Giải SBT Công nghệ 7 Bài 6. Rừng ở Việt Nam có đáp án
Giải SBT Công nghệ 7 Bài 6. Rừng ở Việt Nam có đáp án
-
90 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
11/07/2024Quan sát các hình ảnh sau đây và nêu vai trò của rừng được thể hiện trong mỗi hình
Hình |
Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất |
a |
|
b |
|
c |
|
d |
|
e |
|
f |
|
Trả lời:
Hình |
Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất |
a |
Rừng ngăn cản, làm giảm tốc độ của dòng chảy bề mặt của nước mưa, từ đó giúp bảo vệ độ phì nhiêu của đất, hạn chế các hiện tượng xói mòn, sạt lở đất, lũ lụt. |
b |
Cung cấp nguyên liệu gỗ cho sản xuất |
c |
Cung cấp khí Oxygen và thu nhận khí Carbon dioxide giúp không khí trong lành và góp phần điều hòa khí hậu. |
d |
Phục vụ nghiên cứu khoa học. |
e |
Môi trường sinh sống tốt cho nhiều loài động vật. |
f |
Chắn gió, chống cát di động ven biển, che chở cho vùng đất phía trong đất liền |
Câu 2:
17/07/2024Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên ngành sản xuất có sử dụng nguyên liệu từ rừng.
|
Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng |
|
Ngành sản xuất bao bì bằng gỗ |
|
Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan) |
|
Ngành công nghiệp chế biến (nông sản) |
|
Ngành sản xuất dược liệu |
|
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
Trả lời:
٧ |
Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng |
٧ |
Ngành sản xuất bao bì bằng gỗ |
٧ |
Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan) |
|
Ngành công nghiệp chế biến (nông sản) |
٧ |
Ngành sản xuất dược liệu |
٧ |
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
Câu 3:
17/07/2024Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống sao cho phù hợp với vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất
- Rừng cung cấp khí (1) …… cho con người và động vật, thu nhận khí (2) ….. giúp không khí trong lành và góp phần điều hòa khí hậu.
- Rừng ven biển chắn gió, (3) ……….. ven biển, che chở cho vùng đất phía trong đất liền.
- Rừng là nguồn cung cấp (4) ….. để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.
- Rừng (5) ….. các hiện tượng xói mòn, sạt lở đất, lũ lụt.
- Rừng tự nhiên là môi trường (6) ….. các nguồn gene quý hiếm.
Trả lời:
Vị trí |
Cụm từ |
1 |
oxygen |
2 |
Carbon dioxide |
3 |
Chống cát di động |
4 |
Nguyên liệu |
5 |
Hạn chế |
6 |
Phát triển |
Câu 4:
17/07/2024Quan sát các hình ảnh và chỉ ra những loại rừng dưới đây được gọi tên theo đặc điểm nào của rừng.
Trả lời:
- Rừng ngập nước: đặc điểm điều kiện lập địa.
- Rừng tre nứa: đặc điểm loài cây
- Rừng nguyên sinh: đặc điểm nguồn gốc hình thành.
Câu 5:
17/07/2024Viết chữ Đ vào sau cách gọi đúng và chữ S vào sau cách gọi sai tên loại rừng được phân loại theo mục đích sử dụng
a. Rừng sản xuất |
|
b. Rừng đặc dụng |
|
c. Rừng tràm |
|
d. Rừng phòng hộ |
|
e. Rừng tự nhiên, rừng trồng |
|
Trả lời:
a. Rừng sản xuất |
Đ |
b. Rừng đặc dụng |
Đ |
c. Rừng tràm |
S |
d. Rừng phòng hộ |
Đ |
e. Rừng tự nhiên, rừng trồng |
S |
Câu 6:
20/07/2024Hãy khoanh tròn vào tên gọi đúng của loại rừng ở hình ảnh minh họa (có thể có nhiều hơn một lựa chọn)
A. Rừng trồng khai thác gỗ
B. Rừng cau dừa
C. Rừng núi đất
D. Rừng ngập nước
E. Rừng thông
Trả lời:
Đáp án đúng: B, D
Câu 7:
21/07/2024Quan sát các hình ảnh và đánh dấu ٧ vào cột ứng với vai trò của rừng trong mỗi hình.
Hình |
Phục vụ du lịch |
Bảo vệ đất |
Sản xuất gỗ |
a |
|
|
|
b |
|
|
|
c |
|
|
|
Trả lời:
Hình |
Phục vụ du lịch |
Bảo vệ đất |
Sản xuất gỗ |
a |
٧ |
|
|
b |
|
٧ |
|
c |
|
|
٧ |
Câu 8:
17/07/2024Hãy nối tên loại rừng (cột A) với mô tả mục đích sử dụng (cột B) sao cho phù hợp
A |
|
B |
Rừng phòng hộ |
|
Được sử dụng chủ yếu để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa và phục vụ du lịch |
Rừng đặc dụng |
|
Được sử dụng chủ yếu để khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
Rừng sản xuất |
|
Được sử dụng để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt. |
Trả lời:
A |
B |
Rừng phòng hộ |
Được sử dụng để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt. |
Rừng đặc dụng |
Được sử dụng chủ yếu để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa và phục vụ du lịch. |
Rừng sản xuất |
Được sử dụng chủ yếu để khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ. |
Câu 9:
17/07/2024Hãy nối các hình (cột A) với tên sản phẩm thu được từ rừng (cột B) sao cho phù hợp
A |
|
B |
Hình a |
|
Hàng thủ công mĩ nghệ từ mây, tre, lá |
Hình b |
|
Hoa phong lan rừng |
Hình c |
|
Mật và sáp của ong rừng |
Hình d |
|
Đồ gia dụng từ gỗ |
Trả lời:
A |
B |
Hình a |
Hoa phong lan rừng |
Hình b |
Đồ gia dụng từ gỗ |
Hình c |
Hàng thủ công mĩ nghệ từ mây, tre, lá |
Hình d |
Mật và sáp của ong rừng |
Câu 10:
17/07/2024Quan sát các hình ảnh và đánh dấu ٧ vào cột ứng với mục đích sử dụng của từng loại rừng dưới đây
Hình |
Rừng đặc dụng |
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
a |
|
|
|
b |
|
|
|
c |
|
|
|
Trả lời:
Hình |
Rừng đặc dụng |
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
a |
|
|
٧ |
b |
٧ |
|
|
c |
|
٧ |
|
Câu 11:
17/07/2024Hãy trình bày các chức năng của rừng trồng xung quanh khu dân cư, công nghiệp, đô thị lớn.
Trả lời:
Chức năng của rừng trồng xung quanh khu dân cư, công nghiệp, đô thị lớn là: quang hợp cây xanh, cung cấp khí oxygen cho con người, thu nhận khí carbon dioxide giúp không khí tỏng lành và góp phần điều hòa khí hậu.
Câu 12:
21/07/2024Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên các vườn quốc gia ở Việt Nam
|
Cúc Phương |
|
Nam Cát Tiên |
|
Tràm Chim |
|
Cần Giờ |
|
U Minh Thượng |
Trả lời:
٧ |
Cúc Phương |
٧ |
Nam Cát Tiên |
٧ |
Tràm Chim |
|
Cần Giờ |
|
U Minh Thượng |