Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 8 KNTT
Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 8 KNTT
-
214 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
22/07/2024Câu 3:
21/07/2024Câu 5:
22/07/2024Câu 6:
15/07/2024Cho các quá trình biến đổi hóa học sau:
(1) Đốt cháy củi, than đá, than cốc.
(2) Phân hủy đá vôi ở nhiệt độ cao (900 oC - 1000 oC) thành vôi sống.
Phát biểu nào sau đây đúng?
Đáp án: A
Câu 7:
22/07/2024Câu 8:
15/07/2024Câu 9:
22/07/2024Câu 10:
18/07/2024Câu 12:
22/07/2024Câu 16:
22/07/2024Câu 17:
18/07/2024Gọi tên các dụng cụ dưới đây:
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(1) đèn cồn;
(2) cốc thuỷ tinh có chia vạch;
(3) ống hút nhỏ giọt;
(4) đũa thuỷ tinh.
Câu 18:
23/07/2024Bước 1: Tính toán
- Đổi 50 ml = 0,05 lít;
- Số mol chất tan là: \[{n_{CuS{O_4}}} = {C_M}.V = 0,5.0,05{\rm{ }} = {\rm{ }}0,025\left( {mol} \right).\]
- Khối lượng chất tan: \[{m_{CuSO}}_{_4}\; = n.M = 0,025.160 = 4\left( {{\rm{gam}}} \right).\]
Bước 2: Pha chế:
- Cân lấy 4 gam CuSO4 khan cho vào cốc thủy tinh dung tích 100 ml.
- Đổ dần dần nước vào cốc thuỷ tinh và khuấy nhẹ cho đủ 50 ml dung dịch.
- Thu được 50 ml dung dịch CuSO4 có nồng độ 0,5M.
Câu 19:
22/07/2024a. Áp suất là gì? Nêu công thức tính áp suất?
b. Một vật móc vào một lực kế. Khi treo vật ngoài không khí thì lực kế chỉ 2,2 N. Khi nhúng chìm vật vào trong nước lực kế chỉ 1,9 N. Độ lớn lực đẩy Archimesdes là bao nhiêu?
a. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
Công thức \(p = \frac{F}{S}\) Trong đó F là áp lực (N) trên diện tích bị ép S (m2).
b. Độ lớn lực đẩy Ac si mét tác dụng vào vật là 2,2 – 1,9 = 0,3 (N)
Câu 20:
14/07/2024a. Chứng minh các cơ quan trong đường dẫn khí có đặc điểm cấu tạo giúp tham gia bảo vệ phổi tránh khỏi các tác nhân có hại.
b. Kết quả xét nghiệm nhóm máu của 4 người khi cho vào giọt máu của mỗi người một lượng vừa đủ kháng thể anti - A hoặc kháng thể anti - B được thể hiện trong bảng sau:
Anti |
Người 1 |
Người 2 |
Người 3 |
Người 4 |
A |
Không ngưng kết |
Ngưng kết |
Ngưng kết |
Không ngưng kết |
B |
Ngưng kết |
Ngưng kết |
Không ngưng kết |
Không ngưng kết |
Xác định nhóm máu của mỗi người. Giải thích.
a. Đặc điểm của các cơ quan trong đường dẫn khí giúp tham gia bảo vệ phổi tránh khỏi các tác nhân có hại: Lông mũi và chất nhầy giữ lại các hạt bụi lớn và nhỏ; tuyến amidan và tuyến V.A ở họng chứa nhiều tế bào lympho giúp tiêu diệt vi khuẩn trong không khí; nắp thanh quản đậy kín đường hô hấp, ngăn không cho thức ăn lọt vào khi nuốt.
b. Người 1 – nhóm máu B; người 2 – nhóm máu AB, người 3 – nhóm máu A, người 4 – nhóm máu O.
Giải thích:
Người |
Ngưng kết với kháng thể anti - A |
Ngưng kết với kháng thể anti - B |
Có kháng nguyên A |
Có kháng nguyên B |
Nhóm máu |
Người 1 |
Không |
Có |
Không |
Có |
B |
Người 2 |
Có |
Có |
Có |
Có |
AB |
Người 3 |
Có |
Không |
Có |
Không |
A |
Người 4 |
Không |
Không |
Không |
Không |
O |