Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 10 Cánh diều có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 10 Cánh diều có đáp án - Đề 2
-
751 lượt thi
-
31 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Listen to the conversation. Read the sentences. Then write T for true or F for false.
The woman wants to buy a scarf for the winter.
Câu 9:
12/07/2024I. Find the error in each sentence and circle it
The good silk is made in Viêt Nam.
Đáp án: good
Câu 11:
19/07/2024Đáp án: less
Câu 12:
14/07/2024Đáp án: The most pretty
Câu 14:
14/07/2024Câu 15:
23/07/2024II. Underline the correct verbs.
Can you hear that? My computer sounds / looks strange.
Đáp án: looks
Câu 17:
08/07/2024Câu 18:
22/07/2024Đáp án: smells
Câu 19:
14/07/2024Đáp án: feels
Câu 20:
14/07/2024Đáp án: looks
Câu 21:
22/07/2024Animals communicate in many different ways. Some animals use their whole bodies. For example, bees dance to communicate. They send messages about flowers and other places with food. Other bees see the dance and find the food.
Some insects communicate with smells. They produce chemicals so that other insects can find them. Wolves and dogs also use smell to get a lot of information about other animals. And cats like to rub their bodies on things like trees to put their smell on them. The smell means. "This tree is mine!"
Many animals communicate by touching. For example, chimpanzees say "hello" by touching another chimpanzee's hand. When two horses put their noses together, it means, "We are friends."
And, of course, many animals communicate with sounds. Birds use their beautiful songs to communicate. Dogs, cats, and people all make different kinds of sounds to send many different messages.
I. Complete the sentences
Bees dance to tell other bees about …
Đáp án: flowers and other places with food
Câu 24:
20/07/2024Đáp án: "We are friends."
Câu 26:
18/07/2024I. Match the animal communication with its meaning
1. A dog wags (moves) its tail. 2. A cat wags its tail. 3. A skunk lifts its tail. 4. A snake moves its tail and makes a noise. |
a. It is angry. b. Stay away - it can bite. c. It is happy. d. Stay away - it smells. |
Đáp án:
1. c |
2. a |
3. d |
4. b |
Câu 27:
23/07/2024Put the words in the correct order to make sentences.
work / ride / long / How / does / you / take / motorbike / to / your / it / to /?
Đáp án: How long does it take you to ride your motorbike to work?
Dịch nghĩa: Mất bao lâu để bạn đi xe moto tới chỗ làm?
Câu 28:
23/07/2024Đáp án: Some of my friends think documentaries are not interesting.
Câu 29:
22/07/2024Đáp án: Do you often watch fireworks display on New Year’s Eve?
Câu 30:
22/07/2024Đáp án: There will be modern driverless cars to replace normal cars.
Câu 31:
23/07/2024Bài thi liên quan
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 10 Cánh diều có đáp án - Đề 1
-
33 câu hỏi
-
50 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Đề kiểm tra học kỳ 2 Tiếng anh 10 Cánh diều có đáp án (3256 lượt thi)
- Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 10 Cánh diều có đáp án (750 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án (828 lượt thi)
- Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án (814 lượt thi)