Giải SBT Công nghệ 7 Bài 11. Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản có đáp án
Giải SBT Công nghệ 7 Bài 11. Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản có đáp án
-
108 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Hãy nêu vai trò của nuôi trồng thủy sản
Vai trò của nuôi trồng thủy sản:
- Cung cấp thực phẩm cho con người.
- Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
- Cung cấp nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi.
- Cung cấp nguyên liệu ngành dược mĩ phẩm.
- Tạo việc làm.
Câu 2:
20/07/2024Hãy nêu đặc điểm của cá tra và giá trị kinh tế của loài cá này.
- Đặc điểm cá tra: là loài cá da trơn, thân dài, lưng xám đen, bụng hơi bạc, miệng rộng, có 2 đôi râu dài. Cá tra sống chủ yếu trong nước ngọt, phân bố ở lưu vực sông Mê Kông.
- Giá trị kinh tế: Loài cá này được nuôi phổ biến ở các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long. Sản lượng nuôi lớn và được xuất khẩu mang lại nguồn ngoại tệ lớn cho đất nước.
Câu 3:
17/07/2024Nuôi trồng thủy sản không có vai trò gì?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi
D. Cung cấp lương thực cho con người
Đáp án đúng: D
Giải thích: Vai trò của nuôi trồng thủy sản:
- Cung cấp thực phẩm cho con người.
- Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
- Cung cấp nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi.
- Cung cấp nguyên liệu ngành dược mĩ phẩm.
- Tạo việc làm.
Câu 4:
23/07/2024Khoanh tròn vào các đáp án đúng về phụ phẩm trong chế biến thủy sản.
A. Đầu cá
B. Da cá
C. Mỡ cá
D. Phi lê thịt cá
E. Vỏ tôm
Các đáp án đúng về phụ phẩm trong chế biến thủy sản:
A. Đầu cá
B. Da cá
C. Mỡ cá
E. Vỏ tôm
Câu 5:
23/07/2024Collagen được sản xuất từ nguyên liệu nào?
A. Xương cá
B. Thịt cá
C. Da cá
D. Mỡ cá
Đáp án đúng: C
Giải thích: Collagen được sản xuất từ da cá.
Câu 6:
23/07/2024Dầu cá được sản xuất từ nguyên liệu nào?
A. Xương cá
B. Thịt cá
C. Da cá
D. Mỡ cá, gan cá
Đáp án đúng: D
Giải thích: Dầu cá được sản xuất từ mỡ cá, gan cá.
Câu 7:
20/07/2024Loại cá nào dưới đây là cá da trơn?
A. Cá chép
B. Cá chẽm
C. Cá tra
D. Cá trắm cỏ
Đáp án đúng: C
Giải thích: Cá tra là loài da trơn, thân dài, lưng xám đen, bụng hơi lạc, miệng rộng, có 2 đôi râu dài.
Câu 8:
17/07/2024Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?
A. Tôm thẻ chân trắng
B. Tôm hùm
C. Tôm càng xanh
D. Tôm đồng
Đáp án đúng: A
Giải thích: Tôm thẻ chân trắng là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta.
Câu 9:
18/07/2024Loại cá nào sau đây sống trong môi trường nước ngọt?
A. Cá chép
B. Cá song
C. Cá giò
D. Cá cam
Đáp án đúng: A
Giải thích: Cá chép có thân hình thon, mình dày dẹp bên, vảy tròn lớn. Đầu thuôn cân đối, có 2 đôi râu, vây lưng dài. Cá chép sống ở nước ngọt.
Câu 10:
26/07/2024Loại thủy sản nào sau đây sống trong môi trường nước mặn, nước lợ?
Đáp án đúng là: C
Chúng sinh trưởng và phát triển tốt trong các vùng bãi triều, cửa sông nơi có độ mặn thay đổi. Chúng có khả năng chịu đựng độ mặn cao và thấp trong nước.
C đúng
- A, B, D sai vì nó chủ yếu sinh sống trong môi trường nước ngọt, như ao, hồ, và các con sông.
*) Một số loại thuỷ sản có giá trị kinh tế cao
* Cá tra:
- Đặc điểm: thuộc loài da trơn, thân dài, lưng xám đen, bụng hơi bạc, miệng rộng, có râu
- Phân bố: vùng nước ngọt, lưu vực sông Mê Kông
* Cá rô phi:
- Đặc điểm: thuộc loài có vảy, thân màu xanh xám, có 9 – 12 sọc đậm song song từ lưng xuống bụng.
- Phân bố: vùng nước ngọt, nước lợ, nước mặn
* Nghêu:
- Đặc điểm: có hai vỏ bằng nhau dạng tam giác, gắn vào nhau bằng bản lề
- Phân bố: vùng triều
* Cá chẽm
- Đặc điểm: thuộc loài có vảy, thân dài, dẹp bên, lưng hơi gồ cao, miệng rộng, chếch, hàm dưới nhô dài
- Phân bố: vùng nước mặn hoặc nước lợ
* Tôm sú:
- Đặc điểm: vỏ dày, lưng màu xanh hoặc đen và vàng
- Phân bố: vùng nước lợ và nước mặn
* Tôm thẻ chân trắng
- Đặc điểm: vỏ mỏng, thân màu nâu sáng hoặc xanh lam, chân bò màu trắng ngà
- Phân bố: vùng nước lợ và nước mặn
* Cá chép
- Đặc điểm: loài có vảy, thân hình thon, mình dày dẹp bên, đầu đuôi cân đối, có 2 đôi râu
- Phân bố: vùng nước ngọt
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Công Nghệ Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thuỷ sản
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 7 Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản
Câu 11:
17/07/2024Hãy lựa chọn môi trường sống thích hợp cho các loại thủy sản bằng cách đánh dấu x vào bảng dưới đây.
Loại thủy sản |
Môi trường |
||
Nước ngọt |
Nước lợ |
Nước mặn |
|
Cá tra |
|
|
|
Tôm thẻ chân trắng |
|
|
|
Tôm sú |
|
|
|
Nghêu |
|
|
|
Cá chép |
|
|
|
Cá rô phi |
|
|
|
Loại thủy sản |
Môi trường |
||
Nước ngọt |
Nước lợ |
Nước mặn |
|
Cá tra |
X |
|
|
Tôm thẻ chân trắng |
|
X |
X |
Tôm sú |
|
X |
X |
Nghêu |
|
X |
X |
Cá chép |
X |
|
|
Cá rô phi |
X |
X |
X |
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 11. Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản có đáp án (379 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản có đáp án (Phần 2) (229 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 12. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao có đáp án (526 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 8. Giới thiệu chung về chăn nuôi có đáp án (452 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 13. Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản có đáp án (438 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có đáp án (417 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 10. Phòng và trị bệnh cho vật nuôi có đáp án (412 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 14. Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản có đáp án (411 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi có đáp án (Phần 2) (385 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có đáp án (Phần 2) (384 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 12. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao có đáp án (Phần 2) (364 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 7 Ôn tập Chủ đề 2: Chăn nuôi và thủy sản có đáp án (Phần 2) (314 lượt thi)