đơn 2 cánh và 6 cửa sổ đơn.
- Lan can.
Đọc bản vẽ nhà một tầng:
Trình tự đọc |
Nội dung |
Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng |
1. Khung tên |
- Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ |
- Nhà một tầng. - 1 : 100 |
2. Hình biểu diễn |
Tên gọi các hình biểu diễn. |
Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt 1 – 1 |
3. Kích thước |
- Kích thước chung - Kích thước từng bộ phận |
- 6 400 × 4 800 × 4 800. - Phòng sinh hoạt chung 4 800 × 3 000 - Phòng ngủ kích thước 2 400 × 2 400 - Nền cao 600, tường cao 2 700, mái cao 1 500. |
4. Các bộ phận chính |
- Số phòng - Số cửa đi và cửa sổ - Các bộ phận khác |
- 1 phòng sinh hoạt chung, 2 phòng ngủ. - 1 cửa đi đơn 2 cánh và 6 cửa sổ đơn. - Lan can. |