Câu hỏi:
17/07/2024 194
Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống sao cho phù hợp với vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất
- Rừng cung cấp khí (1) …… cho con người và động vật, thu nhận khí (2) ….. giúp không khí trong lành và góp phần điều hòa khí hậu.
- Rừng ven biển chắn gió, (3) ……….. ven biển, che chở cho vùng đất phía trong đất liền.
- Rừng là nguồn cung cấp (4) ….. để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.
- Rừng (5) ….. các hiện tượng xói mòn, sạt lở đất, lũ lụt.
- Rừng tự nhiên là môi trường (6) ….. các nguồn gene quý hiếm.
Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống sao cho phù hợp với vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất
- Rừng cung cấp khí (1) …… cho con người và động vật, thu nhận khí (2) ….. giúp không khí trong lành và góp phần điều hòa khí hậu.
- Rừng ven biển chắn gió, (3) ……….. ven biển, che chở cho vùng đất phía trong đất liền.
- Rừng là nguồn cung cấp (4) ….. để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.
- Rừng (5) ….. các hiện tượng xói mòn, sạt lở đất, lũ lụt.
- Rừng tự nhiên là môi trường (6) ….. các nguồn gene quý hiếm.
Trả lời:
Trả lời:
Vị trí
Cụm từ
1
oxygen
2
Carbon dioxide
3
Chống cát di động
4
Nguyên liệu
5
Hạn chế
6
Phát triển
Trả lời:
Vị trí |
Cụm từ |
1 |
oxygen |
2 |
Carbon dioxide |
3 |
Chống cát di động |
4 |
Nguyên liệu |
5 |
Hạn chế |
6 |
Phát triển |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hãy nối tên loại rừng (cột A) với mô tả mục đích sử dụng (cột B) sao cho phù hợp
A
B
Rừng phòng hộ
Được sử dụng chủ yếu để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa và phục vụ du lịch
Rừng đặc dụng
Được sử dụng chủ yếu để khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ
Rừng sản xuất
Được sử dụng để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt.
Hãy nối tên loại rừng (cột A) với mô tả mục đích sử dụng (cột B) sao cho phù hợp
A |
|
B |
Rừng phòng hộ |
|
Được sử dụng chủ yếu để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa và phục vụ du lịch |
Rừng đặc dụng |
|
Được sử dụng chủ yếu để khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
Rừng sản xuất |
|
Được sử dụng để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt. |
Câu 2:
Hãy trình bày các chức năng của rừng trồng xung quanh khu dân cư, công nghiệp, đô thị lớn.
Hãy trình bày các chức năng của rừng trồng xung quanh khu dân cư, công nghiệp, đô thị lớn.
Câu 3:
Quan sát các hình ảnh sau đây và nêu vai trò của rừng được thể hiện trong mỗi hình
Hình
Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất
a
b
c
d
e
f
Quan sát các hình ảnh sau đây và nêu vai trò của rừng được thể hiện trong mỗi hình
Hình |
Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất |
a |
|
b |
|
c |
|
d |
|
e |
|
f |
|
Câu 4:
Hãy khoanh tròn vào tên gọi đúng của loại rừng ở hình ảnh minh họa (có thể có nhiều hơn một lựa chọn)
A. Rừng trồng khai thác gỗ
B. Rừng cau dừa
C. Rừng núi đất
D. Rừng ngập nước
E. Rừng thông
Hãy khoanh tròn vào tên gọi đúng của loại rừng ở hình ảnh minh họa (có thể có nhiều hơn một lựa chọn)
A. Rừng trồng khai thác gỗ
B. Rừng cau dừa
C. Rừng núi đất
D. Rừng ngập nước
E. Rừng thông
Câu 5:
Viết chữ Đ vào sau cách gọi đúng và chữ S vào sau cách gọi sai tên loại rừng được phân loại theo mục đích sử dụng
a. Rừng sản xuất
b. Rừng đặc dụng
c. Rừng tràm
d. Rừng phòng hộ
e. Rừng tự nhiên, rừng trồng
Viết chữ Đ vào sau cách gọi đúng và chữ S vào sau cách gọi sai tên loại rừng được phân loại theo mục đích sử dụng
a. Rừng sản xuất |
|
b. Rừng đặc dụng |
|
c. Rừng tràm |
|
d. Rừng phòng hộ |
|
e. Rừng tự nhiên, rừng trồng |
|
Câu 6:
Quan sát các hình ảnh và đánh dấu ٧ vào cột ứng với mục đích sử dụng của từng loại rừng dưới đây
Hình
Rừng đặc dụng
Rừng sản xuất
Rừng phòng hộ
a
b
c
Quan sát các hình ảnh và đánh dấu ٧ vào cột ứng với mục đích sử dụng của từng loại rừng dưới đây
Hình |
Rừng đặc dụng |
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
a |
|
|
|
b |
|
|
|
c |
|
|
|
Câu 7:
Hãy nối các hình (cột A) với tên sản phẩm thu được từ rừng (cột B) sao cho phù hợp
A
B
Hình a
Hàng thủ công mĩ nghệ từ mây, tre, lá
Hình b
Hoa phong lan rừng
Hình c
Mật và sáp của ong rừng
Hình d
Đồ gia dụng từ gỗ
Hãy nối các hình (cột A) với tên sản phẩm thu được từ rừng (cột B) sao cho phù hợp
A |
|
B |
Hình a |
|
Hàng thủ công mĩ nghệ từ mây, tre, lá |
Hình b |
|
Hoa phong lan rừng |
Hình c |
|
Mật và sáp của ong rừng |
Hình d |
|
Đồ gia dụng từ gỗ |
Câu 8:
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên ngành sản xuất có sử dụng nguyên liệu từ rừng.
Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng
Ngành sản xuất bao bì bằng gỗ
Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan)
Ngành công nghiệp chế biến (nông sản)
Ngành sản xuất dược liệu
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên ngành sản xuất có sử dụng nguyên liệu từ rừng.
|
Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng |
|
Ngành sản xuất bao bì bằng gỗ |
|
Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan) |
|
Ngành công nghiệp chế biến (nông sản) |
|
Ngành sản xuất dược liệu |
|
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
Câu 9:
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên các vườn quốc gia ở Việt Nam
Cúc Phương
Nam Cát Tiên
Tràm Chim
Cần Giờ
U Minh Thượng
Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên các vườn quốc gia ở Việt Nam
|
Cúc Phương |
|
Nam Cát Tiên |
|
Tràm Chim |
|
Cần Giờ |
|
U Minh Thượng |
Câu 10:
Quan sát các hình ảnh và chỉ ra những loại rừng dưới đây được gọi tên theo đặc điểm nào của rừng.
Quan sát các hình ảnh và chỉ ra những loại rừng dưới đây được gọi tên theo đặc điểm nào của rừng.
Câu 11:
Quan sát các hình ảnh và đánh dấu ٧ vào cột ứng với vai trò của rừng trong mỗi hình.
Hình
Phục vụ du lịch
Bảo vệ đất
Sản xuất gỗ
a
b
c
Quan sát các hình ảnh và đánh dấu ٧ vào cột ứng với vai trò của rừng trong mỗi hình.
Hình |
Phục vụ du lịch |
Bảo vệ đất |
Sản xuất gỗ |
a |
|
|
|
b |
|
|
|
c |
|
|
|