Giải SBT Công nghệ 7 Bài 8. Giới thiệu chung về chăn nuôi có đáp án
Giải SBT Công nghệ 7 Bài 8. Giới thiệu chung về chăn nuôi có đáp án
-
355 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Chăn nuôi là một phần thuộc lĩnh vực nào dưới đây?
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Thương mại
D. Dịch vụ
Đáp án đúng: B
Giải thích: Chăn nuôi là một phần của nông nghiệp, tác động vào vật nuôi để tạo ra những sản phẩm phục vụ cho mục đích khác nhau của con người.
Câu 2:
20/07/2024Ý nào dưới đây không phải là tiềm năng phát triển chăn nuôi ở nước ta?
A. Nhu cầu trong nước và thế giới về sản phẩm chăn nuôi ngày càng tăng.
B. Liên kết doanh nghiệp trong và ngoài nước ngày càng mở rộng
C. Công nghệ cao trong chăn nuôi được đầu tư và áp dụng ngày càng nhiều.
D. Người dân cần cù, ham học hỏi và thường xuyên cập nhật kiến thức mới về chăn nuôi.
E. Diện tích đất dành cho chăn nuôi ngày càng mở rộng.
Đáp án đúng: E
Giải thích: Tiềm năng phát triển chăn nuôi ở nước ta:
- Nhu cầu trong nước và thế giới về sản phẩm chăn nuôi ngày càng tăng.
- Liên kết doanh nghiệp trong và ngoài nước ngày càng mở rộng
- Công nghệ cao trong chăn nuôi được đầu tư và áp dụng ngày càng nhiều.
- Người dân cần cù, ham học hỏi và thường xuyên cập nhật kiến thức mới về chăn nuôi.
Câu 3:
21/09/2024Ý nào dưới đây không phải là triển vọng ngành chăn nuôi của nước ta?
A. Sản xuất hàng hóa theo mô hình khép kín
B. Áp dụng công nghệ tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, phát triển bền vững.
C. Tạo ra sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
D. Chăn nuôi bằng phương thức chăn thả hoàn toàn.
Đáp án đúng: D
- Chăn nuôi bằng phương thức chăn thả hoàn toàn,không phải là triển vọng ngành chăn nuôi của nước ta
Giải thích: Triển vọng ngành chăn nuôi của nước ta:
+ Sản xuất hàng hóa theo mô hình khép kín
+ Áp dụng công nghệ tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, phát triển bền vững.
+ Tạo ra sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
- Các đáp án còn lại là Triển vọng ngành chăn nuôi của nước ta.
→ D đúng.A,B,C sai.
* . Vai trò của chăn nuôi
- Cung cấp thực phẩm cho con người
- Cung cấp nguồn thức ăn từ động vật cho gia súc, gia cầm, vật nuôi
- Cung cấp sức kéo phục vụ cho canh tác, tham quan du lịch
- Cung cấp phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp
- Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp nhẹ.
1.2. Triển vọng của ngành chăn nuôi
- Chuyển hướng chăn nuôi trang trại, công nghiệp hóa, hiện đại hóa
- Chăn nuôi hữu cơ
- Liên kết các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối để tạo ra sản phẩm chất lượng cao, an toàn cho người sử dụng.
2. Định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực chăn nuôi
2.1. Đặc điểm cơ bản của nghề chăn nuôi
- Nhà chăn nuôi: nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi
- Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản: hỗ trợ và tư vấn các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng dịch bệnh; phát triển chính sách quản lí nuôi trồng thủy sản.
- Bác sĩ thú y: chăm sóc, theo dõi sức khỏe, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi; tư vấn sức khỏe, dinh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi
Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Công Nghệ Bài 8: Nghề chăn nuôi ở Việt Nam
Giải bài tập Công nghệ 7 Bài 8: Nghề chăn nuôi ở Việt Nam
Câu 4:
21/07/2024Hãy đánh dấu x vào ô thích hợp cho những phát biểu đúng hoặc sai về vai trò của chăn nuôi.
Vai trò của chăn nuôi |
Đúng |
Sai |
A. Cung cấp thực phẩm cho con người |
|
|
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến sản phẩm động vật |
|
|
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất nước trái cây |
|
|
D. Cung cấp phân bón cho trồng trọt |
|
|
E. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất chăn, áo lông vũ |
|
|
G. Tạo việc làm |
|
|
H. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu |
|
|
I. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất bánh mì |
|
|
K. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất giày da |
|
|
L. Cung cấp sức kéo |
|
|
Vai trò của chăn nuôi |
Đúng |
Sai |
A. Cung cấp thực phẩm cho con người |
X |
|
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến sản phẩm động vật |
X |
|
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất nước trái cây |
|
X |
D. Cung cấp phân bón cho trồng trọt |
X |
|
E. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất chăn, áo lông vũ |
X |
|
G. Tạo việc làm |
X |
|
H. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu |
X |
|
I. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất bánh mì |
|
X |
K. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất giày da |
X |
|
L. Cung cấp sức kéo |
X |
|
Câu 5:
19/07/2024Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi?
A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người.
B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt.
D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Vai trò của chăn nuôi:
- Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người.
- Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
- Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt.
Câu 6:
19/07/2024Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây?
A. Khí sinh học (biogas)
B. Vật liệu xây dựng
C. Nguyên liệu cho ngành dệt may
D. Thức ăn chăn nuôi
Đáp án đúng: A
Giải thích: Chất thải vật nuôi là loại phân bón hữu cơ chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. Ngoài ra, chất thải vật nuôi còn được dùng để sản xuất khí sinh học (biogas). Khí này được sản xuất để đun nấu, phát điện và có thể được lọc, nén thành gas đóng bình bán ra thị trường.
Câu 7:
19/07/2024Nuôi gà có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? (Hãy đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng; có thể chọn nhiều đáp án).
|
1. Sữa |
|
2. Trứng |
|
3. Thịt |
|
4. Sức kéo |
|
5. Phân hữu cơ |
|
6. Lông vũ |
|
1. Sữa |
x |
2. Trứng |
x |
3. Thịt |
|
4. Sức kéo |
x |
5. Phân hữu cơ |
x |
6. Lông vũ |
Câu 8:
17/07/2024Nuôi lợn (heo) có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? (Hãy đánh dấu x vào □ trước ý tar lời đúng; có thể chọn nhiều đáp án).
|
1. Sữa |
|
2. Trứng |
|
3. Thịt |
|
4. Sức kéo |
|
5. Phân hữu cơ |
|
6. Lông vũ |
|
1. Sữa |
|
2. Trứng |
x |
3. Thịt |
|
4. Sức kéo |
x |
5. Phân hữu cơ |
|
6. Lông vũ |
Câu 9:
17/07/2024Nuôi bò có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? (Hãy đánh dấu x vào □ trước ý trả lời đúng; có thể chọn nhiều đáp án).
|
1. Sữa |
|
2. Trứng |
|
3. Thịt |
|
4. Sức kéo |
|
5. Phân hữu cơ |
|
6. Da |
x |
1. Sữa |
|
2. Trứng |
x |
3. Thịt |
x |
4. Sức kéo |
x |
5. Phân hữu cơ |
x |
6. Da |
Câu 10:
17/07/2024Nuôi dê có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? (Hãy đánh dấu x vào □ trước ý trả lời đúng; có thể chọn nhiều đáp án).
|
1. Sữa |
|
2. Trứng |
|
3. Thịt |
|
4. Sức kéo |
|
5. Phân hữu cơ |
|
6. Da |
x |
1. Sữa |
|
2. Trứng |
x |
3. Thịt |
|
4. Sức kéo |
x |
5. Phân hữu cơ |
x |
6. Da |
Câu 11:
17/07/2024Hãy quan sát các hình ảnh dưới đây, ghi tên chúng vào nhóm phù hợp.
Gia súc: ……………………….
Gia cầm: ………………………
- Gia súc:
+ B: Lợn
+ C: Bò
+ E: Trâu
- Gia cầm:
+ A: Gà
+ D: Ngan (vịt xiêm)
+ G: Vịt
Câu 12:
21/07/2024Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả giống vật nuôi bản địa?
A. Con vật dễ nuôi, chịu được kham khổ.
B. Con vật nhanh lớn, cho năng suất cao.
C. Sản phẩm thường thơm ngon, vì vậy một số giống được nuôi làm đặc sản.
D. Con vật dễ thích nghi với điều kiện môi trường địa phương
Đáp án đúng: B
Giải thích: Ý mô tả giống vật nuôi bản địa:
+ Con vật dễ nuôi, chịu được kham khổ.
+ Sản phẩm thường thơm ngon, vì vậy một số giống được nuôi làm đặc sản.
+ Con vật dễ thích nghi với điều kiện môi trường địa phương
Câu 13:
22/07/2024Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án đúng: B
Giải thích: Có 3 phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta:
+ Nuôi chăn thả tự do
+ Nuôi công nghiệp
+ Nuôi bán công nghiệp
*Vai trò, triển vọng của chăn nuôi
- Vai trò:
+ Cung cấp thực phẩm hàng ngày cho con người.
+ Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
+ Cung cấp nguyên liệu cho chế biến
+ Cung cấp nguồn phân bón hữu cơ
- Triển vọng:
+ Phát triển chăn nuôi công nghệ cao, bễn vững.
+ Cung cấp thực phẩm sạch, an toàn cho trong nước và xuất khẩu.
+ Bảo vệ môi trường.
Xem thêm bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 9: Giới thiệu về chăn nuôi
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 7 Bài 9: Giới thiệu về chăn nuôi
Câu 14:
17/07/2024Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả phương thức chăn nuôi thả tự do?
A. Con vật có thể đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
B. Có mức đầu tư thấp, tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên
C. Cho năng suất và khó kiểm soát dịch bệnh
Đáp án đúng: D
Giải thích: Con vật được nuôi trong chuồng kết hợp với chăn thả là phương thức nuôi bán công nghiệp.
Câu 15:
17/07/2024Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả phương thức nuôi công nghiệp (nuôi nhốt)?
A. Con vật được nuôi nhốt hoàn toàn trong chuồng trại, chỉ ăn các loại thức ăn do con người cung cấp.
B. Cho năng suất cao, chủ động kiểm soát được dịch bệnh.
C. Cần mức đầu tư cao
D. Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn sẵn có ở địa phương.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn sẵn có ở địa phương là mô tả của phương thức chăn nuôi bán công nghiệp.
Câu 16:
22/07/2024Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả phương thức nuôi bán công nghiệp (bán chăn thả)?
A. Là dạng kết hợp của nuôi chăn thả tự do và nuôi công nghiệp.
B. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia súc.
C. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia cầm
D. Là phương thức chăn nuôi ghép nhiều loại gia súc, gia cầm.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Phương thức nuôi bán công nghiệp là vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn địa phương sẵn có.
Câu 17:
17/07/2024Nghề nào dưới đây có liên quan trực tiếp đến chăn nuôi? (Hãy đánh dấu x vào □ trước ý trả lời đúng; có thể chọn nhiều đáp án).
|
1. Nghề chăn nuôi |
|
2. Nghề sản xuất phân bón |
|
3. Nghề chọn tạo giống vật nuôi |
|
4. Nghề sản xuất thức ăn chăn nuôi |
|
5. Nghề kinh doanh thức ăn chăn nuôi |
|
6. Nghề kinh doanh thuốc thú y |
|
7. Nghề làm vườn |
|
8. Nghề thú y |
x |
1. Nghề chăn nuôi |
|
2. Nghề sản xuất phân bón |
x |
3. Nghề chọn tạo giống vật nuôi |
x |
4. Nghề sản xuất thức ăn chăn nuôi |
x |
5. Nghề kinh doanh thức ăn chăn nuôi |
x |
6. Nghề kinh doanh thuốc thú y |
|
7. Nghề làm vườn |
x |
8. Nghề thú y |
Câu 18:
22/07/2024Bạn Sơn thích nuôi dưỡng và chăm sóc động vật. Sơn ước mơ sau này sẽ làm một nghề nào đó góp phần tạo ra nhiều thực phẩm cho con người. Theo em, bạn Sơn phù hợp với nghề nào trong chăn nuôi? Vì sao?
Bạn Sơn thích nuôi dưỡng và chăm sóc động vật. Sơn ước mơ sau này sẽ làm một nghề nào đó góp phần tạo ra nhiều thực phẩm cho con người. Bạn Sơn phù hợp với nghề chăn nuôi vì sở thích và ước mơ của bạn rất gần với yêu cầu và vai trò của nghề này.
Câu 19:
17/07/2024Bạn Ngọc yêu động vật và ước mơ sau này sẽ làm một nghề mà thực hiện việc phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh cho động vật. Theo em, bạn Ngọc phù hợp với nghề nào? Vì sao?
Bạn Ngọc yêu động vật và ước mơ sau này sẽ làm một nghề mà thực hiện việc phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh cho động vật. Bạn Ngọc phì hợp với nghề thú y vì sở thích và ước mơ của bạn rất gần với yêu cầu và lĩnh vực chuyên môn của nghề này.
Câu 20:
17/07/2024Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả chăn nuôi thông minh?
A. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao năng suất, hiệu quả và tính bền vững trong chăn nuôi; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
B. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm kiểm soát tốt dịch bệnh; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
C. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
D. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm giảm chi phí nhân công; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Chăn nuôi thông minh là việc ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao năng suất, hiệu quả và tính bền vững trong chăn nuôi. Ví dụ điển hình của mô hình chăn nuôi này là sử dụng các thiết bị thông minh tự động để theo dõi sức khỏe vật nuôi và môi trường chăn nuôi kể cả thức ăn, nước uống, từ đó sẽ tự động đưa ra giải pháp tốt nhất. Đây là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 8. Giới thiệu chung về chăn nuôi có đáp án (452 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi có đáp án (Phần 2) (385 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 12. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao có đáp án (526 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 13. Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản có đáp án (438 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có đáp án (417 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 10. Phòng và trị bệnh cho vật nuôi có đáp án (412 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 14. Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản có đáp án (411 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có đáp án (Phần 2) (384 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 11. Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản có đáp án (379 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 12. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao có đáp án (Phần 2) (364 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Ôn tập Chủ đề 2: Chăn nuôi và thủy sản có đáp án (Phần 2) (314 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi có đáp án (Phần 2) (312 lượt thi)