Câu hỏi:
17/07/2024 119Ứng dụng công nghệ trong quản lí vật nuôi có lợi ích gì?
A. Theo dõi được hoạt động thường ngày của người lao động chăn nuôi
B. Quản lí được đàn vật nuôi với quy mô nhỏ, số lượng vật nuôi ít.
C. Nắm được tình trạng địa hình nơi đang chăn thả đàn vật nuôi
D. Theo dõi được tình trạng sức khỏe, chu kì sinh sản, … của vật nuôi.
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Giải thích: Ứng dụng công nghệ trong chăn nuôi để kiểm soát môi truowngf chăn nuôi, chế độ dinh dưỡng từng thời kì, kiểm soát bệnh tật, chất lượng sản phẩm thu hoạch, …
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Ghép tên nghề chăn nuôi (cột A) với đặc điểm cơ bản của nghề đó (cột B) cho phù hợp
A
B
Nhà chăn nuôi
Tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôi
Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
Nghiên cứu về giống vật nuôi
Bác sĩ thú y
Hỗ trợ kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản
Kĩ thuật viên nuôi trồng thủy sản
Nghiên cứu và tư vấn để cải tiến các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản
Lao động chăn nuôi
Chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi
Ghép tên nghề chăn nuôi (cột A) với đặc điểm cơ bản của nghề đó (cột B) cho phù hợp
A |
|
B |
Nhà chăn nuôi |
|
Tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôi |
Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản |
|
Nghiên cứu về giống vật nuôi |
Bác sĩ thú y |
|
Hỗ trợ kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản |
Kĩ thuật viên nuôi trồng thủy sản |
|
Nghiên cứu và tư vấn để cải tiến các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản |
Lao động chăn nuôi |
|
Chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi |
Câu 3:
Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng và chữ S vào sau mô tả sai về yêu cầu của nghề chăn nuôi đối với người lao động.
a. Kiến thức về quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi …….
b. Kiến thức về đặc điểm sinh trưởng của loài vật nuôi …….
c. Kiến thức về mua bán và phân phối sản phẩm chăn nuôi …….
d. Kĩ năng thiết kế, xây dựng chuồng nuôi …….
e. Kĩ năng nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi …….
f. Kĩ năng sử dụng các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi …….
Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng và chữ S vào sau mô tả sai về yêu cầu của nghề chăn nuôi đối với người lao động.
a. Kiến thức về quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi …….
b. Kiến thức về đặc điểm sinh trưởng của loài vật nuôi …….
c. Kiến thức về mua bán và phân phối sản phẩm chăn nuôi …….
d. Kĩ năng thiết kế, xây dựng chuồng nuôi …….
e. Kĩ năng nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi …….
f. Kĩ năng sử dụng các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi …….
Câu 4:
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam.
Chăn nuôi hữu cơ
Phát triển chăn nuôi nông hộ
Phát triển chăn nuôi trang trại
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối
Người lao động chăn nuôi tự phối trộn thức ăn chăn nuôi
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam.
|
Chăn nuôi hữu cơ |
|
Phát triển chăn nuôi nông hộ |
|
Phát triển chăn nuôi trang trại |
|
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa |
|
Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối |
|
Người lao động chăn nuôi tự phối trộn thức ăn chăn nuôi |
Câu 5:
Đánh dấu ٧ vào bảng bên dưới để xác định sự phù hợp của bản thân với các nghề trong lĩnh vực chăn nuôi.
Năng khiếu, sở thích
Có
Không
Có năng khiếu trong lĩnh vực sinh học, hóa học (môn Khoa học tự nhiên)
Yêu động vật
Thích học, nghiên cứu về đời sống, sự phát triển của động vật
Thích quan sát, theo dõi các thí nghiệm trên động vật
Yêu thích việc nghiên cứu và chữa bệnh cho vật nuôi
Thích nuôi dưỡng gia cầm, gia súc
Thích tham gia các nhóm, câu lạc bộ ngoại khóa về nuôi dưỡng động vật
Đánh dấu ٧ vào bảng bên dưới để xác định sự phù hợp của bản thân với các nghề trong lĩnh vực chăn nuôi.
Năng khiếu, sở thích |
Có |
Không |
Có năng khiếu trong lĩnh vực sinh học, hóa học (môn Khoa học tự nhiên) |
|
|
Yêu động vật |
|
|
Thích học, nghiên cứu về đời sống, sự phát triển của động vật |
|
|
Thích quan sát, theo dõi các thí nghiệm trên động vật |
|
|
Yêu thích việc nghiên cứu và chữa bệnh cho vật nuôi |
|
|
Thích nuôi dưỡng gia cầm, gia súc |
|
|
Thích tham gia các nhóm, câu lạc bộ ngoại khóa về nuôi dưỡng động vật |
|
|
Câu 6:
Nối hình ảnh sản phẩm (cột A) với tên nguyên liệu dùng để sản xuất (cột B) cho phù hợp
Nối hình ảnh sản phẩm (cột A) với tên nguyên liệu dùng để sản xuất (cột B) cho phù hợp
Câu 8:
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống xác định vai trò của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế Việt Nam
Cung cấp thực phẩm cho con người
Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan, du lịch
Cung cấp lương thực cho con người
Cung cấp nguyên liệu (da, lông, sừng) cho ngành công nghiệp nhẹ
Cung cấp phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp
Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến gỗ
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống xác định vai trò của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế Việt Nam
|
Cung cấp thực phẩm cho con người |
|
Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan, du lịch |
|
Cung cấp lương thực cho con người |
|
Cung cấp nguyên liệu (da, lông, sừng) cho ngành công nghiệp nhẹ |
|
Cung cấp phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến gỗ |
Câu 9:
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên sản phẩm của ngành chăn nuôi
Thịt gà
Thịt bò
Sữa đậu nành
Trứng vịt
Nấm rơm
Da cá sấu
Sữa dê
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên sản phẩm của ngành chăn nuôi
|
Thịt gà |
|
Thịt bò |
|
Sữa đậu nành |
|
Trứng vịt |
|
Nấm rơm |
|
Da cá sấu |
|
Sữa dê |