Câu hỏi:
22/07/2024 101
Đánh dấu ٧ vào ô xác định nhược điểm của mỗi phương thức chăn nuôi.
Nhược điểm
Phương thức chăn nuôi
Chăn thả
Nuôi nhốt
Bán chăn thả
Vật nuôi íchậm lớn, thời gian nuôi dưỡng bị kéo dài
Đòi hỏi quy mô hiện đại của chuồng trại chăn nuôi
Tốn kém chi phí về thức ăn cho vật nuôi
Bệnh dễ lây lan thành dịch khi vật nuôi mắc bệnh
Đánh dấu ٧ vào ô xác định nhược điểm của mỗi phương thức chăn nuôi.
Nhược điểm |
Phương thức chăn nuôi |
||
Chăn thả |
Nuôi nhốt |
Bán chăn thả |
|
Vật nuôi íchậm lớn, thời gian nuôi dưỡng bị kéo dài |
|
|
|
Đòi hỏi quy mô hiện đại của chuồng trại chăn nuôi |
|
|
|
Tốn kém chi phí về thức ăn cho vật nuôi |
|
|
|
Bệnh dễ lây lan thành dịch khi vật nuôi mắc bệnh |
|
|
|
Trả lời:
Trả lời:
Nhược điểm
Phương thức chăn nuôi
Chăn thả
Nuôi nhốt
Bán chăn thả
Vật nuôi chậm lớn, thời gian nuôi dưỡng bị kéo dài
٧
٧
Đòi hỏi quy mô hiện đại của chuồng trại chăn nuôi
٧
Tốn kém chi phí về thức ăn cho vật nuôi
Bệnh dễ lây lan thành dịch khi vật nuôi mắc bệnh
٧
٧
Trả lời:
Nhược điểm |
Phương thức chăn nuôi |
||
Chăn thả |
Nuôi nhốt |
Bán chăn thả |
|
Vật nuôi chậm lớn, thời gian nuôi dưỡng bị kéo dài |
٧ |
|
٧ |
Đòi hỏi quy mô hiện đại của chuồng trại chăn nuôi |
|
٧ |
|
Tốn kém chi phí về thức ăn cho vật nuôi |
|
|
|
Bệnh dễ lây lan thành dịch khi vật nuôi mắc bệnh |
٧ |
|
٧ |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Những vấn đề cần phải chú ý khi nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản là:
Câu 4:
Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về triển vọng phát triển của ngành chăn nuôi ở Việt Nam.
a. Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối
b. Người chăn nuôi tự sản xuất thức ăn cho vật nuôi
c. Chăn nuôi hữu cơ
d. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa chăn nuôi
e. Xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi
f. Chăn nuôi nông hộ
Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về triển vọng phát triển của ngành chăn nuôi ở Việt Nam.
a. Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối |
|
b. Người chăn nuôi tự sản xuất thức ăn cho vật nuôi |
|
c. Chăn nuôi hữu cơ |
|
d. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa chăn nuôi |
|
e. Xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi |
|
f. Chăn nuôi nông hộ |
|
Câu 5:
Ghi chữ Đ vào sau các mô tả đúng, chữ S vào sau các mô tả sai về yêu cầu vệ sinh trong chăn nuôi.
a. Khí hậu trong chuồng nuôi thích hợp
b. Cửa chuồng nuôi hướng tây, chuồng nuôi kín gió
c. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi
d. Thức ăn, nước uống đảm bảo vệ sinh
e. Xử lí phân, rác thải chăn nuôi
f. Máng ăn, máng uống của vật nuôi có màu trắng
Ghi chữ Đ vào sau các mô tả đúng, chữ S vào sau các mô tả sai về yêu cầu vệ sinh trong chăn nuôi.
a. Khí hậu trong chuồng nuôi thích hợp |
|
b. Cửa chuồng nuôi hướng tây, chuồng nuôi kín gió |
|
c. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi |
|
d. Thức ăn, nước uống đảm bảo vệ sinh |
|
e. Xử lí phân, rác thải chăn nuôi |
|
f. Máng ăn, máng uống của vật nuôi có màu trắng |
|
Câu 6:
Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về đặc điểm cơ bản của một số nghề phổ biến trong chăn nuôi.
a. Nhà chăn nuôi: lên kế hoạch, tổ chức các hoạt động chăn nuôi
b. Bác sĩ thú y: tư vấn về sức khỏe, dinh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi
c. Kĩ thuật viên nuôi trồng thủy sản: theo dõi thông số môi trường nước
d. Lao động chăn nuôi: thực hiện các hoạt động chăn nuôi
e. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản: nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản.
Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về đặc điểm cơ bản của một số nghề phổ biến trong chăn nuôi.
a. Nhà chăn nuôi: lên kế hoạch, tổ chức các hoạt động chăn nuôi |
|
b. Bác sĩ thú y: tư vấn về sức khỏe, dinh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi |
|
c. Kĩ thuật viên nuôi trồng thủy sản: theo dõi thông số môi trường nước |
|
d. Lao động chăn nuôi: thực hiện các hoạt động chăn nuôi |
|
e. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản: nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản. |
|
Câu 7:
Ghi chữ Đ sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về vai trò của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế nước ta.
a. Cung cấp thực phẩm cho con người.
b. Cung cấp khí oxygen cho con người
c. Cung cấp phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp
d. Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan du lịch
e. Giải quyết việc làm cho người lao động
f. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nặng
Ghi chữ Đ sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về vai trò của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế nước ta.
a. Cung cấp thực phẩm cho con người. |
|
b. Cung cấp khí oxygen cho con người |
|
c. Cung cấp phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
d. Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan du lịch |
|
e. Giải quyết việc làm cho người lao động |
|
f. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nặng |
|
Câu 8:
Đánh dấu ٧ vào ô phù hợp để xác định ưu điểm của mỗi phương thức chăn nuôi.
Ưu điểm
Phương thức chăn nuôi
Chăn thả
Nuôi nhốt
Bán chăn thả
Vật nuôi ít mắc bệnh, dễ nuôi
Kiểm soát được dịch, bệnh ở vật nuôi
Chuồng trại chăn nuôi đơn giản
Chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn tự nhiên
Đánh dấu ٧ vào ô phù hợp để xác định ưu điểm của mỗi phương thức chăn nuôi.
Ưu điểm |
Phương thức chăn nuôi |
||
Chăn thả |
Nuôi nhốt |
Bán chăn thả |
|
Vật nuôi ít mắc bệnh, dễ nuôi |
|
|
|
Kiểm soát được dịch, bệnh ở vật nuôi |
|
|
|
Chuồng trại chăn nuôi đơn giản |
|
|
|
Chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn tự nhiên |
|
|
|
Câu 9:
Hãy đánh dấu ٧ vào các ô trống trước biện pháp hợp lí khi nuôi dưỡng, chăm sóc gà thịt thả vườn ở giai đoạn gà con.
Vệ sinh khay ăn của gà mỗi ngày trước khi rải đều cám lên khay ăn
Trộn lúa, gạo và rau vào trong cám cho gà con ăn
Thay nước trong máng uống của gà con khoảng 2 – 3 lần/ngày
Bổ sung thêm thức ăn giàu chất đạm, rau xanh cho gà con
Sử dụng đèn thắp sáng để sưởi ấm cho gà con
Thả gà con ra vườn khi nắng ấm và lùa về chuồng trước lúc mặt trời lặn
Hãy đánh dấu ٧ vào các ô trống trước biện pháp hợp lí khi nuôi dưỡng, chăm sóc gà thịt thả vườn ở giai đoạn gà con.
|
Vệ sinh khay ăn của gà mỗi ngày trước khi rải đều cám lên khay ăn |
|
Trộn lúa, gạo và rau vào trong cám cho gà con ăn |
|
Thay nước trong máng uống của gà con khoảng 2 – 3 lần/ngày |
|
Bổ sung thêm thức ăn giàu chất đạm, rau xanh cho gà con |
|
Sử dụng đèn thắp sáng để sưởi ấm cho gà con |
|
Thả gà con ra vườn khi nắng ấm và lùa về chuồng trước lúc mặt trời lặn |
Câu 10:
Nối công tác phòng bệnh và chữa bệnh (cột A) với các tác động và ảnh hưởng (cột B) cho phù hợp
Nối công tác phòng bệnh và chữa bệnh (cột A) với các tác động và ảnh hưởng (cột B) cho phù hợp
Câu 11:
Điền các cụm từ sau: vận động, vitamin, tiêm phòng, năng lượng vào đoạn thông tin mô tả biện pháp chăn nuôi vật nuôi đực giống dưới đây cho phù hợp:
Để cơ thể vật nuôi đực giống khỏe mạnh và có thể trạng tốt, vật nuôi cần được cung cấp thức ăn đủ (1) ….., protein, (2) …. và chất khoáng, cho vật nuôi (3) …… hằng ngày; đảm bảo vệ sinh và (4) ….. bệnh theo định kì.
Điền các cụm từ sau: vận động, vitamin, tiêm phòng, năng lượng vào đoạn thông tin mô tả biện pháp chăn nuôi vật nuôi đực giống dưới đây cho phù hợp:
Để cơ thể vật nuôi đực giống khỏe mạnh và có thể trạng tốt, vật nuôi cần được cung cấp thức ăn đủ (1) ….., protein, (2) …. và chất khoáng, cho vật nuôi (3) …… hằng ngày; đảm bảo vệ sinh và (4) ….. bệnh theo định kì.
Câu 12:
Hãy đánh dấu ٧ vào các ô trống trước vai trò của việc cung cấp đủ các chất dinh dưỡng trong thời gian vật nuôi cái mang thai.
Đàn vật nuôi con được cung cấp đủ sữa có chất lượng tốt từ cơ thể mẹ.
Chức năng hệ tiêu hóa của vật nuôi con hoàn chỉnh
Vật nuôi con khỏe mạnh, phát triển tốt từ khi còn trong bụng mẹ
Khả năng điều tiết thân nhiệt của vật nuôi con tốt
Vật nuôi con thích nghi nhanh với điều kiện môi trường
Hãy đánh dấu ٧ vào các ô trống trước vai trò của việc cung cấp đủ các chất dinh dưỡng trong thời gian vật nuôi cái mang thai.
|
Đàn vật nuôi con được cung cấp đủ sữa có chất lượng tốt từ cơ thể mẹ. |
|
Chức năng hệ tiêu hóa của vật nuôi con hoàn chỉnh |
|
Vật nuôi con khỏe mạnh, phát triển tốt từ khi còn trong bụng mẹ |
|
Khả năng điều tiết thân nhiệt của vật nuôi con tốt |
|
Vật nuôi con thích nghi nhanh với điều kiện môi trường |
Câu 13:
Hãy đánh dấu ٧ vào các ô trống trước vai trò của chuồng nuôi gà thịt thả vườn.
Chuồng nuôi che nắng, che mưa cho đàn gà
Chuồng nuôi giúp đàn gà hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh
Chuồng nuôi giúp việc thực hiện quy trình chăn nuôi gà khoa học
Chuồng nuôi giúp quản lí tốt đàn gà
Chuồng nuôi góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi gà
Chuồng nuôi giữ an toàn cho đàn gà tránh thú hoang hoặc thú nuôi xâm nhập
Hãy đánh dấu ٧ vào các ô trống trước vai trò của chuồng nuôi gà thịt thả vườn.
|
Chuồng nuôi che nắng, che mưa cho đàn gà |
|
Chuồng nuôi giúp đàn gà hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh |
|
Chuồng nuôi giúp việc thực hiện quy trình chăn nuôi gà khoa học |
|
Chuồng nuôi giúp quản lí tốt đàn gà |
|
Chuồng nuôi góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi gà |
|
Chuồng nuôi giữ an toàn cho đàn gà tránh thú hoang hoặc thú nuôi xâm nhập |