Giải SBT Công nghệ 7 Ôn tập chương 4 và 5 có đáp án
Giải SBT Công nghệ 7 Ôn tập chương 4 và 5 có đáp án
-
58 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Ghi chữ Đ sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về vai trò của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế nước ta.
a. Cung cấp thực phẩm cho con người. |
|
b. Cung cấp khí oxygen cho con người |
|
c. Cung cấp phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
d. Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan du lịch |
|
e. Giải quyết việc làm cho người lao động |
|
f. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nặng |
|
Trả lời:
a. Cung cấp thực phẩm cho con người. |
Đ |
b. Cung cấp khí oxygen cho con người |
S |
c. Cung cấp phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp |
Đ |
d. Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan du lịch |
Đ |
e. Giải quyết việc làm cho người lao động |
Đ |
f. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nặng |
S |
Câu 2:
19/07/2024Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về đặc điểm cơ bản của một số nghề phổ biến trong chăn nuôi.
a. Nhà chăn nuôi: lên kế hoạch, tổ chức các hoạt động chăn nuôi |
|
b. Bác sĩ thú y: tư vấn về sức khỏe, dinh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi |
|
c. Kĩ thuật viên nuôi trồng thủy sản: theo dõi thông số môi trường nước |
|
d. Lao động chăn nuôi: thực hiện các hoạt động chăn nuôi |
|
e. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản: nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản. |
|
Trả lời:
a. Nhà chăn nuôi: lên kế hoạch, tổ chức các hoạt động chăn nuôi |
S |
b. Bác sĩ thú y: tư vấn về sức khỏe, dinh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi |
Đ |
c. Kĩ thuật viên nuôi trồng thủy sản: theo dõi thông số môi trường nước |
S |
d. Lao động chăn nuôi: thực hiện các hoạt động chăn nuôi |
Đ |
e. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản: nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản. |
S |
Câu 3:
18/07/2024Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về triển vọng phát triển của ngành chăn nuôi ở Việt Nam.
a. Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối |
|
b. Người chăn nuôi tự sản xuất thức ăn cho vật nuôi |
|
c. Chăn nuôi hữu cơ |
|
d. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa chăn nuôi |
|
e. Xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi |
|
f. Chăn nuôi nông hộ |
|
Trả lời:
a. Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối |
Đ |
b. Người chăn nuôi tự sản xuất thức ăn cho vật nuôi |
S |
c. Chăn nuôi hữu cơ |
Đ |
d. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa chăn nuôi |
Đ |
e. Xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi |
Đ |
f. Chăn nuôi nông hộ |
S |
Câu 4:
17/07/2024Đánh dấu ٧ vào ô phù hợp để xác định ưu điểm của mỗi phương thức chăn nuôi.
Ưu điểm |
Phương thức chăn nuôi |
||
Chăn thả |
Nuôi nhốt |
Bán chăn thả |
|
Vật nuôi ít mắc bệnh, dễ nuôi |
|
|
|
Kiểm soát được dịch, bệnh ở vật nuôi |
|
|
|
Chuồng trại chăn nuôi đơn giản |
|
|
|
Chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn tự nhiên |
|
|
|
Trả lời:
Ưu điểm |
Phương thức chăn nuôi |
||
Chăn thả |
Nuôi nhốt |
Bán chăn thả |
|
Vật nuôi ít mắc bệnh, dễ nuôi |
٧ |
|
٧ |
Kiểm soát được dịch, bệnh ở vật nuôi |
|
٧ |
|
Chuồng trại chăn nuôi đơn giản |
٧ |
|
٧ |
Chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn tự nhiên |
٧ |
|
|
Câu 5:
22/07/2024Đánh dấu ٧ vào ô xác định nhược điểm của mỗi phương thức chăn nuôi.
Nhược điểm |
Phương thức chăn nuôi |
||
Chăn thả |
Nuôi nhốt |
Bán chăn thả |
|
Vật nuôi íchậm lớn, thời gian nuôi dưỡng bị kéo dài |
|
|
|
Đòi hỏi quy mô hiện đại của chuồng trại chăn nuôi |
|
|
|
Tốn kém chi phí về thức ăn cho vật nuôi |
|
|
|
Bệnh dễ lây lan thành dịch khi vật nuôi mắc bệnh |
|
|
|
Trả lời:
Nhược điểm |
Phương thức chăn nuôi |
||
Chăn thả |
Nuôi nhốt |
Bán chăn thả |
|
Vật nuôi chậm lớn, thời gian nuôi dưỡng bị kéo dài |
٧ |
|
٧ |
Đòi hỏi quy mô hiện đại của chuồng trại chăn nuôi |
|
٧ |
|
Tốn kém chi phí về thức ăn cho vật nuôi |
|
|
|
Bệnh dễ lây lan thành dịch khi vật nuôi mắc bệnh |
٧ |
|
٧ |
Câu 6:
17/07/2024Chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm mục đích gì?
Đáp án đúng: B
Giải thích: Chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm đạt khả năng phối giống cao và cho vật nuôi đời sau có chất lượng tốt.
Câu 7:
17/07/2024Điền các cụm từ sau: vận động, vitamin, tiêm phòng, năng lượng vào đoạn thông tin mô tả biện pháp chăn nuôi vật nuôi đực giống dưới đây cho phù hợp:
Để cơ thể vật nuôi đực giống khỏe mạnh và có thể trạng tốt, vật nuôi cần được cung cấp thức ăn đủ (1) ….., protein, (2) …. và chất khoáng, cho vật nuôi (3) …… hằng ngày; đảm bảo vệ sinh và (4) ….. bệnh theo định kì.
Trả lời:
Vị trí |
Từ/ Cụm từ |
1 |
Năng lượng |
2 |
Vitamin |
3 |
Vận động |
4 |
Tiêm phòng |
Câu 8:
17/07/2024Những vấn đề cần phải chú ý khi nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản là:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Cần cung cấp đầy đủ năng lượng và các chất dinh dưỡng như: protein, chất khoáng (Ca,P,…), vitamin (A, B1, D, E,…) cho giai đoạn mang thai để nuôi cơ thể mẹ tăng trưởng, chuẩn bị tiết sữa sau đẻ.
Câu 9:
23/07/2024Ghi chữ Đ vào sau các mô tả đúng, chữ S vào sau các mô tả sai về yêu cầu vệ sinh trong chăn nuôi.
a. Khí hậu trong chuồng nuôi thích hợp |
|
b. Cửa chuồng nuôi hướng tây, chuồng nuôi kín gió |
|
c. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi |
|
d. Thức ăn, nước uống đảm bảo vệ sinh |
|
e. Xử lí phân, rác thải chăn nuôi |
|
f. Máng ăn, máng uống của vật nuôi có màu trắng |
|
Trả lời:
a. Khí hậu trong chuồng nuôi thích hợp |
Đ |
b. Cửa chuồng nuôi hướng tây, chuồng nuôi kín gió |
S |
c. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi |
Đ |
d. Thức ăn, nước uống đảm bảo vệ sinh |
Đ |
e. Xử lí phân, rác thải chăn nuôi |
Đ |
f. Máng ăn, máng uống của vật nuôi có màu trắng |
S |
Câu 10:
17/07/2024Hãy đánh dấu ٧ vào các ô trống trước vai trò của việc cung cấp đủ các chất dinh dưỡng trong thời gian vật nuôi cái mang thai.
|
Đàn vật nuôi con được cung cấp đủ sữa có chất lượng tốt từ cơ thể mẹ. |
|
Chức năng hệ tiêu hóa của vật nuôi con hoàn chỉnh |
|
Vật nuôi con khỏe mạnh, phát triển tốt từ khi còn trong bụng mẹ |
|
Khả năng điều tiết thân nhiệt của vật nuôi con tốt |
|
Vật nuôi con thích nghi nhanh với điều kiện môi trường |
Trả lời:
٧ |
Đàn vật nuôi con được cung cấp đủ sữa có chất lượng tốt từ cơ thể mẹ. |
|
Chức năng hệ tiêu hóa của vật nuôi con hoàn chỉnh |
٧ |
Vật nuôi con khỏe mạnh, phát triển tốt từ khi còn trong bụng mẹ |
|
Khả năng điều tiết thân nhiệt của vật nuôi con tốt |
٧ |
Vật nuôi con thích nghi nhanh với điều kiện môi trường |
Câu 11:
17/07/2024Hãy đánh dấu ٧ vào các ô trống trước vai trò của chuồng nuôi gà thịt thả vườn.
|
Chuồng nuôi che nắng, che mưa cho đàn gà |
|
Chuồng nuôi giúp đàn gà hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh |
|
Chuồng nuôi giúp việc thực hiện quy trình chăn nuôi gà khoa học |
|
Chuồng nuôi giúp quản lí tốt đàn gà |
|
Chuồng nuôi góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi gà |
|
Chuồng nuôi giữ an toàn cho đàn gà tránh thú hoang hoặc thú nuôi xâm nhập |
Trả lời:
٧ |
Chuồng nuôi che nắng, che mưa cho đàn gà |
٧ |
Chuồng nuôi giúp đàn gà hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh |
٧ |
Chuồng nuôi giúp việc thực hiện quy trình chăn nuôi gà khoa học |
٧ |
Chuồng nuôi giúp quản lí tốt đàn gà |
|
Chuồng nuôi góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi gà |
٧ |
Chuồng nuôi giữ an toàn cho đàn gà tránh thú hoang hoặc thú nuôi xâm nhập |
Câu 12:
17/07/2024Thế nào là chuồng nuôi gà hợp vệ sinh?
Đáp án đúng: C
Giải thích: Chuồng nuôi là nơi để gà nghỉ ngơi, tránh nắng mưa, nền chuồng phải đảm bảo khô ráo, thoáng mát, dễ dọn vệ sinh.
Câu 13:
17/07/2024Hãy đánh dấu ٧ vào các ô trống trước biện pháp hợp lí khi nuôi dưỡng, chăm sóc gà thịt thả vườn ở giai đoạn gà con.
|
Vệ sinh khay ăn của gà mỗi ngày trước khi rải đều cám lên khay ăn |
|
Trộn lúa, gạo và rau vào trong cám cho gà con ăn |
|
Thay nước trong máng uống của gà con khoảng 2 – 3 lần/ngày |
|
Bổ sung thêm thức ăn giàu chất đạm, rau xanh cho gà con |
|
Sử dụng đèn thắp sáng để sưởi ấm cho gà con |
|
Thả gà con ra vườn khi nắng ấm và lùa về chuồng trước lúc mặt trời lặn |
Trả lời:
٧ |
Vệ sinh khay ăn của gà mỗi ngày trước khi rải đều cám lên khay ăn |
|
Trộn lúa, gạo và rau vào trong cám cho gà con ăn |
٧ |
Thay nước trong máng uống của gà con khoảng 2 – 3 lần/ngày |
|
Bổ sung thêm thức ăn giàu chất đạm, rau xanh cho gà con |
٧ |
Sử dụng đèn thắp sáng để sưởi ấm cho gà con |
|
Thả gà con ra vườn khi nắng ấm và lùa về chuồng trước lúc mặt trời lặn |
Câu 14:
17/07/2024Nối công tác phòng bệnh và chữa bệnh (cột A) với các tác động và ảnh hưởng (cột B) cho phù hợp
Trả lời:
A |
B |
Thực hiện phòng bệnh tốt |
Vật nuôi khỏe mạnh, tăng năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. |
Chữa bệnh |
Tốn chi phí chữa bệnh, tốn sức lao động để chăm sóc vật nuôi bị bệnh. |
Không thực hiện phòng bệnh |
Sức đề kháng kém, vật nuôi dễ mắc bệnh, phát triển kém. |