Câu hỏi:
22/07/2024 127
Viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau câu diễn tả tư thế đứng, cách cầm cưa và thao tác khi cưa.
- Tay thuận nắm cán cưa, tay còn lại nằm đầu kia của khung cưa
…………
- Khi đẩy thì ấn lưỡi cưa và đẩy nhanh để tạo lực cắt.
…………
- Bàn chân phải hợp với chân trái một góc 45°.
…………
- Khi kéo cưa về, tay nắm khung cưa không kéo.
…………
- Khi kéo cưa về, tay nắm cán cưa rút cưa về chậm hơn lúc đẩy.
…………
- Đứng thẳng, khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân
…………
Viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau câu diễn tả tư thế đứng, cách cầm cưa và thao tác khi cưa.
- Tay thuận nắm cán cưa, tay còn lại nằm đầu kia của khung cưa |
………… |
- Khi đẩy thì ấn lưỡi cưa và đẩy nhanh để tạo lực cắt. |
………… |
- Bàn chân phải hợp với chân trái một góc 45°. |
………… |
- Khi kéo cưa về, tay nắm khung cưa không kéo. |
………… |
- Khi kéo cưa về, tay nắm cán cưa rút cưa về chậm hơn lúc đẩy. |
………… |
- Đứng thẳng, khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân |
………… |
Trả lời:
Tư thế đứng, cách cầm cưa và thao tác khi cưa:
- Tay thuận nắm cán cưa, tay còn lại nằm đầu kia của khung cưa
Đ
- Khi đẩy thì ấn lưỡi cưa và đẩy nhanh để tạo lực cắt.
S
- Bàn chân phải hợp với chân trái một góc 45°.
S
- Khi kéo cưa về, tay nắm khung cưa không kéo.
S
- Khi kéo cưa về, tay nắm cán cưa rút cưa về chậm hơn lúc đẩy.
S
- Đứng thẳng, khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân
Đ
Tư thế đứng, cách cầm cưa và thao tác khi cưa:
- Tay thuận nắm cán cưa, tay còn lại nằm đầu kia của khung cưa |
Đ |
- Khi đẩy thì ấn lưỡi cưa và đẩy nhanh để tạo lực cắt. |
S |
- Bàn chân phải hợp với chân trái một góc 45°. |
S |
- Khi kéo cưa về, tay nắm khung cưa không kéo. |
S |
- Khi kéo cưa về, tay nắm cán cưa rút cưa về chậm hơn lúc đẩy. |
S |
- Đứng thẳng, khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân |
Đ |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Tình huống nào có thể xảy ra nếu không giữ dũa thăng bằng trong quá trình dũa?
Tình huống nào có thể xảy ra nếu không giữ dũa thăng bằng trong quá trình dũa?
Câu 4:
Đánh đầu ü vào o trước câu diễn tả đúng tư thể đứng, cách cầm búa và đục.
o Cầm búa ở tay thuận, tay kia cầm đục.
o Cầm đục vừa đủ chặt để dễ điều chỉnh.
o Tay cầm đục cách mũi đục từ 20 -30 mm.
o Vị trí đứng tạo lực đánh búa vuông góc với má kẹp ê tô.
o Đứng thẳng, khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân.
o Hai bàn chân tạo với nhau góc 60o.
Đánh đầu ü vào o trước câu diễn tả đúng tư thể đứng, cách cầm búa và đục.
o Cầm búa ở tay thuận, tay kia cầm đục.
o Cầm đục vừa đủ chặt để dễ điều chỉnh.
o Tay cầm đục cách mũi đục từ 20 -30 mm.
o Vị trí đứng tạo lực đánh búa vuông góc với má kẹp ê tô.
o Đứng thẳng, khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân.
o Hai bàn chân tạo với nhau góc 60o.
Câu 5:
Em hãy viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau những việc cần làm để đảm bảo an toàn lao động khi đục.
- Chọn búa không bị vỡ cán, đầu búa tra vào cán chắc chắn
………..
- Chọn dục không bị mẻ lưỡi.
………..
- Đặt lưới chắn phoi ở phía sau người đục.
………..
- Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu đục
………..
- Kẹp vật vừa đủ chặt vào ê tô.
………..
Em hãy viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau những việc cần làm để đảm bảo an toàn lao động khi đục.
- Chọn búa không bị vỡ cán, đầu búa tra vào cán chắc chắn |
……….. |
- Chọn dục không bị mẻ lưỡi. |
……….. |
- Đặt lưới chắn phoi ở phía sau người đục. |
……….. |
- Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu đục |
……….. |
- Kẹp vật vừa đủ chặt vào ê tô. |
……….. |
Câu 6:
Em hãy ghi tên các bước trong quy trình cưa.
Bước 1. ……………………………………………………………………………..
Bước 2. ……………………………………………………………………………..
Bước 3. ……………………………………………………………………………..
Bước 4. ……………………………………………………………………………..
Em hãy ghi tên các bước trong quy trình cưa.
Bước 1. ……………………………………………………………………………..
Bước 2. ……………………………………………………………………………..
Bước 3. ……………………………………………………………………………..
Bước 4. ……………………………………………………………………………..
Câu 7:
Hãy ghi số thứ tự vào chỗ (...) trước bước thực hiện của quy trình vạch dấu trên phôi.
………………… Chấm dấu chấm theo đường bao của chi tiết.
………………… Vẽ hình dạng của chi tiết lên phôi.
………………… Bôi phấn màu lên các vị trí sẽ vạch dấu.
Hãy ghi số thứ tự vào chỗ (...) trước bước thực hiện của quy trình vạch dấu trên phôi.
………………… Chấm dấu chấm theo đường bao của chi tiết.
………………… Vẽ hình dạng của chi tiết lên phôi.
………………… Bôi phấn màu lên các vị trí sẽ vạch dấu.
Câu 8:
Đánh dấu ü vào o trước những việc cần làm để đảm bảo an toàn lao động trong quá trình cưa kim loại.
o Sử dụng cưa đảm bảo an toàn kĩ thuật.
o Khi cưa gần đứt phải đỡ vật.
o Dùng tay gạt mạt cưa.
o Mang kính bảo hộ, đeo khẩu trang.
o Kẹp vật cần cưa vào ê tô đủ chặt
o Đẩy nhanh cưa khi vật cưa gần đứt
o Thổi mạt cưa bằng miệng
Đánh dấu ü vào o trước những việc cần làm để đảm bảo an toàn lao động trong quá trình cưa kim loại.
o Sử dụng cưa đảm bảo an toàn kĩ thuật.
o Khi cưa gần đứt phải đỡ vật.
o Dùng tay gạt mạt cưa.
o Mang kính bảo hộ, đeo khẩu trang.
o Kẹp vật cần cưa vào ê tô đủ chặt
o Đẩy nhanh cưa khi vật cưa gần đứt
o Thổi mạt cưa bằng miệng
Câu 9:
Hãy ghi số thứ tự vào chỗ (...) trước công việc đục vật thể cho hợp lí.
……………… Đục bám vào vật khoảng 0,5 mm
……………… Đặt lưỡi đục đúng vị trí cần đục.
……………… Đục theo vị trí đã xác định
……………… Kẹp vật cần đục vào ê tô.
Hãy ghi số thứ tự vào chỗ (...) trước công việc đục vật thể cho hợp lí.
……………… Đục bám vào vật khoảng 0,5 mm
……………… Đặt lưỡi đục đúng vị trí cần đục.
……………… Đục theo vị trí đã xác định
……………… Kẹp vật cần đục vào ê tô.
Câu 10:
Ta có thể sử dụng loại thước nào để đo và vạch dấu đoạn dài 2 000 mm trên phôi?
Ta có thể sử dụng loại thước nào để đo và vạch dấu đoạn dài 2 000 mm trên phôi?
Câu 11:
Hãy ghi tên loại dũa tương ứng với công dụng vào bảng dưới dây.
Loại dũa
Công dụng
…………………….
Dũa góc vuông, lỗ vuông.
…………………….
Dũa lỗ tròn.
…………………….
Dũa trên bề mặt có dạng cong bán nguyệt.
…………………….
Dũa trên mặt phẳng.
…………………….
Dũa lỗ tam giác, lỗ đa giác có góc 60o
Hãy ghi tên loại dũa tương ứng với công dụng vào bảng dưới dây.
Loại dũa |
Công dụng |
……………………. |
Dũa góc vuông, lỗ vuông. |
……………………. |
Dũa lỗ tròn. |
……………………. |
Dũa trên bề mặt có dạng cong bán nguyệt. |
……………………. |
Dũa trên mặt phẳng. |
……………………. |
Dũa lỗ tam giác, lỗ đa giác có góc 60o |
Câu 12:
Đánh dấu ü vào o trước loại dụng cụ cần thiết để gia công kệ bằng thép ở hình bên.
o Thước cuộn
o Thước đo góc
o Thước lá
o Thước cặp
o Dũa
o Búa
o Cưa
o Đục
Đánh dấu ü vào o trước loại dụng cụ cần thiết để gia công kệ bằng thép ở hình bên.
o Thước cuộn
o Thước đo góc
o Thước lá
o Thước cặp
o Dũa
o Búa
o Cưa
o Đục
Câu 13:
Đánh dấu ü vào o trước trường hợp cần sử dụng thước cặp.
o Đo các kích thước có độ chính xác cao.
o Đo chi tiết có đường kính > 500 mm.
o Đo độ dày, đường kính của chi tiết
o Đo và vạch dấu trên phôi
o Đo chiều sâu của lỗ.
o Đo kiểm các góc của chi tiết.
Đánh dấu ü vào o trước trường hợp cần sử dụng thước cặp.
o Đo các kích thước có độ chính xác cao.
o Đo chi tiết có đường kính > 500 mm.
o Đo độ dày, đường kính của chi tiết
o Đo và vạch dấu trên phôi
o Đo chiều sâu của lỗ.
o Đo kiểm các góc của chi tiết.
Câu 14:
Hãy ghi số thứ tự vào chỗ (...) trước bước thực hiện đo đường kính lỗ tròn bằng thước cặp cho phù hợp.
……………….. Đặt hai mỏ kẹp của thước vào giữa lỗ tròn của vật cần đo.
……………….. Mở vít hãm.
……………….. Siết chặt vít hãm.
……………….. Đẩy du xích cho đến khi hai mỏ kẹp chạm vào đường kính lỗ tròn.
Hãy ghi số thứ tự vào chỗ (...) trước bước thực hiện đo đường kính lỗ tròn bằng thước cặp cho phù hợp.
……………….. Đặt hai mỏ kẹp của thước vào giữa lỗ tròn của vật cần đo.
……………….. Mở vít hãm.
……………….. Siết chặt vít hãm.
……………….. Đẩy du xích cho đến khi hai mỏ kẹp chạm vào đường kính lỗ tròn.
Câu 15:
Điền vào chỗ (...) trong bảng dưới đây để so sánh tư thế đứng, cách cầm cưa.
Đặc điểm
Tư thế đứng, cách cầm dũa
Tư thế đứng, cách cầm cưa
Giống nhau
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Khác nhau
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Điền vào chỗ (...) trong bảng dưới đây để so sánh tư thế đứng, cách cầm cưa.
Đặc điểm |
Tư thế đứng, cách cầm dũa |
Tư thế đứng, cách cầm cưa |
Giống nhau |
………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………. |
|
Khác nhau |
………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. |
………………………………. ………………………………. ………………………………. ………………………………. |