- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 19)
-
9324 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Số 245 320 đọc là: ..............................
Chữ số 4 thuộc lớp...............................hàng.................................
Số 245 320 đọc là: Hai trăm bốn mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi.
Chữ số 4 thuộc lớp nghìn hàng chục nghìn.
Câu 2:
Số 105 784 đọc là:.................................................
Chữ số 4 thuộc lớp...............................hàng.............................
Số 105 784 đọc là: một trăm linh năm nghìn bảy trăm tám mươi tư.
Chữ số 4 thuộc lớp đơn vị, hàng đơn vị.
Câu 5:
Trong hình bên:
Cạnh AD song song với các cạnh: ...........................................
a) HK, BC
Câu 6:
Trong hình bên:
b) Cạnh HK vuông góc với các cạnh: ..........................................
b) AB, CD
Câu 7:
Trong hình bên:
c) Cạnh AB vuông góc với các cạnh: ..........................................
c) AD, BC
Câu 8:
Cô Mai đổi 1 tờ giấy bạc loại 500 000đồng lấy đủ hai loại giấy bạc có mệnh giá 100 000đồng và 200 000đồng. Vậy số tờ giấy bạc mỗi loại cô có thể nhận được là:
a) ..............tờ 200 000đồng, ............tờ 100 000đồng.
a) 2 tờ .........1 tờ
Câu 9:
Cô Mai đổi 1 tờ giấy bạc loại 500 000đồng lấy đủ hai loại giấy bạc có mệnh giá 100 000đồng và 200 000đồng. Vậy số tờ giấy bạc mỗi loại cô có thể nhận được là:
b) Hoặc ............ tờ 200 000đồng, ..............tờ 100 000đồng
b) 1 tờ.......3 tờ
Câu 10:
Viết dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a)100 000 .......99 999
b)347 600 ......... 347 574
a) >
b) >
Câu 11:
Viết dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
c) 623 988 ........... 632 998
d) 401 223 .......... 400 000 +1223
c) < d) =
Câu 12:
Tính bằng cách thuận tiện nhất
234 x 13 + 234 x 87
234 x 13 + 234 x 87 = 234 x (13 + 87)
= 234 x 100
= 23 400
Câu 13:
Tính bằng cách thuận tiện nhất
417 x 84 – 417 x 74
417 x 84 – 417 x 74 = 417 x (84 – 74)
= 417 x 10
= 4170
Bài thi liên quan
-
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
-
16 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 2)
-
12 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 3)
-
8 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 4)
-
14 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 5)
-
14 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 6)
-
14 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 7)
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 8)
-
9 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 9)
-
11 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 10)
-
7 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- 50 Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (5543 lượt thi)
- 5 đề thi giữa kì 1 Toán 4 cơ bản có đáp án (850 lượt thi)
- 5 đề thi giữa kì 1 Toán 4 nâng cao có đáp án (918 lượt thi)
- 10 đề thi giữa kì 1 Toán 4 sưu tầm (1806 lượt thi)
- 5 đề thi cuối kì 1 Toán 4 cơ bản (696 lượt thi)
- 5 đề thi giữa kì 1 Toán 4 nâng cao (819 lượt thi)
- 10 đề thi cuối kì 1 Toán 4 sưu tầm (1934 lượt thi)
- Đề thi học kì I môn Toán lớp 4 (4167 lượt thi)
- Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 4 (3461 lượt thi)
- Đề thi định kì giữa học kì I Toán 4 (Đề số 1) (224 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- 30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 có đáp án (11626 lượt thi)
- Tổng học bài thi chất lương cuối học kì II môn Toán 4 (7475 lượt thi)
- Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 (5900 lượt thi)
- Đề thi học kì II môn Toán 4 (5828 lượt thi)
- Đề thi giữa kì II môn Toán 4 (4421 lượt thi)
- Kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp 4 (3710 lượt thi)
- Đề thi cuối kì II Toán 4 (3326 lượt thi)
- 15 Đề thi giữa học kì II môn Toán 4 cực hay (3130 lượt thi)
- 10 đề thi giữa kì 2 Toán 4 sưu tầm (2295 lượt thi)
- 10 đề thi cuối kì 2 Toán 4 sưu tầm (2197 lượt thi)