Giải SBT Công nghệ 8 CTST Bài 1. tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
Giải SBT Công nghệ 8 CTST Bài 1. tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
-
57 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
15/07/2024Em hãy quan sát hình biểu diễn và điền vào bảng dưới đây các thông tin của sản phẩm thể hiện trong mỗi hình.
Hình |
Thông tin của sản phẩm |
a |
|
b |
|
Hình |
Thông tin của sản phẩm |
a |
Bản vẽ thể hiện sự bố trí các phòng với kích thước cụ thể. |
b |
Bản vẽ thể hiện sơ đồ lắp ráp mạch chiếu sáng với sự bố trí các thiết bị bóng đèn, các khóa. |
Câu 2:
15/07/2024Đánh dấu ü vào o trước các lĩnh vực có sử dụng bản vẽ kĩ thuật.
o Giao thông,
o May mặc.
o Cơ khí
o Quân sự.
o Hội hoạ.
o Kinh doanh nông sản
o Điện, điện tử.
þ Giao thông,
o May mặc.
þ Cơ khí
o Quân sự.
o Hội hoạ.
o Kinh doanh nông sản
þ Điện, điện tử.
Câu 3:
22/07/2024Chiều dài của khổ giấy A0 có kích thước gấp mấy lần so với chiều rộng của khổ giấy A1?
Đáp án đúng là: A
Chiều dài của khổ giấy A0: 1 189
Chiều rộng của khổ giấy A1: 594
Vậy chiều dài của khổ giấy A0 có kích thước gấp 2 lần so với chiều rộng của khổ giấy A1.
Câu 4:
15/07/2024Hãy đánh dấu ü vào o trước yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn tỉ lệ trình bày trên bản về.
o Độ lớn của chi tiết, vật thật.
o Vật liệu của chi tiết, vật thật.
o Dụng cụ vẽ kĩ thuật.
o Điều kiện sản xuất chi tiết, vật thật.
Yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn tỉ lệ trình bày trên bản vẽ:
þ Độ lớn của chi tiết, vật thật.
o Vật liệu của chi tiết, vật thật.
þ Dụng cụ vẽ kĩ thuật.
o Điều kiện sản xuất chi tiết, vật thật.
Câu 5:
15/07/2024Hãy ghi kích thước chiều cao và chiều dài cạnh của đai ốc lục giác được vẽ trên mỗi hình biểu diễn vào bảng dưới đây.
Hình |
Chiều cao của đai ốc (mm) |
Chiều dài cạnh của đai ốc (mm) |
b |
|
|
c |
|
|
d |
|
|
Hình |
Chiều cao của đai ốc (mm) |
Chiều dài cạnh của đai ốc (mm) |
b |
18 |
18,48 |
c |
18 |
18,48 |
d |
18 |
18,48 |
Câu 6:
15/07/2024Loại nét vẽ nào được chọn làm cơ sở để xác định chiều rộng các loại nét vẽ còn lại trên bản vẽ?
Đáp án đúng là: B
Trên bản vẽ, chiều rộng của nét liền đậm là d, chiều rộng các nét còn lại là .
Câu 7:
15/07/2024Đường gióng kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đặc điểm như thế nào?
Đáp án đúng là: B
Đường gióng kích thước trên bản vẽ kĩ thuật thường kẻ vuông góc với đường kích thước.
Câu 8:
19/07/2024Em hãy viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau đặc điểm đường kích thước của đường tròn.
a. Đường kích thước đi qua tâm của đường tròn. |
…………….. |
b) Đường kích thước vẽ bằng nét gạch chấm mảnh. |
…………….. |
c) Đường kích thước vượt qua đường tròn từ 1 : 4 mm |
…………….. |
d. Đường kích thước có mũi tên thon, nhọn, chạm vào đường tròn. |
…………….. |
e) Đường kích thước vuông góc với đường tròn |
…………….. |
a. Đường kích thước đi qua tâm của đường tròn. |
Đ |
b) Đường kích thước vẽ bằng nét gạch chấm mảnh. |
S |
c) Đường kích thước vượt qua đường tròn từ 1 : 4 mm |
S |
d. Đường kích thước có mũi tên thon, nhọn, chạm vào đường tròn. |
Đ |
e) Đường kích thước vuông góc với đường tròn |
S |
Câu 9:
15/07/2024Đánh dấu ü vào o trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật
o Thiết kế các chi tiết của sản phẩm.
o Chế tạo chi tiết máy.
o Tính toán chi phí bảo hành sản phẩm.
o Kiểm tra kích thước của chi tiết máy.
o Lắp ráp sản phẩm.
o Phân phối sản phẩm.
Đánh dấu ü vào o trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật :
þ Thiết kế các chi tiết của sản phẩm.
þ Chế tạo chi tiết máy.
o Tính toán chi phí bảo hành sản phẩm.
þ Kiểm tra kích thước của chi tiết máy.
þ Lắp ráp sản phẩm.
o Phân phối sản phẩm.
Câu 10:
15/07/2024Khổ giấy nào có kích thước 594 mm ´ 420 mm?
Đáp án đúng là: C
Kích thước các khổ giấy như sau:
Khổ giấy A4: 297 × 210
Khổ giấy A3: 420 × 297
Khổ giấy A2: 594 × 420
Khổ giấy A1: 841 × 594
Câu 11:
15/07/2024Đánh dấu ü vào o trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ.
o Chữ số kích thước được ghi trên đường kích thước.
o Chữ số kích thước được ghi dưới đường kích thước .
o Chữ số kích thước được ghi bên phải đường kích thước.
o Chữ số kích thước song song với đường kích thước.
o Chữ số kích thước được ghi bên trái đường kích thước.
o Chữ số kích thước được ghi cùng chiều với đường kích thước.
Đánh dấu ü vào o trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ:
þ Chữ số kích thước được ghi trên đường kích thước.
o Chữ số kích thước được ghi dưới đường kích thước .
o Chữ số kích thước được ghi bên phải đường kích thước.
o Chữ số kích thước song song với đường kích thước.
o Chữ số kích thước được ghi bên trái đường kích thước.
þ Chữ số kích thước được ghi cùng chiều với đường kích thước.
Câu 12:
15/07/2024Kể tên các loại nét vẽ có ở hình biểu diễn dưới đây và ghi vào bảng ý nghĩa tương ứng của loại nét về đó trong hình.
Loại nét vẽ |
Ý nghĩa |
…………………………. |
…………………………………………………. …………………………………………………. |
…………………………. |
…………………………………………………. …………………………………………………. |
…………………………. |
…………………………………………………. …………………………………………………. |
…………………………. |
…………………………………………………. …………………………………………………. |
Loại nét vẽ |
Ý nghĩa |
Nét liền đậm |
Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. |
Nét liền mảnh |
Vẽ đường gióng, đường kích thước. |
Nét đứt mảnh |
Vẽ cạnh khuất. |
Câu 13:
15/07/2024Từ tờ giấy khổ A0 sẽ phân chia được tối đa bao nhiêu tờ giấy khổ A4?
Đáp án đúng là: A
Từ tờ giấy khổ A0 sẽ phân chia được tối đa 16 tờ giấy khổ A4.