Câu hỏi:
17/07/2024 129
Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả chăn nuôi thông minh?
A. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao năng suất, hiệu quả và tính bền vững trong chăn nuôi; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
B. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm kiểm soát tốt dịch bệnh; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
C. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
D. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm giảm chi phí nhân công; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả chăn nuôi thông minh?
A. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao năng suất, hiệu quả và tính bền vững trong chăn nuôi; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
B. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm kiểm soát tốt dịch bệnh; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
C. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
D. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm giảm chi phí nhân công; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Chăn nuôi thông minh là việc ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao năng suất, hiệu quả và tính bền vững trong chăn nuôi. Ví dụ điển hình của mô hình chăn nuôi này là sử dụng các thiết bị thông minh tự động để theo dõi sức khỏe vật nuôi và môi trường chăn nuôi kể cả thức ăn, nước uống, từ đó sẽ tự động đưa ra giải pháp tốt nhất. Đây là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2:
Nuôi gà có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? (Hãy đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng; có thể chọn nhiều đáp án).
1. Sữa
2. Trứng
3. Thịt
4. Sức kéo
5. Phân hữu cơ
6. Lông vũ
Nuôi gà có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? (Hãy đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng; có thể chọn nhiều đáp án).
|
1. Sữa |
|
2. Trứng |
|
3. Thịt |
|
4. Sức kéo |
|
5. Phân hữu cơ |
|
6. Lông vũ |
Câu 3:
Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả giống vật nuôi bản địa?
A. Con vật dễ nuôi, chịu được kham khổ.
B. Con vật nhanh lớn, cho năng suất cao.
C. Sản phẩm thường thơm ngon, vì vậy một số giống được nuôi làm đặc sản.
D. Con vật dễ thích nghi với điều kiện môi trường địa phương
Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả giống vật nuôi bản địa?
A. Con vật dễ nuôi, chịu được kham khổ.
B. Con vật nhanh lớn, cho năng suất cao.
C. Sản phẩm thường thơm ngon, vì vậy một số giống được nuôi làm đặc sản.
D. Con vật dễ thích nghi với điều kiện môi trường địa phương
Câu 4:
Ý nào dưới đây không phải là triển vọng ngành chăn nuôi của nước ta?
A. Sản xuất hàng hóa theo mô hình khép kín
B. Áp dụng công nghệ tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, phát triển bền vững.
C. Tạo ra sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
D. Chăn nuôi bằng phương thức chăn thả hoàn toàn.
Câu 5:
Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả phương thức nuôi bán công nghiệp (bán chăn thả)?
A. Là dạng kết hợp của nuôi chăn thả tự do và nuôi công nghiệp.
B. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia súc.
C. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia cầm
D. Là phương thức chăn nuôi ghép nhiều loại gia súc, gia cầm.
Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả phương thức nuôi bán công nghiệp (bán chăn thả)?
A. Là dạng kết hợp của nuôi chăn thả tự do và nuôi công nghiệp.
B. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia súc.
C. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia cầm
D. Là phương thức chăn nuôi ghép nhiều loại gia súc, gia cầm.
Câu 6:
Chăn nuôi là một phần thuộc lĩnh vực nào dưới đây?
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Thương mại
D. Dịch vụ
Chăn nuôi là một phần thuộc lĩnh vực nào dưới đây?
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Thương mại
D. Dịch vụ
Câu 7:
Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả phương thức chăn nuôi thả tự do?
A. Con vật có thể đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
B. Có mức đầu tư thấp, tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên
C. Cho năng suất và khó kiểm soát dịch bệnh
Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả phương thức chăn nuôi thả tự do?
A. Con vật có thể đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
B. Có mức đầu tư thấp, tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên
C. Cho năng suất và khó kiểm soát dịch bệnh
Câu 8:
Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây?
A. Khí sinh học (biogas)
B. Vật liệu xây dựng
C. Nguyên liệu cho ngành dệt may
D. Thức ăn chăn nuôi
Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây?
A. Khí sinh học (biogas)
B. Vật liệu xây dựng
C. Nguyên liệu cho ngành dệt may
D. Thức ăn chăn nuôi
Câu 9:
Nuôi lợn (heo) có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? (Hãy đánh dấu x vào □ trước ý tar lời đúng; có thể chọn nhiều đáp án).
1. Sữa
2. Trứng
3. Thịt
4. Sức kéo
5. Phân hữu cơ
6. Lông vũ
Nuôi lợn (heo) có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? (Hãy đánh dấu x vào □ trước ý tar lời đúng; có thể chọn nhiều đáp án).
|
1. Sữa |
|
2. Trứng |
|
3. Thịt |
|
4. Sức kéo |
|
5. Phân hữu cơ |
|
6. Lông vũ |
Câu 10:
Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi?
A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người.
B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt.
D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người.
Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi?
A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người.
B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt.
D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người.
Câu 11:
Ý nào dưới đây không phải là tiềm năng phát triển chăn nuôi ở nước ta?
A. Nhu cầu trong nước và thế giới về sản phẩm chăn nuôi ngày càng tăng.
B. Liên kết doanh nghiệp trong và ngoài nước ngày càng mở rộng
C. Công nghệ cao trong chăn nuôi được đầu tư và áp dụng ngày càng nhiều.
D. Người dân cần cù, ham học hỏi và thường xuyên cập nhật kiến thức mới về chăn nuôi.
E. Diện tích đất dành cho chăn nuôi ngày càng mở rộng.
Ý nào dưới đây không phải là tiềm năng phát triển chăn nuôi ở nước ta?
A. Nhu cầu trong nước và thế giới về sản phẩm chăn nuôi ngày càng tăng.
B. Liên kết doanh nghiệp trong và ngoài nước ngày càng mở rộng
C. Công nghệ cao trong chăn nuôi được đầu tư và áp dụng ngày càng nhiều.
D. Người dân cần cù, ham học hỏi và thường xuyên cập nhật kiến thức mới về chăn nuôi.
E. Diện tích đất dành cho chăn nuôi ngày càng mở rộng.
Câu 12:
Bạn Sơn thích nuôi dưỡng và chăm sóc động vật. Sơn ước mơ sau này sẽ làm một nghề nào đó góp phần tạo ra nhiều thực phẩm cho con người. Theo em, bạn Sơn phù hợp với nghề nào trong chăn nuôi? Vì sao?
Bạn Sơn thích nuôi dưỡng và chăm sóc động vật. Sơn ước mơ sau này sẽ làm một nghề nào đó góp phần tạo ra nhiều thực phẩm cho con người. Theo em, bạn Sơn phù hợp với nghề nào trong chăn nuôi? Vì sao?
Câu 13:
Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả phương thức nuôi công nghiệp (nuôi nhốt)?
A. Con vật được nuôi nhốt hoàn toàn trong chuồng trại, chỉ ăn các loại thức ăn do con người cung cấp.
B. Cho năng suất cao, chủ động kiểm soát được dịch bệnh.
C. Cần mức đầu tư cao
D. Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn sẵn có ở địa phương.
Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả phương thức nuôi công nghiệp (nuôi nhốt)?
A. Con vật được nuôi nhốt hoàn toàn trong chuồng trại, chỉ ăn các loại thức ăn do con người cung cấp.
B. Cho năng suất cao, chủ động kiểm soát được dịch bệnh.
C. Cần mức đầu tư cao
D. Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn sẵn có ở địa phương.
Câu 14:
Nuôi dê có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? (Hãy đánh dấu x vào □ trước ý trả lời đúng; có thể chọn nhiều đáp án).
1. Sữa
2. Trứng
3. Thịt
4. Sức kéo
5. Phân hữu cơ
6. Da
Nuôi dê có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? (Hãy đánh dấu x vào □ trước ý trả lời đúng; có thể chọn nhiều đáp án).
|
1. Sữa |
|
2. Trứng |
|
3. Thịt |
|
4. Sức kéo |
|
5. Phân hữu cơ |
|
6. Da |
Câu 15:
Nghề nào dưới đây có liên quan trực tiếp đến chăn nuôi? (Hãy đánh dấu x vào □ trước ý trả lời đúng; có thể chọn nhiều đáp án).
1. Nghề chăn nuôi
2. Nghề sản xuất phân bón
3. Nghề chọn tạo giống vật nuôi
4. Nghề sản xuất thức ăn chăn nuôi
5. Nghề kinh doanh thức ăn chăn nuôi
6. Nghề kinh doanh thuốc thú y
7. Nghề làm vườn
8. Nghề thú y
Nghề nào dưới đây có liên quan trực tiếp đến chăn nuôi? (Hãy đánh dấu x vào □ trước ý trả lời đúng; có thể chọn nhiều đáp án).
|
1. Nghề chăn nuôi |
|
2. Nghề sản xuất phân bón |
|
3. Nghề chọn tạo giống vật nuôi |
|
4. Nghề sản xuất thức ăn chăn nuôi |
|
5. Nghề kinh doanh thức ăn chăn nuôi |
|
6. Nghề kinh doanh thuốc thú y |
|
7. Nghề làm vườn |
|
8. Nghề thú y |