Giải SBT Công nghệ 8 CTST Bài 5. gia công cơ khí
Giải SBT Công nghệ 8 CTST Bài 5. gia công cơ khí
-
75 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
15/07/2024Ta có thể sử dụng loại thước nào để đo và vạch dấu đoạn dài 2 000 mm trên phôi?
Đáp án đúng là: D
Thước cuộn có độ dài 3,0 m; 5,0 m hoặc dài hơn.
Câu 2:
22/07/2024Đánh dấu ü vào o trước trường hợp cần sử dụng thước cặp.
o Đo các kích thước có độ chính xác cao.
o Đo chi tiết có đường kính > 500 mm.
o Đo độ dày, đường kính của chi tiết
o Đo và vạch dấu trên phôi
o Đo chiều sâu của lỗ.
o Đo kiểm các góc của chi tiết.
Đánh dấu ü vào o trước trường hợp cần sử dụng thước cặp.
þ Đo các kích thước có độ chính xác cao.
o Đo chi tiết có đường kính > 500 mm.
þ Đo độ dày, đường kính của chi tiết
þ Đo và vạch dấu trên phôi
þ Đo chiều sâu của lỗ.
o Đo kiểm các góc của chi tiết.
Câu 3:
22/07/2024Hãy ghi số thứ tự vào chỗ (...) trước bước thực hiện đo đường kính lỗ tròn bằng thước cặp cho phù hợp.
……………….. Đặt hai mỏ kẹp của thước vào giữa lỗ tròn của vật cần đo.
……………….. Mở vít hãm.
……………….. Siết chặt vít hãm.
……………….. Đẩy du xích cho đến khi hai mỏ kẹp chạm vào đường kính lỗ tròn.
Thực hiện đo đường kính lỗ tròn bằng thước cặp:
1. Mở vít hãm.
2. Đặt hai mỏ kẹp của thước vào giữa lỗ tròn của vật cần đo.
3. Đẩy du xích cho đến khi hai mỏ kẹp chạm vào đường kính lỗ tròn.
4. Siết chặt vít hãm.
Câu 4:
15/07/2024Hãy ghi số thứ tự vào chỗ (...) trước bước thực hiện của quy trình vạch dấu trên phôi.
………………… Chấm dấu chấm theo đường bao của chi tiết.
………………… Vẽ hình dạng của chi tiết lên phôi.
………………… Bôi phấn màu lên các vị trí sẽ vạch dấu.
Quy trình vạch dấu trên phôi:
1. Bôi phấn màu lên các vị trí sẽ vạch dấu.
2. Vẽ hình dạng của chi tiết lên phôi.
3. Chấm dấu chấm theo đường bao của chi tiết.
Câu 5:
22/07/2024Viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau câu diễn tả tư thế đứng, cách cầm cưa và thao tác khi cưa.
- Tay thuận nắm cán cưa, tay còn lại nằm đầu kia của khung cưa |
………… |
- Khi đẩy thì ấn lưỡi cưa và đẩy nhanh để tạo lực cắt. |
………… |
- Bàn chân phải hợp với chân trái một góc 45°. |
………… |
- Khi kéo cưa về, tay nắm khung cưa không kéo. |
………… |
- Khi kéo cưa về, tay nắm cán cưa rút cưa về chậm hơn lúc đẩy. |
………… |
- Đứng thẳng, khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân |
………… |
Tư thế đứng, cách cầm cưa và thao tác khi cưa:
- Tay thuận nắm cán cưa, tay còn lại nằm đầu kia của khung cưa |
Đ |
- Khi đẩy thì ấn lưỡi cưa và đẩy nhanh để tạo lực cắt. |
S |
- Bàn chân phải hợp với chân trái một góc 45°. |
S |
- Khi kéo cưa về, tay nắm khung cưa không kéo. |
S |
- Khi kéo cưa về, tay nắm cán cưa rút cưa về chậm hơn lúc đẩy. |
S |
- Đứng thẳng, khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân |
Đ |
Câu 6:
17/07/2024Đánh dấu ü vào o trước những việc cần làm để đảm bảo an toàn lao động trong quá trình cưa kim loại.
o Sử dụng cưa đảm bảo an toàn kĩ thuật.
o Khi cưa gần đứt phải đỡ vật.
o Dùng tay gạt mạt cưa.
o Mang kính bảo hộ, đeo khẩu trang.
o Kẹp vật cần cưa vào ê tô đủ chặt
o Đẩy nhanh cưa khi vật cưa gần đứt
o Thổi mạt cưa bằng miệng
Những việc cần làm để đảm bảo an toàn lao động trong quá trình cưa kim loại:
þ Sử dụng cưa đảm bảo an toàn kĩ thuật.
þ Khi cưa gần đứt phải đỡ vật.
o Dùng tay gạt mạt cưa.
þ Mang kính bảo hộ, đeo khẩu trang.
þ Kẹp vật cần cưa vào ê tô đủ chặt
o Đẩy nhanh cưa khi vật cưa gần đứt
o Thổi mạt cưa bằng miệng
Câu 7:
21/07/2024Em hãy ghi tên các bước trong quy trình cưa.
Bước 1. ……………………………………………………………………………..
Bước 2. ……………………………………………………………………………..
Bước 3. ……………………………………………………………………………..
Bước 4. ……………………………………………………………………………..
Quy trình cưa:
- Bước 1: Lắp lưỡi cưa vào khung cưa.
- Bước 2: Lấy dấu trên vật cần cưa.
- Bước 3: Kẹp vật cần cưa lên ê tô.
- Bước 4: Cưa theo vạch dấu.
Câu 8:
22/07/2024Đánh đầu ü vào o trước câu diễn tả đúng tư thể đứng, cách cầm búa và đục.
o Cầm búa ở tay thuận, tay kia cầm đục.
o Cầm đục vừa đủ chặt để dễ điều chỉnh.
o Tay cầm đục cách mũi đục từ 20 -30 mm.
o Vị trí đứng tạo lực đánh búa vuông góc với má kẹp ê tô.
o Đứng thẳng, khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân.
o Hai bàn chân tạo với nhau góc 60o.
Đánh đầu ü vào o trước câu diễn tả đúng tư thể đứng, cách cầm búa và đục:
þ Cầm búa ở tay thuận, tay kia cầm đục.
þ Cầm đục vừa đủ chặt để dễ điều chỉnh.
þ Tay cầm đục cách mũi đục từ 20 -30 mm.
þ Vị trí đứng tạo lực đánh búa vuông góc với má kẹp ê tô.
þ Đứng thẳng, khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân.
o Hai bàn chân tạo với nhau góc 60o.
Câu 9:
23/07/2024Em hãy viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau những việc cần làm để đảm bảo an toàn lao động khi đục.
- Chọn búa không bị vỡ cán, đầu búa tra vào cán chắc chắn |
……….. |
- Chọn dục không bị mẻ lưỡi. |
……….. |
- Đặt lưới chắn phoi ở phía sau người đục. |
……….. |
- Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu đục |
……….. |
- Kẹp vật vừa đủ chặt vào ê tô. |
……….. |
Em hãy viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau những việc cần làm để đảm bảo an toàn lao động khi đục:
- Chọn búa không bị vỡ cán, đầu búa tra vào cán chắc chắn |
Đ |
- Chọn dục không bị mẻ lưỡi. |
Đ |
- Đặt lưới chắn phoi ở phía sau người đục. |
S |
- Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu đục |
Đ |
- Kẹp vật vừa đủ chặt vào ê tô. |
Đ |
Câu 10:
23/07/2024Hãy ghi số thứ tự vào chỗ (...) trước công việc đục vật thể cho hợp lí.
……………… Đục bám vào vật khoảng 0,5 mm
……………… Đặt lưỡi đục đúng vị trí cần đục.
……………… Đục theo vị trí đã xác định
……………… Kẹp vật cần đục vào ê tô.
Công việc đục vật thể:
1. Kẹp vật cần đục vào ê tô.
2. Đặt lưỡi đục đúng vị trí cần đục.
3. Đục bám vào vật khoảng 0,5 mm
4. Đục theo vị trí đã xác định
Câu 11:
22/07/2024Hãy ghi tên loại dũa tương ứng với công dụng vào bảng dưới dây.
Loại dũa |
Công dụng |
……………………. |
Dũa góc vuông, lỗ vuông. |
……………………. |
Dũa lỗ tròn. |
……………………. |
Dũa trên bề mặt có dạng cong bán nguyệt. |
……………………. |
Dũa trên mặt phẳng. |
……………………. |
Dũa lỗ tam giác, lỗ đa giác có góc 60o |
Loại dũa tương ứng với công dụng:
Loại dũa |
Công dụng |
Dũa vuông |
Dũa góc vuông, lỗ vuông. |
Dũa tròn |
Dũa lỗ tròn. |
Dũa bán nguyệt |
Dũa trên bề mặt có dạng cong bán nguyệt. |
Dũa dẹt |
Dũa trên mặt phẳng. |
Dũa tam giác |
Dũa lỗ tam giác, lỗ đa giác có góc 60o |
Câu 12:
15/07/2024Điền vào chỗ (...) trong bảng dưới đây để so sánh tư thế đứng, cách cầm cưa.
Đặc điểm |
Tư thế đứng, cách cầm dũa |
Tư thế đứng, cách cầm cưa |
Giống nhau |
………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………. |
|
Khác nhau |
………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. |
………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. |
Trả lời:
Đặc điểm |
Tư thế đứng, cách cầm dũa |
Tư thế đứng, cách cầm cưa |
Giống nhau |
- Chân phải hợp với chân trái 1 góc 75o, chân phải hợp với trục của êtô 1 góc 45o. - Thân của người thợ tạo với góc 45o so với cạnh của má ê tô. |
|
Khác nhau |
Tay thuận nắm cán dũa, bốn ngón tay bao quanh phía dưới cán dũa, ngón cái ở phía trên dọc theo chiều dài của dũa. Đặt lòng bàn tay còn lại lên đầu mũi dũa, cách đầu mũi dũa khoảng 20 đến 30 mm.
|
Tay thuận cầm tay nắm, khuỷu tay và cánh tay tạo một góc 90o, tay còn lại cầm đầu kia khung cưa |
Câu 13:
23/07/2024Tình huống nào có thể xảy ra nếu không giữ dũa thăng bằng trong quá trình dũa?
Đáp án đúng là: B
Nếu trong quá trình dũa mà dũa không được giữ thăng bằng thì bề mặt gia công sẽ không bằng phẳng, không mịn, chỗ thấp chỗ cao, không đạt đúng yêu cầu.
Câu 14:
22/07/2024Yếu tố nào có thể gây ra tai nạn trong quá trình dũa?
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Dùng miệng thổi phoi dễ làm phoi bắn vào mắt.
Câu 15:
16/07/2024Quy trình dũa được thực hiện như thế nào?
Đáp án đúng là: B
Quy trình dũa:
1. Kẹp vật cần dũa vào ê tô
2. Dùng đũa thô loại bớt vật liệu
3. Dùng dũa mịn tạo độ nhẵn bề mặt
4. Lấy vật cần dũa khỏi ê tô.
Câu 16:
19/07/2024Đánh dấu ü vào o trước loại dụng cụ cần thiết để gia công kệ bằng thép ở hình bên.
o Thước cuộn
o Thước đo góc
o Thước lá
o Thước cặp
o Dũa
o Búa
o Cưa
o Đục
o Thước cuộn
þ Thước đo góc
o Thước lá
o Thước cặp
o Dũa
þ Búa
þ Cưa
o Đục