Giải SBT Công nghệ 7 Bài 8. Nghề chăn nuôi ở Việt Nam có đáp án
Giải SBT Công nghệ 7 Bài 8. Nghề chăn nuôi ở Việt Nam có đáp án
-
59 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống xác định vai trò của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế Việt Nam
|
Cung cấp thực phẩm cho con người |
|
Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan, du lịch |
|
Cung cấp lương thực cho con người |
|
Cung cấp nguyên liệu (da, lông, sừng) cho ngành công nghiệp nhẹ |
|
Cung cấp phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến gỗ |
Trả lời:
٧ |
Cung cấp thực phẩm cho con người |
٧ |
Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan, du lịch |
٧ |
Cung cấp lương thực cho con người |
٧ |
Cung cấp nguyên liệu (da, lông, sừng) cho ngành công nghiệp nhẹ |
٧ |
Cung cấp phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến gỗ |
Câu 2:
17/07/2024Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên sản phẩm của ngành chăn nuôi
|
Thịt gà |
|
Thịt bò |
|
Sữa đậu nành |
|
Trứng vịt |
|
Nấm rơm |
|
Da cá sấu |
|
Sữa dê |
Trả lời:
٧ |
Thịt gà |
٧ |
Thịt bò |
|
Sữa đậu nành |
٧ |
Trứng vịt |
|
Nấm rơm |
٧ |
Da cá sấu |
٧ |
Sữa dê |
Câu 3:
22/07/2024Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam.
|
Chăn nuôi hữu cơ |
|
Phát triển chăn nuôi nông hộ |
|
Phát triển chăn nuôi trang trại |
|
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa |
|
Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối |
|
Người lao động chăn nuôi tự phối trộn thức ăn chăn nuôi |
Trả lời:
٧ |
Chăn nuôi hữu cơ |
|
Phát triển chăn nuôi nông hộ |
٧ |
Phát triển chăn nuôi trang trại |
٧ |
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa |
٧ |
Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối |
|
Người lao động chăn nuôi tự phối trộn thức ăn chăn nuôi |
Câu 4:
17/07/2024Ghép tên nghề chăn nuôi (cột A) với đặc điểm cơ bản của nghề đó (cột B) cho phù hợp
A |
|
B |
Nhà chăn nuôi |
|
Tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôi |
Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản |
|
Nghiên cứu về giống vật nuôi |
Bác sĩ thú y |
|
Hỗ trợ kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản |
Kĩ thuật viên nuôi trồng thủy sản |
|
Nghiên cứu và tư vấn để cải tiến các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản |
Lao động chăn nuôi |
|
Chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi |
Trả lời:
A |
B |
Nhà chăn nuôi |
Nghiên cứu về giống vật nuôi |
Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản |
Hỗ trợ kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản |
Bác sĩ thú y |
Chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi |
Kĩ thuật viên nuôi trồng thủy sản |
Nghiên cứu và tư vấn để cải tiến các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản |
Lao động chăn nuôi |
Tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôi |
Câu 5:
17/07/2024Đánh dấu ٧ vào bảng bên dưới để xác định sự phù hợp của bản thân với các nghề trong lĩnh vực chăn nuôi.
Năng khiếu, sở thích |
Có |
Không |
Có năng khiếu trong lĩnh vực sinh học, hóa học (môn Khoa học tự nhiên) |
|
|
Yêu động vật |
|
|
Thích học, nghiên cứu về đời sống, sự phát triển của động vật |
|
|
Thích quan sát, theo dõi các thí nghiệm trên động vật |
|
|
Yêu thích việc nghiên cứu và chữa bệnh cho vật nuôi |
|
|
Thích nuôi dưỡng gia cầm, gia súc |
|
|
Thích tham gia các nhóm, câu lạc bộ ngoại khóa về nuôi dưỡng động vật |
|
|
Trả lời:
Năng khiếu, sở thích |
Có |
Không |
Có năng khiếu trong lĩnh vực sinh học, hóa học (môn Khoa học tự nhiên) |
|
٧ |
Yêu động vật |
٧ |
|
Thích học, nghiên cứu về đời sống, sự phát triển của động vật |
٧ |
|
Thích quan sát, theo dõi các thí nghiệm trên động vật |
٧ |
|
Yêu thích việc nghiên cứu và chữa bệnh cho vật nuôi |
٧ |
|
Thích nuôi dưỡng gia cầm, gia súc |
٧ |
|
Thích tham gia các nhóm, câu lạc bộ ngoại khóa về nuôi dưỡng động vật |
٧ |
|
Câu 6:
17/07/2024Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng và chữ S vào sau mô tả sai về yêu cầu của nghề chăn nuôi đối với người lao động.
a. Kiến thức về quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi …….
b. Kiến thức về đặc điểm sinh trưởng của loài vật nuôi …….
c. Kiến thức về mua bán và phân phối sản phẩm chăn nuôi …….
d. Kĩ năng thiết kế, xây dựng chuồng nuôi …….
e. Kĩ năng nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi …….
f. Kĩ năng sử dụng các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi …….
Trả lời:
a. Kiến thức về quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi S
b. Kiến thức về đặc điểm sinh trưởng của loài vật nuôi Đ
c. Kiến thức về mua bán và phân phối sản phẩm chăn nuôi S
d. Kĩ năng thiết kế, xây dựng chuồng nuôi S
e. Kĩ năng nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi Đ
f. Kĩ năng sử dụng các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi Đ
Câu 7:
17/07/2024Nối hình ảnh sản phẩm (cột A) với tên nguyên liệu dùng để sản xuất (cột B) cho phù hợp
Trả lời:
A |
B |
Hình a |
Lông của vật nuôi (cừu, gà, vịt) |
Hình b |
Da của vật nuôi (trâu, bò) |
Hình c |
Sừng của vật nuôi (trâu, bò) |
Câu 9:
17/07/2024Ứng dụng công nghệ trong quản lí vật nuôi có lợi ích gì?
Đáp án đúng: D
Giải thích: Ứng dụng công nghệ trong chăn nuôi để kiểm soát môi truowngf chăn nuôi, chế độ dinh dưỡng từng thời kì, kiểm soát bệnh tật, chất lượng sản phẩm thu hoạch, …