Trang chủ Lớp 8 Công nghệ Giải SBT Công nghệ 8 CTST Bài 5. gia công cơ khí

Giải SBT Công nghệ 8 CTST Bài 5. gia công cơ khí

Giải SBT Công nghệ 8 CTST Bài 5. gia công cơ khí

  • 46 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Ta có thể sử dụng loại thước nào để đo và vạch dấu đoạn dài 2 000 mm trên phôi?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Thước cuộn có độ dài 3,0 m; 5,0 m hoặc dài hơn.


Câu 2:

Đánh dấu ü vào o trước trường hợp cần sử dụng thước cặp.

o Đo các kích thước có độ chính xác cao.

o Đo chi tiết có đường kính > 500 mm.

o Đo độ dày, đường kính của chi tiết

o Đo và vạch dấu trên phôi

o Đo chiều sâu của lỗ.

o Đo kiểm các góc của chi tiết.

Xem đáp án

Đánh dấu ü vào o trước trường hợp cần sử dụng thước cặp.

þ Đo các kích thước có độ chính xác cao.

o Đo chi tiết có đường kính > 500 mm.

þ Đo độ dày, đường kính của chi tiết

þ Đo và vạch dấu trên phôi

þ Đo chiều sâu của lỗ.

o Đo kiểm các góc của chi tiết.


Câu 5:

Viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau câu diễn tả tư thế đứng, cách cầm cưa và thao tác khi cưa.

- Tay thuận nắm cán cưa, tay còn lại nằm đầu kia của khung cưa

…………

- Khi đẩy thì ấn lưỡi cưa và đẩy nhanh để tạo lực cắt.

…………

- Bàn chân phải hợp với chân trái một góc 45°.

…………

- Khi kéo cưa về, tay nắm khung cưa không kéo.

…………

- Khi kéo cưa về, tay nắm cán cưa rút cưa về chậm hơn lúc đẩy.

…………

- Đứng thẳng, khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân

…………

Xem đáp án

Tư thế đứng, cách cầm cưa và thao tác khi cưa:

- Tay thuận nắm cán cưa, tay còn lại nằm đầu kia của khung cưa

Đ

- Khi đẩy thì ấn lưỡi cưa và đẩy nhanh để tạo lực cắt.

S

- Bàn chân phải hợp với chân trái một góc 45°.

S

- Khi kéo cưa về, tay nắm khung cưa không kéo.

S

- Khi kéo cưa về, tay nắm cán cưa rút cưa về chậm hơn lúc đẩy.

S

- Đứng thẳng, khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân

Đ


Câu 6:

Đánh dấu ü vào o trước những việc cần làm để đảm bảo an toàn lao động trong quá trình cưa kim loại.

o Sử dụng cưa đảm bảo an toàn kĩ thuật.

o Khi cưa gần đứt phải đỡ vật.

o Dùng tay gạt mạt cưa.

o Mang kính bảo hộ, đeo khẩu trang.

o Kẹp vật cần cưa vào ê tô đủ chặt

o Đẩy nhanh cưa khi vật cưa gần đứt

o Thổi mạt cưa bằng miệng

Xem đáp án

Những việc cần làm để đảm bảo an toàn lao động trong quá trình cưa kim loại:

þ Sử dụng cưa đảm bảo an toàn kĩ thuật.

þ Khi cưa gần đứt phải đỡ vật.

o Dùng tay gạt mạt cưa.

þ Mang kính bảo hộ, đeo khẩu trang.

þ Kẹp vật cần cưa vào ê tô đủ chặt

o Đẩy nhanh cưa khi vật cưa gần đứt

o Thổi mạt cưa bằng miệng


Câu 8:

Đánh đầu ü vào o trước câu diễn tả đúng tư thể đứng, cách cầm búa và đục.

o Cầm búa ở tay thuận, tay kia cầm đục.

o Cầm đục vừa đủ chặt để dễ điều chỉnh.

o Tay cầm đục cách mũi đục từ 20 -30 mm.

o Vị trí đứng tạo lực đánh búa vuông góc với má kẹp ê tô.

o Đứng thẳng, khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân.

o Hai bàn chân tạo với nhau góc 60o.

Xem đáp án

Đánh đầu ü vào o trước câu diễn tả đúng tư thể đứng, cách cầm búa và đục:

þ Cầm búa ở tay thuận, tay kia cầm đục.

þ Cầm đục vừa đủ chặt để dễ điều chỉnh.

þ Tay cầm đục cách mũi đục từ 20 -30 mm.

þ Vị trí đứng tạo lực đánh búa vuông góc với má kẹp ê tô.

þ Đứng thẳng, khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân.

o Hai bàn chân tạo với nhau góc 60o.


Câu 9:

Em hãy viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau những việc cần làm để đảm bảo an toàn lao động khi đục.

- Chọn búa không bị vỡ cán, đầu búa tra vào cán chắc chắn

………..

- Chọn dục không bị mẻ lưỡi.

………..

- Đặt lưới chắn phoi ở phía sau người đục.

………..

- Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu đục

………..

- Kẹp vật vừa đủ chặt vào ê tô.

………..

Xem đáp án

Em hãy viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau những việc cần làm để đảm bảo an toàn lao động khi đục:

- Chọn búa không bị vỡ cán, đầu búa tra vào cán chắc chắn

Đ

- Chọn dục không bị mẻ lưỡi.

Đ

- Đặt lưới chắn phoi ở phía sau người đục.

S

- Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu đục

Đ

- Kẹp vật vừa đủ chặt vào ê tô.

Đ


Câu 11:

Hãy ghi tên loại dũa tương ứng với công dụng vào bảng dưới dây.

Loại dũa

Công dụng

…………………….

Dũa góc vuông, lỗ vuông.

…………………….

Dũa lỗ tròn.

…………………….

Dũa trên bề mặt có dạng cong bán nguyệt.

…………………….

Dũa trên mặt phẳng.

…………………….

Dũa lỗ tam giác, lỗ đa giác có góc 60o

Xem đáp án

Loại dũa tương ứng với công dụng:

Loại dũa

Công dụng

Dũa vuông

Dũa góc vuông, lỗ vuông.

Dũa tròn

Dũa lỗ tròn.

Dũa bán nguyệt

Dũa trên bề mặt có dạng cong bán nguyệt.

Dũa dẹt

Dũa trên mặt phẳng.

Dũa tam giác

Dũa lỗ tam giác, lỗ đa giác có góc 60o


Câu 12:

Điền vào chỗ (...) trong bảng dưới đây để so sánh tư thế đứng, cách cầm cưa.

Đặc điểm

Tư thế đứng, cách cầm dũa

Tư thế đứng, cách cầm cưa

Giống nhau

……………………………………………………………………….

……………………………………………………………………….

Khác nhau

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

……………………………….

Xem đáp án

Trả lời:

Đặc điểm

Tư thế đứng, cách cầm dũa

Tư thế đứng, cách cầm cưa

Giống nhau

- Chân phải hợp với chân trái 1 góc 75o, chân phải hợp với trục của êtô 1 góc 45o.

- Thân của người thợ tạo với góc 45o so với cạnh của má ê tô.

Khác nhau

Tay thuận nắm cán dũa, bốn ngón tay bao quanh phía dưới cán dũa, ngón cái ở phía trên dọc theo chiều dài của dũa.

Đặt lòng bàn tay còn lại lên đầu mũi dũa, cách đầu mũi dũa khoảng 20 đến 30 mm.

 

Tay thuận cầm tay nắm, khuỷu tay và cánh tay tạo một góc 90o, tay còn lại cầm đầu kia khung cưa


Câu 13:

Tình huống nào có thể xảy ra nếu không giữ dũa thăng bằng trong quá trình dũa?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Nếu trong quá trình dũa mà dũa không được giữ thăng bằng thì bề mặt gia công sẽ không bằng phẳng, không mịn, chỗ thấp chỗ cao, không đạt đúng yêu cầu.


Câu 14:

Yếu tố nào có thể gây ra tai nạn trong quá trình dũa?

Xem đáp án

Trả lời:

Đáp án đúng là: C

Dùng miệng thổi phoi dễ làm phoi bắn vào mắt.


Câu 15:

Quy trình dũa được thực hiện như thế nào?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Quy trình dũa:

1. Kẹp vật cần dũa vào ê tô

2. Dùng đũa thô loại bớt vật liệu

3. Dùng dũa mịn tạo độ nhẵn bề mặt

4. Lấy vật cần dũa khỏi ê tô.


Bắt đầu thi ngay