Câu hỏi:
22/07/2024 104
Chiều dài của khổ giấy A0 có kích thước gấp mấy lần so với chiều rộng của khổ giấy A1?
Chiều dài của khổ giấy A0 có kích thước gấp mấy lần so với chiều rộng của khổ giấy A1?
A. 1/2.
B. 2
C. 3.
D. 4.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Chiều dài của khổ giấy A0: 1 189
Chiều rộng của khổ giấy A1: 594
Vậy chiều dài của khổ giấy A0 có kích thước gấp 2 lần so với chiều rộng của khổ giấy A1.
Đáp án đúng là: A
Chiều dài của khổ giấy A0: 1 189
Chiều rộng của khổ giấy A1: 594
Vậy chiều dài của khổ giấy A0 có kích thước gấp 2 lần so với chiều rộng của khổ giấy A1.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Đường gióng kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đặc điểm như thế nào?
Đường gióng kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đặc điểm như thế nào?
Câu 2:
Đánh dấu ü vào o trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ.
o Chữ số kích thước được ghi trên đường kích thước.
o Chữ số kích thước được ghi dưới đường kích thước .
o Chữ số kích thước được ghi bên phải đường kích thước.
o Chữ số kích thước song song với đường kích thước.
o Chữ số kích thước được ghi bên trái đường kích thước.
o Chữ số kích thước được ghi cùng chiều với đường kích thước.
Đánh dấu ü vào o trước cách ghi chữ số kích thước trên bản vẽ.
o Chữ số kích thước được ghi trên đường kích thước.
o Chữ số kích thước được ghi dưới đường kích thước .
o Chữ số kích thước được ghi bên phải đường kích thước.
o Chữ số kích thước song song với đường kích thước.
o Chữ số kích thước được ghi bên trái đường kích thước.
o Chữ số kích thước được ghi cùng chiều với đường kích thước.
Câu 3:
Từ tờ giấy khổ A0 sẽ phân chia được tối đa bao nhiêu tờ giấy khổ A4?
Từ tờ giấy khổ A0 sẽ phân chia được tối đa bao nhiêu tờ giấy khổ A4?
Câu 4:
Đánh dấu ü vào o trước các lĩnh vực có sử dụng bản vẽ kĩ thuật.
o Giao thông,
o May mặc.
o Cơ khí
o Quân sự.
o Hội hoạ.
o Kinh doanh nông sản
o Điện, điện tử.
Đánh dấu ü vào o trước các lĩnh vực có sử dụng bản vẽ kĩ thuật.
o Giao thông,
o May mặc.
o Cơ khí
o Quân sự.
o Hội hoạ.
o Kinh doanh nông sản
o Điện, điện tử.
Câu 5:
Em hãy viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau đặc điểm đường kích thước của đường tròn.
a. Đường kích thước đi qua tâm của đường tròn.
……………..
b) Đường kích thước vẽ bằng nét gạch chấm mảnh.
……………..
c) Đường kích thước vượt qua đường tròn từ 1 : 4 mm
……………..
d. Đường kích thước có mũi tên thon, nhọn, chạm vào đường tròn.
……………..
e) Đường kích thước vuông góc với đường tròn
……………..
Em hãy viết chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào sau đặc điểm đường kích thước của đường tròn.
a. Đường kích thước đi qua tâm của đường tròn. |
…………….. |
b) Đường kích thước vẽ bằng nét gạch chấm mảnh. |
…………….. |
c) Đường kích thước vượt qua đường tròn từ 1 : 4 mm |
…………….. |
d. Đường kích thước có mũi tên thon, nhọn, chạm vào đường tròn. |
…………….. |
e) Đường kích thước vuông góc với đường tròn |
…………….. |
Câu 6:
Loại nét vẽ nào được chọn làm cơ sở để xác định chiều rộng các loại nét vẽ còn lại trên bản vẽ?
Loại nét vẽ nào được chọn làm cơ sở để xác định chiều rộng các loại nét vẽ còn lại trên bản vẽ?
Câu 7:
Kể tên các loại nét vẽ có ở hình biểu diễn dưới đây và ghi vào bảng ý nghĩa tương ứng của loại nét về đó trong hình.
Loại nét vẽ
Ý nghĩa
………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Kể tên các loại nét vẽ có ở hình biểu diễn dưới đây và ghi vào bảng ý nghĩa tương ứng của loại nét về đó trong hình.
Loại nét vẽ |
Ý nghĩa |
…………………………. |
…………………………………………………. …………………………………………………. |
…………………………. |
…………………………………………………. …………………………………………………. |
…………………………. |
…………………………………………………. …………………………………………………. |
…………………………. |
…………………………………………………. …………………………………………………. |
Câu 8:
Đánh dấu ü vào o trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật
o Thiết kế các chi tiết của sản phẩm.
o Chế tạo chi tiết máy.
o Tính toán chi phí bảo hành sản phẩm.
o Kiểm tra kích thước của chi tiết máy.
o Lắp ráp sản phẩm.
o Phân phối sản phẩm.
Đánh dấu ü vào o trước công việc cần sử dụng bản vẽ kĩ thuật
o Thiết kế các chi tiết của sản phẩm.
o Chế tạo chi tiết máy.
o Tính toán chi phí bảo hành sản phẩm.
o Kiểm tra kích thước của chi tiết máy.
o Lắp ráp sản phẩm.
o Phân phối sản phẩm.
Câu 9:
Hãy ghi kích thước chiều cao và chiều dài cạnh của đai ốc lục giác được vẽ trên mỗi hình biểu diễn vào bảng dưới đây.
Hình
Chiều cao của đai ốc (mm)
Chiều dài cạnh của đai ốc (mm)
b
c
d
Hãy ghi kích thước chiều cao và chiều dài cạnh của đai ốc lục giác được vẽ trên mỗi hình biểu diễn vào bảng dưới đây.
Hình |
Chiều cao của đai ốc (mm) |
Chiều dài cạnh của đai ốc (mm) |
b |
|
|
c |
|
|
d |
|
|
Câu 11:
Hãy đánh dấu ü vào o trước yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn tỉ lệ trình bày trên bản về.
o Độ lớn của chi tiết, vật thật.
o Vật liệu của chi tiết, vật thật.
o Dụng cụ vẽ kĩ thuật.
o Điều kiện sản xuất chi tiết, vật thật.
Hãy đánh dấu ü vào o trước yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn tỉ lệ trình bày trên bản về.
o Độ lớn của chi tiết, vật thật.
o Vật liệu của chi tiết, vật thật.
o Dụng cụ vẽ kĩ thuật.
o Điều kiện sản xuất chi tiết, vật thật.
Câu 12:
Em hãy quan sát hình biểu diễn và điền vào bảng dưới đây các thông tin của sản phẩm thể hiện trong mỗi hình.
Hình
Thông tin của sản phẩm
a
b
Em hãy quan sát hình biểu diễn và điền vào bảng dưới đây các thông tin của sản phẩm thể hiện trong mỗi hình.
Hình |
Thông tin của sản phẩm |
a |
|
b |
|